Nhiệt phân một số chất vô cơ

Khái niệm: Phản ứng nhiệt phân là phản ứng phân tích bởi nhiệt của một chất tạo thành các chất khác nhau.

1. Hiđroxit:

a) Hiđroxit kim loại kiềm, kiềm thổ không bị nhiệt phân (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 ).

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 2090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nhiệt phân một số chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt phân một số chất vô cơ
Khái niệm: Phản ứng nhiệt phân là phản ứng phân tích bởi nhiệt của một chất tạo thành các chất khác nhau.
Hiđroxit:
Hiđroxit kim loại kiềm, kiềm thổ không bị nhiệt phân (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2).
t0
Hiđroxit các kim loại khác:
2M(OH)n =M2On + nH2O
t0
VD: 2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O
t0
Chú ý: Nếu nhiệt phân trong không khí, tạo thành oxit ứng với hoá trị cao nhất của kim loại
4Fe(OH)2 + O2 = 2Fe2O3 + 4H2O
t0
Muối amoni:
a) NH4Cl = NH3+HCl
t0
b) (NH4)2CO3:
Đầu tiên: (NH4)2CO3 = NH4HCO3 + NH3
t0
t0
Sau đó: NH4HCO3 = NH3 + CO2 +H2O
Nếu nhiệt phân hoàn toàn có thể viết gộp: (NH4)2CO3 = 2NH3 + CO2 +H2O
t0
c) NH4HCO3 (như trên):
d) NH4NO3 = N2O+ 2H2O 
t0
e) NH4NO2 = N2+ 2H2O 
Muối cacbonat:
a) Các muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm bền với nhiệt.
t0
b) Các muối cacbonat axit của kim loại kiềm (MHCO3):
2MHCO3 = M2CO3 + CO2 + H2O
t0
VD: 2NaHCO3 = Na2CO3 + CO2 + H2O
t0
Muối cacbonat axit:
t0
Ban đầu: 2M(HCO3)n = M2(CO3)n + nCO2 + nH2O
t0
 Sau đó: M2(CO3)n= M2On + nCO2
VD: Ca(HCO3)2 = CaCO3 + CO2 + H2O
t0
 CaCO3 = CaO + CO2
t0
Nếu nhiệt phân hoàn toàn có thể viết: Ca(HCO3)2 = CaO + 2CO2 + H2O
d) Muối cacbonat trung hoà (như trên):
t0
Chú ý: muối cacbonat của kim loại (hoá trị thấp) khi nhiệt phân trong không khí tạo oxit ứng với hoá trị cao nhất của kim loại.
VD: 4FeCO3 + O2 = 2Fe2O3 + 4CO2
Muối nitrat:
t0
Muối nitrat kim loại mạnh (trước Mg):
2M(NO3)n = 2M(NO2)n + nO2
t0
VD: 2NaNO3 = 2MNO2 + O2
t0
Muối nitrat kim loại trung bình (từ Mg’Cu):
4M(NO3)n = 2M2On + 4nNO2 + nO2
t0
VD: 2Cu(NO3)2 = 2CuO + 4NO2 + O2
t0
Chú ý: muối nitrat của kim loại (hoá trị thấp) khi nhiệt phân tạo oxit ứng với hoá trị cao nhất của kim loại.
t0
VD: 2Fe(NO3)2 = 2FeO + 4NO2 + O2
4FeO + O2 = 2Fe2O3
t0
Muối nitrat kim loại yếu (sau Cu):
2M(NO3)n = 2M + 2nNO2 + nO2
t0
VD: 2AgNO3 = 2Ag + 2NO2 + O2
Muối sunfat:
Thường bền với nhiệt, chỉ bị nhiệt phân ở nhiệt độ rất cao và thường không xét.
t0
Xét riêng: 
2Fe2(SO4)3 = 2Fe2O3 + 6SO2 + 3O2
t0
4FeSO4 = 2Fe2O3 + 4SO2 + O2
t0
Muối KMnO4:
2KMnO4 = K2MnO4 + MnO2 + O2
MnO2
Muối KClO3:
t0
2KClO3 = 2KCl + 3O2
t0
4KClO3 = KCl + 3KClO4
t0
2KClO3 = 2KCl + 3O2

File đính kèm:

  • docNhiet phan.doc
Giáo án liên quan