Nhị thức Newton và ứng dụng
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .2
A. LÝ THUYẾT .3
B. CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ SỐ NHỊ THỨC .4
C. ÁP DỤNG NHỊ THỨC NEWTON ĐỂ CHỨNG MINH HỆ THứC VÀ TÍNH
TỔNG TỔ HỢP .20
D. ÁP DỤNG NHỊ THỨC NEWTON ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ
MỘT SỐ BÀI TOÁN SỐ HỌC 36
ính tổng: 0 11 1 1 10 2 2 9 3 9 2 10 9 1 112009 2009 2009 10 102 3 2 3 2 3 ... 2 3 2 3S C C C C C Giải Để ý rằng bậc của 2 giảm dần từ 11 1 , bậc của 3 tăng dần từ 1 11 vì vậy ta cần giảm bậc của 2 à 3v trong mỗi số hạng xuống 1 đơn vị Vậy ta có: 100 10 0 2 8 2 9 1 9 9 0 10 102009 2009 10 102.3 2 3 2 3 ... 2 3 2 3 6 2 3 6.5S C C C C Ví dụ I.5 : Tính tổng: 0 2009 1 2008 1 2 2007 2 2008 1 2008 2009 2009 2009 2009 20093 3 4 3 4 ... 3 4 4S C C C C Giải Ta có: 2008 20081 2008 20081 3 4 3 4k k k k k k kkT C C 2009 2009 20092009 2009 1 3 4 3 4 1 1kk k k S C Ví dụ I.6: Cho n là số nguyên dương và chẵn, chứng minh rằng: 11 1 1 2... (*) 1! 1 ! 3! 3 ! 1 !1! ! n n n n n Giải Ta có: 0 1 2 31 1 ... 1n n nn n n n nC C C C C Vì n chẵn n N nên 11 n Suy ra : 0 1 2 3 ... 0 (**)1 n nn n n n nC C C C C Ta có: 1 1 3 1 1 ! ! !(*) ... 2 1! 1 ! 3! 3 ! 1 !1! C C C 2 n n n n n n n n n n n n Từ 0 1 2 3 1 0 1 2 3 1 ... 0 * ... ( ) n n n n n n n n n n n n n n n n n C C C C C C i C C C C C C ii Nhị Thức NEWTON Và Ứng Dụng Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) Nguyễn Văn Năm - Lê Hoàng Nam 21 21 Lấy i trừ ( )ii ta được: 1 3 1..2 2. n nn n nC C C 1 3 1 1... 2 22 n n n n n nC C C PCMĐ Ví dụ I.7: (CĐXD Số 3, 2003) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều có: 3 5 2 1 0 2 4 22 2 2 2 2 2 2 2 1 ... ...n nn n n n n n n nC C C C C C C C Giải Ta có khai triển: 2 0 2 1 2 1 2 2 2 22 2 2 21 ... n n n n n n n n nx C x C x C x C Chọn 1x ta được: 0 2 1 2 22 2 2 2 2 3 ...0 n nn n n n nC x C C C C 3 5 2 1 0 2 4 22 2 2 2 2 2 2 21 PCM... ...n nn n n n n n n nC C C C C C C C Đ Chọn 2 20n ta có được một đẳng thức “đẹp” sau: Ví dụ I.8:(CĐSP Bến Tre –Khối A-2002) Chứng minh rằng: 1 3 5 19 19 20 20 20 20... 2C C C C Giải Cách 1:Ta có: 20 0 1 220 20 2 2 19 19 20 20200 201 ... x xx C C x C x C C Chọn 1x ta được: 0 1 2 20 20 20 0 2 1 20 19 20 20 20 20 3 19 20 220 0 020 2... ... 0 ...C C C C C C C C C C C A B với 0 2 20 20 1 20 20 20 20 3 19 20 ... (1) ... C C C C CB C A Mặt khác: 20 0 1 220 20 2 2 19 19 20 20200 201 ... x xx C C x C x C C Chọn 1x cho ta: 20 0 1 220 20 20 19 20 20 20.2 ..C C C C C 202 (2)A b Từ 1 à 2v suy ra: 20 192 2 PCM 2 A Đ Cách 2: Áp dụng công thức 11 k k k n n nC C C và 0 1nC Ta được: 219 19 191 3 5 19 1 3 18 19 19 20 20 20 2 10 19 19 9. 1 1 2.. ...C C C C C C C C C Ví dụ 1.9: Rút gọn tổng sau: 2006 1 2004 3 3 2002 5 5 2007 2007 2007 2007 2007 20073 .2. 