Nhận biết các chất

d/dịch Br2 ( Pứ cộng vào nối đôi). CH2=CH2 (etilen) + Br2 CH2Br – CH2Br

d/dịch Kmn04 (Pứ oxi hoá ) . 3 CH2=CH2 + 2 Kmn04 + 4 H2O 2MnO2 + 2 KOH + 3 OHCH2- CH2OH

 CH3-C=CH + Ag(NH3)2OH CH3-C=C-Ag (kết tủa vàng) + 2 NH3 +H2O

  Br2 BrCH2 - CH2 - CH2Br (pứ cộng mở vòng )

C6H5 CH3 + 2 Kmn04 C6H5 COOK + KOH + 2 MnO2

C6H5 – CH=CH2 + Br2 C6H5 – CHBr - CH2 Br (cộng vào nối đôi )

 

 

 

doc1 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nhận biết các chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Loại chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Ví dụ
Anken
Dung dịch 
Br2 (Kmn04)
Mất màu dung dịch
d/dịch Br2 ( Pứ cộng vào nối đôi). CH2=CH2 (etilen) + Br2 à CH2Br – CH2Br 
d/dịch Kmn04 (Pứ oxi hoá ) . 3 CH2=CH2 + 2 Kmn04 + 4 H2O à 2MnO2 + 2 KOH + 3 OHCH2- CH2OH
Ankin(Ank-1-in)
Ag(NH3)2OH
Kết tủa vàng
 CH3-C=CH + Ag(NH3)2OH à CH3-C=C-Ag (kết tủa vàng) + 2 NH3 +H2O
Xicloankan (3,4)
d/dịch Br2
Mất màu
 + Br2 à BrCH2 - CH2 - CH2Br (pứ cộng mở vòng )
Ankyl benzen
d2 Kmn04 , t0
Mất màu
C6H5 CH3 + 2 Kmn04 à C6H5 COOK + KOH + 2 MnO2
Benzen
Kmn04 
0 có h/t 
Stiren
Dung dịch 
Br2 (Kmn04)
Mất màu dung dịch
C6H5 – CH=CH2 + Br2 à C6H5 – CHBr - CH2 Br (cộng vào nối đôi )
Phenol
d/dịch Br2 
Mất màu
C6H5 OH + 3 Br2 à + 3 HBr
Ancol
Na
Khí bay ra
(pứ thế hiđo ở nhóm OH bằng Na ). ROH + Na à RONa + ½ H2 
Ancol có 2 nhóm OH liền kế 
Cu(OH)2
d/dịch màu xanh da trời
C3H5 (OH)3 (glixêrol) + Cu(OH)2 à [C3H5 (OH)2O]2 Cu + H2O
C4H8 (OH)2 + CU(OH)2 à [C4H8 (OH) ]2Cu + H2O
Ancol các bậc:
 Bậc 1
 Bậc 2
 Bậc 3
CuO, t0, cho sp qua Ag(NH3)2OH
Tạo kết tủa trắng bạc là bậc 1. Không có ht là bậc 2.
Chất rắn đen là bậc 3
RCHO + 2Ag(NH3)OH à RCOONH4 + 2Ag + H2O + 3 NH3 (pứ andêhit)
Andehit
Ag(NH3)2OH
Tạo kết tủa trắng bạc
RCHO + 2Ag(NH3)OH à RCOONH4 + 2Ag + H2O + 3 NH3 .
Butađien (buta-1,3-đien) : CH2=CH-CH=CH2 ; Etilen : CH2=CH2 ; Axêtilen : CH=CH ; Isopren : CH2=CH(CH3) – CH=CH2 ; Nhóm C6H5 CH2 : benzyl..

File đính kèm:

  • docNhan biet cac chat.doc
Giáo án liên quan