Ôn tập Giới hạn hàm số
Gọi bậc P(x)=p, Q(x)=q và m=Min(p,q), khi đó chia cả tử và mẫu cho ta có kết luận sau:
+ Nếu pq thì tồn tại giới hạn.
+ Nếu p>q thì không tồn tại giới hạn.
Giới hạn hàm số & I. Các định nghĩa về giới hạn: 1. Giới hạn hàm số: hoặc 2. Giới hạn bên trái: 3. Giới hạn bên phải: 4. Giới hạn ở vô cực: 5. Giới hạn là vô cực (không tồn tại giới hạn): 6. Quan hệ giữa giới hạn phải, giới hạn trái với giới hạn hàm số: II. Các định lí về giới hạn: Giả sử và , khi đó: 1. 2. 3. 4. Nguyên lý giới hạn kẹp: Nếu mà thì 5. Các giới hạn đặc biệt (học sinh phải học thuộc vì các giới hạn này rất hay dùng): 6. Chú ý: có 4 dạng vô định: Dạng 1: Giới hạn xác định Phương pháp: Chú ý một số giới hạn cơ bản đã biết: + Nếu C là hằng số thì + + Nếu f(x) là hàm số sơ cấp và xoẻTXĐ thì . Bài 1. Tìm các giới hạn sau: Dạng 2: Khử dạng vô định Loại 1: Phương pháp: Bài 2. Tìm các giới hạn: Loại 2: Phương pháp: Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân liên hợp ở tử và mẫu nhằm trục các nhân tử ra khỏi căn thức. Bài 3. Tìm các giới hạn sau: Loại 3: Phương pháp: Bài 4. Tìm các giới hạn sau: Dạng 3: Khử dạng vô định Phương pháp: Xét hoặc các hàm đại số. Gọi bậc P(x)=p, Q(x)=q và m=Min(p,q), khi đó chia cả tử và mẫu cho ta có kết luận sau: + Nếu pÊq thì tồn tại giới hạn. + Nếu p>q thì không tồn tại giới hạn. ài 5.Tìm các giới hạn sau: Dạng 4: Khử dạng vô định Phương pháp: Biến đổi đưa về dạng Bài 6. Tìm các giới hạn sau: Dạng 5: Khử dạng vô định Phương pháp: Biến đổi đưa về dạng Bài 7. Tìm các giới hạn sau: Dạng 6: Khử dạng vô định hàm lượng giác Phương pháp. Sử dụng các kết quả giới hạn cơ bản sau: Bài 8. Tìm các giới hạn sau:
File đính kèm:
- on tap Gioi han ham so.doc