3 .2 . 3 .2 . ... 2 .S C C C C Giải Ta có các khai triển: 2007 2007 0 2006 1 2005 2 2 2006 2007 2007 2007 2007 2007 2007 2007 2007 2007 2007 0 2006 1 2005 2 2 2006 2007 2007 2007 2007 2007 2007 2007 2007 3 2 3 3 .2. 3 .2 . ... 3.2 . 2 . * 3 2 3 3 .2. 3 .2 . ... 3.2 . 2 . ** C C C C C C C C C C Trừ * và ** ta được: Nhị Thức NEWTON Và Ứng Dụng Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) Nguyễn Văn Năm - Lê Hoàng Nam 22 22 2006 1 2004 3 2 2006 2007 2007 2007 20072007 2007 2007 20072 3 .2. 3 .2 . ... 3.2 . 2 . 1C C C C Vậy 2007 1 2 S . Ví dụ I.10:(CĐ, khối T-M- 2004) Chứng minh rằng: 2004 0 2 1 2004 2004 2004 2004 2004 1... 2 . 2 C C C Giải Ta có: 2004 2004 2004 2004 2004 20040 20042004 2004 0 2004 0 0 2 2 2004 2004 1 1 1 1 .. k k kk k k k kk k x C x x x C x x x C x C C x 2004 20042004. C x Với 2x ta có: 2004 0 2 2 2004 2004 2004 2004 2004 3 12 ... 2 2 C C C Ví dụ I.11: Chứng minh: 1 1 1 1 ... ...p p p p q q p pa a b a b a b b a bC C C C C C C C C Giải Điều kiện: ,p a b Ta có: 2 2 2 0 1 0 1 1 1 1 1 2 1 ... 1 ... 1 ... . . (*).p p p p q q pa a b a a a a a a a b b b b b b b a b p a b a b b x C C x C x C x x C C x C x C x x C C C C C C C xCM Với M là một đa thức không chứa px Mặt khác 0 11 .. (*. . ).. *a b p p a b a ba b a b a b a bx C C x C x C x Đồng nhất hệ số ở (*) à (**)v cho ta PCMĐ II. Sử dụng đạo hàm cấp 1,2 1. Đạo hàm cấp 1 Dấu hiệu: Khi hệ số đứng trước tổ hợp tăng dần hoặc giảm dần từ 1,2,3,n hay n,,3,2,1 tức số hạng đó có dạng knkC hoặc k n k k 1 nkC a b thì ta có thể dùng đạo hàm cấp 1 đến tính. Cụ thể n 0 n 1 n 1 2 n 2 2 3 n 3 3 n nn n n n n(a x) C a C a x C a x C a ... Cx x Lấy đạo hàm hai vế theo x ta được : n 1 1 n 1 2 n 2 3 n 3 2 n n 1n n n nn(a x) C 2C a 3C a x ... nC xa 1 Đến đây thay x,a bằng hằng số thích hợp ta được tổng cần tìm. Nhị Thức NEWTON Và Ứng Dụng Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) Nguyễn Văn Năm - Lê Hoàng Nam 23 23 Ví dụ II.1.1:(ĐH BKHN- 1999) Tính tổng 1 2 3 4 n 1 nn n n n nC 2C 3C 4C ... ( 1) nC Giải Ta thấy tổng cần tính có dạng như VP (1). Việc còn lại chỉ cần chọn a 1, x 1 ta tính được tổng bằng 0. Cách khác: Sử dụng đẳng thức k k 1n n 1kC nC ta được tổng bằng : 0 1 2 3 n 1 n 1 n 1n 1 n 1 n 1 n 1 n 1nC nC nC nC ... ( 1) nC n(1 1) 0 Dùng cách này có thể tránh được dùng đạo hàm do đó phù hợp với các bạn 11 chưa học đến đạo hàm hoặc cảm thấy dùng chưa quen đạo hàm. Ví dụ II.1.2:Tính tổng: 1 2 2 2 n n 1n n n n2C 2.C 2 3C 2 ... nC 2 Giải Xét: 0 1 2 0 1 ... n nk k n n n n n n k f x C x x C C C C 11 1 2 1 0 1 ' 1 2 ... ' 2 3 n nk k n n n n n n k n f x kC x n x C C x nC x f n Ví dụ II.1.3:(ĐH KTQD- 2000) Chứng minh n n 1 1 n 