Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm hoá học – luyện thi đại học

1. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ :

 A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

 B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

 C. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

 D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

 

doc46 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm hoá học – luyện thi đại học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch : C2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH ?
A. Na	B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2	D. CuO , t0.
Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
	A. 0,1%	B. 1%	
	C. 0,01%	D. 0,001%
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường nào ?
	A. Saccarozơ	B. Glucozơ	
	C. Đường hoá học	D. Loại nào cũng được
Người ta cho 2975 g glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Nếu pha rượu 400 thì thể tích rượu là 400 thu được là : (biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml).
	A. 3,79 lít	B. 3,8 lít	
	C. 4,8 lít	D. 6 lít 
Có các chất : axit axetic, glixerol, rượu etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
	A. Quỳ tím	B. Kim loại Na	
	C. Dung dịch AgNO3/NH3	D. Cu(OH)2
Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là :
	A. 16,4 g	B. 16,8 g	
	C. 17,4 g	D. 18,4 g
Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu etylic (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là :
	A. 190 g	B. 196,5 g	
	C. 195,6 g	D. 212 g	
Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.
	- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27 gam Ag
	- Phần 2 cho lên men rượu thu được V ml rượu (D = 0,8 g/ml). 
Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là :
	A. 12,375 ml	B. 13,375 ml	
	C. 14,375 ml	D. 24,735 ml
Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu. Hiệu suất của phản ứng là :
	A. 83,3 %	B. 70 %	
	C. 60 %	D. 50 %
 Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X có phản ứng tráng gương và hoà tan dược Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dưới đây ?
	A. Glucozơ	B. Saccarozơ	
	C. Tinh bột	 	D. Xenlulozơ
 Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư Ag2O thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4 g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3.
	Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là :
	A. 1 M	B. 2 M	
	C. 5 M	D. 10 M
 Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là :
	A. 23 g	B. 2,3 g	
	C. 3,2 g	D. 4,6 g
 Đun nóng 25g dung dịch glucozơ với lượng Ag2O/dung dịch NH3 dư, thu được 4,32 g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là :
	A. 11,4 %	B. 12,4 %	
	C. 13,4 %	D. 14,4 %
 Chất X là một gluxit có phản ứng thuỷ phân.
	X + H2O 2Y 
X có CTPT là :
	A. C6H12O6	B. 	
	C. C12H22O11	D. Không xác định đựơc
 Muốn có 2631,5 g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân là:
	A. 4486,85 g	B. 4468,85 g	
	C. 4486,58 g	D. 4648,85 g
 Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ.
	A. Dung dịch H2SO4 loãng	
	B. Dung dịch NaOH
	C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac	
	D. Tất cả các dung dịch trên
 Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
	A. H2 (xúc tác Ni, t0)	
	B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac
	C. Cu(OH)2	
	D. Tất cả các chất trên
 Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76 %. Khối lượng các sản phẩm thu được là :
	A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ
	B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ
	C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ
	D. Các kết quả khác
 Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103g/ml. Khối lượng đường thu được là :
	A. 1613,1 kg	B. 1163,1 kg	
	C. 1631,1 kg 	D. 1361,1 kg
 Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào ?
	A. Thành phần phân tử	B. Cấu tạo nguyên tử
	C. Độ tan trong nước 	D. Phản ứng thuỷ phân
 Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây ?
	A. Dung dịch HCl	B. Dung dịch NaOH
	C. Dung dịch I2 (cồn iot)	D. Dung dịch quỳ tím
 Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là:
A. 2500	B. 3000	
	C. 3500	D. 5000
 Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sự quang hợp thì số mol O2 sinh ra là :
	A. 3 mol	B. 6 mol	
	C. 9 mol	D. 12 mol
 Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là :
	A. 7.000	B. 8.000	
	C. 9.000	D. 10.000
 Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắt xích trong phân tử tinh bột tan là :
	A. 25 	B. 26 
	C. 27 	D. 28
 Phát biểu nào sau đây đúng ? 
	A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh 
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức
C. Quá trình đồng trùng hợp có loại ra những phân tử nhỏ 
	D. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử polime, hệ số trùng hợp có thể xách định được một cách chính xác	
 Cho các hợp chất sau : 
 	1. CH2OH-(CHOH)4-CH2OH 	2. CH2OH-(CHOH)4- CHO 
 	3. CH2O-CO-(CHOH)3CH2OH 	4. CH2OH(CHOH)4CHO 
 	5. CH2OH(CHOH)4COOH 
Những hợp chất nào là cacbohiđrat ?
	A. 1, 2 	B. 3, 4 
	C. 4, 5 	D. 2, 3, 4, 5, 28. 
 Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A. Tinh bột có trong tế bào thực vật 
	B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh 
	C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot 
D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
 Phát biểu nào sau đây không đúng ? 
	A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
	B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ 
	C. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở 
	D. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn 
 Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? 
 	A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau 
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/ NaOH 
C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit 
	D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương 
 Saccarozơ tác dụng được chất nào sau đây ? 
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3
C. H2O (xúc tác enzim) 	D. A và C 
 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? 	
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3 
C. H2 (Ni, t) 	D. Na
 Chất nào sau đây phản ứng được với cả Na, Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3 ? 
	A. Etilenglicol 	B. Glixerol
	C. Fructozơ 	D. Glucozơ
 Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ? 
	A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 
	B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường 	
	C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng 
	D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 
 Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ? 
	A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường 
	B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng
 	C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3	
 	D. B và C 
 Dựa vào tính chất nào sau đây mà ta có thể kết luận được tinh bột và xenlulozơ là những polime có công thức chung (C6H10O5)n. ?
	A. Khi đốt cháy đều cho 
B. Đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C. Đều không tan trong nước 
	D. Thủy phân đến cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ (C6H12O6)
 Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau : 	
 	1. Glucozơ và anđehit axetic 	2. Glucozơ và etanol 
 	3. Glucozơ và glixerol 	4. Glucozơ và axit nitric 
	5. Glucozơ và anđehit fomic. 
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trên trong mỗi nhóm ? 
 	A. Na 	B. Cu(OH)2/NaOH 
	C. NaOH 	D. AgNO3/NH3
 Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau : 
 	1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ 
 	2. Saccarozơ và mantozơ 
 	3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. 
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm ? 
	A. Cu(OH)2/NaOH 	B. AgNO3/NH3 
	C. H2SO4 	D. Na2CO3 
 Cabohiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo ra kết tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây ? 
	A. Glucozơ 	B. Saccarozơ 
	C. Mantozơ 	D. A, B, C đều đúng
 Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây :
	A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
	D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 
 Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là :
	A. 5000 kg 	B. 5031 kg 
	C. 5040 kg 	D. 5050 kg
 Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến gluxit :
	1) Glucozơ có nhóm chức -CHO còn fructozơ không có nhóm -CHO nên glucozơ có tính khử còn fructozơ không có tính khử.
	2) Khác với mantozơ, saccarozơ có phản ứng tráng gương và phản ứng khử với Cu(OH)2.
	3) Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.
Phát biểu sai là :
	A. Chỉ có 3 	B. 2, 3 
	C. 1, 2 	D. 1, 2, 3
 Để phân biệt : propanol-1, glixerol và glucozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây :
	A. Dung dịch AgNO3/NH3 	C. Na
	B. Cu(OH)2 	D. Cả B, C
 Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ, phát biểu nào không đúng :
	A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho người bệnh.
	B. Glucozơ là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C.
	C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
	D. Trong công nghiệp dược glucozơ dùng để pha chế một số thuốc ở dạng bột hoặc dạng lỏng.
 Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 
	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ
 Đường mía là gluxit nào :
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 
	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ
 Cho các chất sau : Glucozơ (1), Fructozơ (2), Saccazorơ (3) .
Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là :
	A. (1) < (2) < (3) 	B. (2) < (3) < (1) 
	C. (3) < (1) < (2) 	D. (3) < (2) < (1) 
 Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là :
	A. Glucozơ 	B. Fructozơ 
	C. Saccarozơ 	D. Mantozơ
 Dãy chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?
	A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccrozơ, chất béo.
	B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, polivinylaxetat.
	C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, thủy tinh hữu cơ.
	D. Cả A, B, C.
 Một dung dịch

File đính kèm:

  • docBai tap trac nghiem.doc