Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm (tiếp)
1. Các kim loại sau Al, Fe, Cu, Pb, Mg, Na số kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
2. Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3 sản phẩm phản ứng là
A. Fe, AgNO3 B. Fe, Ag C. Fe(NO3)3, Ag D. Fe(NO3)2, Ag
ứng ít nhất cần sử dụng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 11. Số liên kết p trong CTCT của axit cacboxylic không no(có 1 nối đôi) đơn chức là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 12. X có CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có CT phân tử C4H7O2Na. X thuộc loại chất nào : A. Ancol B. Không xác định C. Este D. Axit 13. Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta cú thể dựng chất oxi húa nào sau đõy? A. Dung dịch AgNO3/ NH3 B. Dung dịch AgNO3/ NH3 hoặc Cu(OH)2/ OH-, to. C. D. 14. Cho 3 gam một rượu đơn chức A cháy hoàn toàn bởi O2 thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của rượu cần tìm là A. C4H10O B. C2H6O C. C3H8O D. C5H12O 15. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào phenol lỏng có hiện tượng A. Không có hiện tượng gì B. Chỉ thấy phân lớp C. Ban đầu xuất hiện phân lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất D. Tạo dung dịch đồng nhất 16. Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH. Tên thường của các hợp chất trên lần lượt là: A. Axit fomic, axit 2-metyl propanoic, axit crylic, axit benzoic. B. Axit fomic, axit2-metyl propioic, axit crylic, axit benzoic. C. Axit fomic, axit isobutiric, axit crylic, axit benzoic. D. Axit fomic, axit propionic, axit propenoic, axit benzoic. 17. Cho hỗn hợp 0,1 mol HCOOH vào 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch Ag2O/ NH3 thì khối lượng Ag thu được là: A. 64,8 gam B. 216 gam C. 10,8 gam D. 108 gam 18. Cho este sau CH3-COOCH =CH2. Thuỷ phân trong môi trường axit. Sản phẩm là: A. CH3-COOH và CH3-CHO B. CH3-COOH và CH2=CH-CHO C. CH3-COOH và CH3-CHO, H2O D. CH3-COOH và CH3-CH2OH 19. Cho hỗn hợp 2 rượu n-propylic và rượu isopropylic đun nóng với H2SO4 đặc ở 180oC thu được: A. 3 anken B. 1 anken C. 4 anken D. 2 anken 20. Cho C6H5OOCH3 tác dụng với NaOH đến phản ứng hoàn toàn tỉ lệ số mol C6H5OOCH3 và NaOH là: A. 1:3 B. 1:4 C. 1:2 D. 1:1 21. Cho 9,2 gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khia H2 thu được là A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít 22. C7H8O có số đồng phân tác dụng với NaOH là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 23. Khi đốt cháy một anđehit no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2(đktc). Khối lượng H2O thu được là: A. 5,4 B. 3,6 C. 7,2 D. 10,8 24. AgNO3/ NH3 NaOH(t0) CuO, t0 Cl2(1:1) Cho sơ đồ phản ứng : Toluen X Y Z T Biết X,Y, Z, T là các sản phẩm hữu cơ. T là chất nào sau đây. A. C6H5COONH4 B. C6H5COOH C. CH3-C6H5COONH4 D. p- HOOC-C6H4COONH4 25. Cho 3 chất H2O (1) ; Phenol (2) ; rượu etylic (3) ; độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm –OH được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A. 3,1,2 B. 2,3,1 C. 1,2,3 D. 3,2,1 26. Chỉ dựng 1 húa chất nào sau đõy để nhận biết 2 bỡnh mất nhón chứa C2H2 và HCHO A. H2(Ni/t0) B. Dung dịch AgNO3/ NH3 C. Dung dịch NaOH D. CH3COOH 27. Cho hỗn hợp 3 rượu: CH3OH; C2H5OH; C3H7OH đun nóng với H2SO4 đặc ở 180oC số anken thu được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 28. Cho 3 rượu đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được A. 3 ete B. 6 ete C. 9 ete D. 5 ete 29. Cho các chất Na; NaOH; HCl; CuO; dung dịch Br2; Na2CO3 số chất mà rượu etylic phản ứng được là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 30. Cho rượu có CTPT C5H12O số đồng phân của rượu là: A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 31. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế vinylaxetat A. CH3-COOH và C2H2 B. CH3-COOH và CH3OH C. CH3-COOH và C2H5OH D. CH3-COOH và C2H3OH 32. Cho 2,2 gam hợp chất đơn chức X chứa C, H, O phản ứng hết với dung dịch Ag2O/ NH3 được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5-CHO B. CH3-CHO C. CH2=CH-CHO D. HCHO 33. +O2 + Y + H2 + H2O Trong dãy chuyển hoá: C2H2 X Y Z T Cho biết Y là rượu. T có công thức nào sau đây: A. CH3-COOC2H5 B. C2H5OH C. CH3CHO D. CH3-COOH 34. Cho các chất C 2H5OH, CH3CHO, CH3COOH chiều tăng nhiệt độ sôi là: A. CH3CHO, CH3COOH, C 2H5OH B. C 2H5OH, CH3CHO, CH3COOH C. CH3CHO, C 2H5OH, CH3COOH D. CH3COOH, CH3CHO, C 2H5OH 35. Tỉ khối hơi của anđehit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam tác dụng với dung dịch Ag2O/ NH3 được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5-CHO B. CH2=CH-CHO C. CH2=CH-CH2CHO D. (CHO)2 36. Cho 4 chất sau: axit axetic, glixerin, rượu etylic, glucozơ chỉ dùng thêm chất nào dưới đây để phân biệt: A. Quì tím B. CuO C. CaCO3 D. Cu(OH)2/OH- 37. Cho C2H5OH tác dụng với CH3COOH sản phẩm là A. C2H5COOCH3 B. C2H5OOCCH3 C. C2H5CH3COOH D. CH3OOCC2H5 38. Cho hỗn hợp gồm các đồng phân rượu của C3H7OH đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC số ete thu được là A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 39. Cho các chất: Na; NaOH; NaHCO3; dung dịch nước Br2; Cu(OH)2; HCl; HNO3 số chất phenol tác dụng được là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 40. Cho cỏc chất sau: HCHO, HCOOH lần lượt tỏc dụng với H2(Ni, to); KOH; dung dịch Ag 2O/ NH3; Cu(OH)2/ OH-, to. Số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 1. Chất nào sau đây không tác dụng với Na A. CH3NH2 B. CH3-COOH C. H2N-CH2-COOH D. C6H5OH 2. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaCl B. NaOH C. HCl D. Na2CO3 3. Cho phản ứngH2SO4+ 2 CH3COOHđ 2 CH3COOH + Na2SO4 phản ứng đó chứng minh A. Tính axit của CH3COONa là một muối tan B. Tính axit của CH3COOH bằng H2SO4 C. Tính axit của CH3COOH mạnh hơn H2SO4 D. Tính axit của CH3COOH yếu hơn H2SO4 4. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. Oxi hoá- khử B. Trùng ngưng C. Trao đổi D. Trùng hợp 5. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 270 gam. B. 360 gam C. 300 gam D. 250 gam 6. Công thức cấu tạo CH3CH(NH2)COOH có tên gọi A. Glixin B. axit e- camino caproic C. Axit b- aminopropionic D. Alamin 7. Cho 0,1 mol một axit hữu cơ đơn chức tác dụng với NaHCO3, số mol CO2 thu được là: A. 0,05 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,1 8. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 A. CH3COOH B. CH2=CH- COOH C. C2H5OH D. CH3CHO 9. X là axit có công thức phân tử C2H4O2. X có công thức cấu tạo nào sau đây A. HCOOH B. HCOOCH3 C. CH2(OH)(CHO) D. CH3COOH 10. Trong tinh bột có A. Aminlozơ chiếm 40%, aminlopectin 60% B. 20% phân tử mạch aminlozơ, 80% phân tử mạch aminlopectin C. 80% phân tử mạch aminlozơ, 20% phân tử mạch aminlopectin D. 50% mạch amilozơ, 50% mạch amilopectin 11. Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là: A. CnH2nO2 (n ≥ 1) B. CnH2n-2O (n ≥ 3) C. CnH2nO (n ≥ 1) D. CnH2n+2O (n ≥ 1) 12. Cặp rượu và amin nào sau cùng bậc A. CH3NH2 và (CH3)2C(OH)CH3 B. (CH3)3N và C2H5OH C. CH3NH2 và CH3CH(OH)CH3 D. (CH3)2NH và CH3CH(OH)CH3 13. Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. Dung dịch NaNO3 B. Dung dịch HCl C. Quì tím D. phenolphtalein 14. Protit kem bền trong môi trường axit và môi trường kiềm do A. Có thể bị biến đổi cấu trúc B. Là hợp chất có khối lượng phân tử lớn C. Có liên kết peptit kém bền D. Có gốc hiđrocacbon trong phân tử 15. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 16. Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là: A. CH3COOH, C6H5 CH2OH B. CH3COOH, C6H5OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C6H5NH2 17. Sơ đồ phản ứng: X,Y,Z là: A. C2H5Cl, CH3CHO,C2H5OH B. C2H5Cl, C2H5OH, CH3CHO C. C2H5OH, C2H5Cl, CH3CHO D. CH3CHO, C2H5Cl, C2H5OH 18. Để trung hoà 8,8 gam một dung dịch axit cacbõylic no, đơn chức có mạch cacbon không phân nhánh cần 100ml dung dịch NaOH1M. Công thức cấu tạo của axit: A. CH3CH(CH3)COOH B. CH3CH2COOH C. CH3CH2CH2COOH D. CH3CH2CH2CH2COOH 19. Cho 0,1 mol một amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl. Số mol HCl phản ứng A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,15 20. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là chất nào sau đõy? A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH C. CH3NH2 D. C6H5NH2 21. Chất khụng tham gia phản ứng trùng ngưnglà: A. H2NCH2COOH B. CH3CH(OH)COOH C. CH3COOH. D. HO-CH2-CH2-OH 22. Cho 2,3 gam rượu đơn chức A tác dụng với Na dư thu được 0,56 lit H2(đktc). A có công thức cấu tạo A. C3H7OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C4H9OH 23. Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: A. 20ml B. 40 ml C. 10 ml D. 30 ml 24. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch protit thấy dung dịch xuất hiện: A. Màu tím xanh B. Màu xanh C. Màu tím D. Kết tủa tím xanh 25. Điều chế etylaxetat từ etilen cần dùng số phản ứng tối thiểu là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 26. Phản ứng tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch là phản ứng đặc trưng của nhóm chức của A. Anđehit B. Este C. Axit D. Rượu 27. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ A. Đơn chức B. Không chứa nhóm chức C. Tạp chức D. Đa chức 28. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A. 184 B. 92 C. 276 D. 138 29. Cho các chất CH3CHO,C2H5OH, H2O chiều giảm nhiệt độ sôi là: A. C2H5OH, CH3CHO, H2O B. H2O, CH3CHO, C2H5OH C. H2O, C2H5OH, CH3CHO D. CH3CHO, C2H5OH, H2O 30. Chất nào sau đây tác dụng được với Ag2O/NH3 A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3CHO D. C2H5Cl 31. Anđehit là sản phẩm trung gian của phản ứng A. Oxi hoá rượu thành xeton B. Oxi hoá rượu thành amin C. Oxi hoá rượu thành este D. Oxi hoá rượu thành axit 32. Lipit là: A. Este của rượu etylic với axit béo B. Este của glierin và axit béo C. Este của etilen glicol với axit béo D. Este của glierin và axit axetic 33. Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. Saccarozơ B. Protein C. Xenlulozơ D. Tinh bột 34. Cho phản ứng C6H5ONa + CO2+ H2OđC6H5OH + NaHCO3 chứng tỏ A. Phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 B. Không so sánh được C. Phenol có tính axit bằng H2CO3 D. Phenol có tính axit mạnh hơn H2CO3 35. Cho phản ứng phản ứng đó chứng minh A. CH3COOH là 1 axit yếu B. Tính axit của CH3COOH yếu hơn H2CO3 C. Tính axit của CH3COOH bằng H2CO3 D. Tính axit của CH3COOH mạnh hơn H2CO3 36. Etylamin có công thức cấu tạo A. C3H7NH2 B. (C2H5)2NH C. C2H5NH2 D. CH3NH2 37. Chất nào sau đây tác dụng với Na và NaOH A. CH3CHO B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. C2H5OH 38. Sắp xếp độ linh động của H trong nhó
File đính kèm:
- Ngan hang cau hoi trac nghiem mon Hoa hoc.doc