2 2 n 2 2 n n 1n n n n2 x 1.2 C 2.2 .C 3.2 .C ... nC n3 1 n Z Giải Cách 1: Ta có: n 0 n 1 n 1 2 n 2 2 n nn n n n2 x C 2 C 2 x C 2 x ... C x Đạo hàm hai vế theo biến x ta được: n 1 1 n 1 2 n 2 3 n 3 2 n nn n n nn 2 x C 2 2C 2 x 3C 2 x ... C n.x Với 1 1 1 2 2 3 31 3 2 2 .2 2 .3... PCMn n n n nn n n nx n C C C C n Đ Cách 2: Ta có: n 0 1 2 2 n nn n n n1 x C C x C x ... C x Đạo hàm hai vế theo biến x ta được: n 1 1 2 n n 1n n nn 1 x C 2C x ... nC x Ta chọn 1 1 1 23 2 ...1 1 1 2 2 2 2 n n n n n nn C C nx C 1 1 1 2 2 3 33 2 2.2 3.2 ... PCMn n n n nn n n nn C C C nC Đ Ví dụ II.1.4: Tính tổng S = n 1 0 n 2 1 n 3 2 2 n 1 n 1n n n nn2 C (n 1)2 .3.C (n 2)2 .3 .C ... 3 C Giải Nhận thấy hệ số đứng trước tổ hợp giảm dần n,n-1, ,3,2,1 nên phải hoán đổi vị trí a và x: n 0 n 1 n 1 2 n 2 2 n nn n n n(x a) C x C x a C x ...a C a Đạo hàm theo x: n 1 n 1 0 n 2 1 n 3 2 2 n 1 n 1n n n nn(x a) nx C (n 1)x aC (n 2)x a C ... a C Nhị Thức NEWTON Và Ứng Dụng Thân Tặng Tập Thể Lớp 11B2 – Trường THPT Lê Hồng Phong ( 2008 – 2009) Nguyễn Văn Năm - Lê Hoàng Nam 24 24 Thay x = 2, a = 3 ta được tổng bằng n 1n5 Cách khác: Khéo léo sử dụng 2 đẳng thức k k k 1n n n 1 n k nC C ,kC nC ta có thể tránh việc phải dùng đạo hàm phức tạm: n 1 n n 2 n 1 n 3 2 n 2 n 1 1 n n n n n 1 n 1 n 2 n 2 n 3 2 n 3 n 1 0 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 2 n 2 n 3 2 n 3 n 1 0 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 S n2 C (n 1)2 3C (n 2)2 C ... 3 C n2 C n2 n2 3 C ... n3 C n 2 C 2 2 3 C ... 3 C n(2 3) n5 3 3C 3C Ví dụ II.1.5: Tính tổng 0 1 2 2006 20072007 2007 2007 2007 20072008C 2007C 2006C ... 2C C Giải Hệ số trước tổ hợp giảm dần từ 2008,2007,2,1 nên dùng đạo hàm là điều dễ hiểu: 2007 0 2007 1 2 2005 2006 20072007 2007 2007 2007 200 0 6 7 2 0(x 1) x C x C x ... C x CC Bây giờ nếu lấy đạo hàm thì chỉ được 0 200620072007C x trong khi trong đề đến 2008 do đó ta phải nhân thêm x vào đẳng thức trên rồi mới đạo hàm: 2007 2006 2 2007 0 2008 1 2 2006 2006 2 2007 2007 2007 2007 2007 2007 0 1 206 2007 2007 2007 200 00 7 2007 7 2006 x(x 1) x C x C x ... C x C x (x 1) (2008x 1) 2008C x 2007C x ... 2C x C C Thay x = 1 vào ta tìm được tổng là 20062009.2 Ví dụ II.1.6: Chứng minh đẳng thức: a) (ĐH TCKT Hà Nội 2000): 2 11 32 3 .. 2. .n n nn n n n nC C C C x b) 1 1 2 12 3 ... 1 ... 1 2 .2p n nn n n n nC C C p C n C n Giải: a) Xét nhị thức 0 1 2 21 ...n n nn n n nx C C x C x C x Lấy đạo hàm hai vế đẳng thức theo biến x : 21 0 11 2 ...n n nn n nn x C C x nC x Chọn 1x ta được: 20 12 ... .2n nn n nC C C n b) Tương tự như câu a ta nhân x cho 2 vế của đẳng thức rồi lấy đạo hàm. Ví dụ II.1.7: Rút gọn biểu thức sau: 0 1 23 4 5 ... 3 nn n n n
File đính kèm:
- nhi_thuc_NEWTON-kinhhoa.pdf