Những kiến thức cần nhớ English 6
I . THÌ
Thì hiện tại đơn ( present siple tense ) : là những hành động diễn ra ở hiện tại , 1 việc làm được lặp đi lặp lại nhiều lần , 1 sự thật hiển nhiên ( nước sôi ở 100oC , Trái đất xoay xung quanh Mặt trời , .)
· Dấu hiệu : usually , often , seldom , always , sometime , never , every day / week / month / year , ., 1 sự thật hiển nhiên , 1 hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong hiện tại .
· Cấu trúc ở động từ thường :
Khẳng định : S + V 1 / s / es
Phủ định : S + do / does + not + V1
Nghi vấn : Do / Does + S + V1
· Cấu trúc ở động từ Tobe ( am / is / are )
Khẳng định : S + am / is / are + .
Phủ định : S + am / is / are + not +
Nghi vấn : Am / Is / Are + S
NOTE :
1. Đối với các chủ ngữ như : he / she / it / tên riêng / danh từ số ít => is , does ( doesnt )
you/ we / they / danh từ số nhiều => are , do ( dont )
I => am , do ( dont )
Name : . NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ ENGLISH 6 I . THÌ Thì hiện tại đơn ( present siple tense ) : là những hành động diễn ra ở hiện tại , 1 việc làm được lặp đi lặp lại nhiều lần , 1 sự thật hiển nhiên ( nước sôi ở 100oC , Trái đất xoay xung quanh Mặt trời , .) Dấu hiệu : usually , often , seldom , always , sometime , never , every day / week / month / year ,., 1 sự thật hiển nhiên , 1 hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong hiện tại . Cấu trúc ở động từ thường : Khẳng định : S + V 1 / s / es Phủ định : S + do / does + not + V1 Nghi vấn : Do / Does + S + V1 Cấu trúc ở động từ Tobe ( am / is / are ) Khẳng định : S + am / is / are + ... Phủ định : S + am / is / are + not + Nghi vấn : Am / Is / Are + S NOTE : Đối với các chủ ngữ như : he / she / it / tên riêng / danh từ số ít => is , does ( doesn’t ) you/ we / they / danh từ số nhiều => are , do ( don’t ) I => am , do ( don’t ) 2. Nếu như các chủ ngữ là : số ít => danh từ giữ nguyên , động từ thêm s , es Số nhiều => danh từ thêm s, es , động từ giữ ngyên . Thì hiện tại tiếp diễn : 1 sự việc , hành động đang diển ra ở hiện tại . Dấu hiệu : now , at the present , at the moment , listen , look , .. Cấu trúc : Khẳng định : S + am/ is / are + V-ing Phủ định : S + am/ is / are + not + V-ing Nghi vấn : Am / Is / Are + S + V-ing II. CÁCH DÙNG CÁC MẠO TỪ An : đứng đầu các từ là : a , o , e , u , i . Ex : apple => an apple A : những từ còn lại SOME/ ANY: - dùng trước DT khơng đếm được hoặc DT đếm được ở dạng số nhiều. Some dùng trong câu khẳng định, Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn EX: I have some books Are there any flowers in your yard ? III. TRẢ LỜI CÂU HỎI Các từ hòi và trả lời bẳng thông tin : Where : ở đâu How : bao nhiêu ,. Who : ai Why : tại sao What : cái gì When : khi nào Các từ hỏi và trả lời rằng là YES / NO ( có / không ) Dấu hiệu : đứng đầu các câu hòi có các từ như sau : do / does / is / are / .. Nếu trả lời là “ yes ” thì yes + , + S + từ đứng đầu Nếu trả lới là “no” thì no + , + S + từ đứng đầu thêm not Ex : 1. Do you like read book Yes , I do or No , I don’t 2.Is she a student ? - Yes , she is or No , she isn’t IV . VIẾT CÂU Gồm các dạng như : Chuyển đổi câu với nghĩa không đổi Đặt câu hỏi với câu trả lời có sẵn Xây dựng câu Trả lời câu hỏi V. Possessive Adjectives: Pronoun Possessive Adjective I MY YOU YOUR WE OUR THEY THEIR HE HIS SHE HER IT ITS TTSH đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đĩ. EX: This is my bike. Ba does his homewwork everyday Our house is next to a lake. VI . . Prepositions: in/ on/ at:.................................................................................................................. in front of:................................................................................................................ to the ringht/ left of:................................................................................................ bebind:..................................................................................................................... next to / near:.......................................................................................................... opposite:.................................................................................................................. betwween.... and...:.................................................................................................. *Lưu ý: AT đứng trước giờ; ON đứng trước ngày, thứ; BY đứng trước phương tiện đi lại. VII . Modal verbs: (động từ khiếm khuyết) CAN # CAN’T CĨ THỂ # KHƠNG THỂ + V (nguyên mẫu) MUST#MUSTN’T PHẢI (bắt buột) # KHƠNG ĐƯỢC PHÉP EX: At an intersection, we must slow down, we mustn’t go straight ahead. The sign says “no right turn” you can’t turn right, you can turn left. VIII. CÁH PHÁT ÂM S,ES /iz/ : s , x , sh , ch , z , c , g /s/ : k , f , p , t. /z/ : còn lại
File đính kèm:
- Name.docx