Ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm môn hóa học
Khái niệm đúng về este là:
*A. Khi thay thế nguyên tử hiđro ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng gốc hiđrocacbon ta được hợp chất gọi là este.
B. Este là muối của axit cacboxylic
C. CTCT của este đơn giản là R-COO-R’. Với R và R’ là gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm.
D. Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng gốc OR ta được hợp chất gọi là este
và stearin như sau: C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O; ∆H = 2803 kJ (1) 2C57H110O6 + 163O2 → 114 CO12 + 110H2O; ∆H = 75520 kJ (2) Để có năng lượng cung cấp cho một giờ bơi lội thì người đó phải được cung cấp lượng glucozơ hoặc stearin theo tỉ lệ khối lượng là *A. 27 : 1. B. 2,5 : 1. C. 4 : 3. D. Đáp án khác. # C©u 639(QID: 701. C©u hái ng¾n) Trung bình một người tiêu thụ khoảng 2400 kJ năng lượng để bơi trong một giờ. Nguồn năng lượng này được cung cấp từ thực phẩm. Cho biết nhiệt đốt cháy của glucozơ và stearin như sau: C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O; ∆H = 2803 kJ (1) 2C57H110 lainO6 + 163O2 → 114 CO12 + 110H2O; ∆H = 75520 kJ (2) Khối lượng glucozơ cần thiết để cung cấp cho 1 giờ bơi lội là A. 152,0 g. *B. 154,1 g. C. 161,2 g. D. 163,4 g. # C©u 640(QID: 702. C©u hái ng¾n) Cho glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, dẫn khí CO2 sinh ra và nước vôi trong dư, thu được 100g kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng và khối lượng ancol thu được lần lượt là: A. 45 g và 23 g. *B. 101,25 g và 46 g. C. 56,25 g và 23 g. D. 85,75 g và 46 g. # C©u 641(QID: 703. C©u hái ng¾n) Xenlulozơ tác dụng với axit nitric đặc thu được sản phẩm X chứa 14,14 % nitơ về khối lượng. Công thức cấu tạo của X và khối lượng dung dịch HNO3 63% để chuyển 405g xenlulozơ thành X lần lượt là A. [C6H7O2(ONO2)(OH)2]n; 635 g. *B. [C6H7O2(ONO2)3]n; 750 g. C. [C6H7O3(ONO2)3]n; 475 g. D. [C6H7O5(ONO2)]n; 590 g. # C©u 642(QID: 704. C©u hái ng¾n) Đốt cháy hoàn toàn 3,42 g một cacbohiđrat X thu được 5,28 g CO2 và 1,98 g nước. Biết rằng X có phân tử khối là 342 và X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ. B. Glicogen. *C. Mantozơ. D. Saccarozơ. # C©u 643(QID: 705. C©u hái ng¾n) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CO2 → A → B → C2H5OH. Các chất A và B là *A. tinh bột, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ. C. tinh bột, saccarozơ. D. Glucozơ, xenlulozơ. # C©u 644(QID: 706. C©u hái ng¾n) Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được bốn chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ? A. Quỳ tím. B. CaCO3. C. CuO. *D. Cu(OH)2-/NaOH. # C©u 645(QID: 707. C©u hái ng¾n) Cho năm chất riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn: etanol, glucozơ, anđehit axetic, saccarozơ, glixerol. Người ta đánh dấu các lọ bằng các chữ cái A, B, C, D, E và tiến hành các thí nghiệm để nhận biết. Kết quả thu được như sau: Chỉ A, B, D cho mầu xanh lam khi phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Chỉ B và E cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu (OH)2/OH-. A cho kết tủa đỏ gạch với Cu (OH)2/OH- đun nóng sau khi thủy phân trong H2SO4 loãng, nóng. A, B, C, D, E lần lượt là: A. Saccarozơ, glixerol, glucozơ, etanol, anđehit axetic. *B. Saccarozơ, glucozơ, etanol, glixerol, anđehit axetic C. Glucozơ, Saccarozơ, etanol, glixerol, anđehit axetic. D. Glucozơ, Saccarozơ, anđehit axetic, etanol, glixerol. # C©u 646(QID: 708. C©u hái ng¾n) Để nhận biết bốn chất bột mầu trắng: glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ có thể tiến hành theo các cách nào sau đây? *A. Hòa tan vào nước; dùng vài giọt dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng; dùng Cu(OH)2/NaOH đun nóng. B. Hòa tan vào dung dịch I2, dùng vài giọt dung dịch H2SO4 loãng. C. Dùng I2, dùng dung dịch AgNO3/NH3. D. Hòa tan và nước sau đó dùng dung dịch I2. # C©u 647(QID: 709. C©u hái ng¾n) Cho 6 nhóm các dung dịch riêng rẽ sau: Saccarozơ và glucozơ. Saccarozơ và mantozơ. Saccarozơ, mantozơ, fomanđehit. Saccarozơ, glucozơ, etanal. Glucozơ, axit axetic. Glucozơ, glixerol, fomanđehit. Thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được các dung dịch trong mỗi nhóm trên là A. H2SO4. B. AgNO3/NH3. *C. Cu(OH)2/OH-. D. Na2CO3. # C©u 648(QID: 88. C©u hái ng¾n) Hãy chọn công thức cấu tạo chung đúng để miêu tả chất béo: A. B. C. *D. . # C©u 649(QID: 89. C©u hái ng¾n) Hãy chọn định nghĩa đúng về "chỉ số axit": A. chỉ số axit là số gam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ; B. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 100 gam chất béo ; *C. chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo ; D. chỉ số axit là số miligam KOH hoặc NaOH cần dùng để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. # C©u 650(QID: 90. C©u hái ng¾n) Natri đođekylbenzen sunfonat có công thức như sau thuộc loại gì? Hãy chọn đáp án đúng. A. chất béo ; B. muối natri của axit sunfuric ; C. xà phòng của axit cacboxylic ; *D. chất giặt rửa tổng hợp. # C©u 651(QID: 91. C©u hái ng¾n) Chọn câu phát biểu đúng về chất béo: 1) chất béo là este 3 lần este (trieste, triglixerit) của glixerol (glixerin) với các axit monocacboxylic mạch dài, không phân nhánh ; 2) chất béo rắn thường không tan trong nước, nặng hơn nước ; 3) dầu (dầu thực vật) là một loại chất béo trong đó có chứa các gốc axit cacboxylic không no ; 4) các loại dầu (dầu ăn, dầu nhờn v.v...) đều không tan trong nước cũng như trong các dung dịch HCl, NaOH ; 5) chất béo (rắn cũng như lỏng) đều tan trong dung dịch KOH, NaOH ; 6) có thể điều chế chất béo nhờ phản ứng este hóa giữa grixerol và axit monocacboxylic mạch dài. A. 1, 2, 3, 5 ; B. 1, 2, 3, 6 ; *C. 1, 3, 5, 6 ; D. 1, 3, 4,6. # C©u 652(QID: 92. C©u hái ng¾n) Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo R-COOH và R'-COOH với grixerol. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu loại triglixerit? A. 4 ; *B. 6 ; C. 8 ; D. 9. # C©u 653(QID: 93. C©u hái ng¾n) Khi thủy phân este C4H6O2 bằng dung dịch NaOH ta chỉ thu được một muối natri duy nhất của một axit cacboxylic. Hãy tìm công thức cấu tạo chính xác của este. *A. B. C. D. # C©u 654(QID: 94. C©u hái ng¾n) Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai sản phẩm đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3-COOCH=CH2 ; B. H-COO-CH2-CH=CH2 ; C. H-COO-CH=CH-CH3 ; *D. CH2=CH-COOCH3. # C©u 655(QID: 95. C©u hái ng¾n) Xác định công thức cấu tạo của chất M (C8H14O5) biết rằng khi thủy phân 1 mol M thu được 2 mol axit lactic và 1 mol rượu etylic. Hãy chọn công thức đúng. A. *B. C. D. # C©u 656(QID: 96. C©u hái ng¾n) Có 4 chất lỏng không màu: dầu ăn, axit axetic, nước, rượu etylic. Hãy chọn cách tốt nhất, nhanh nhất để phân biệt 4 chất đó bằng phương pháp hóa học. (trong các lựa chọn ghi thứ tự sử dụng các chất) A. dung dịch Na2CO3, Na, đốt cháy ; B. dung dịch HCl, đốt cháy, nước vôi trong ; C. dung dịch HCl, H2O, đốt cháy ; *D. dung dịch Na2CO3, đốt cháy. # C©u 657(QID: 97. C©u hái ng¾n) Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp rượu metylic, rượu etylic (có mặt H2SO4 đặc xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu este? A. 3 ; B. 4 ; *C. 5 ; D. 6. # C©u 658(QID: 98. C©u hái ng¾n) Có hỗn hợp hai đồng phân X, Y có công thức phân tử C3H6O2. X, Y có thể là: *A. hoặc 2 este; hoặc 1 axit, 1 este no đơn chức ; B. hoặc 2 rượu không no; hoặc 1 rượu, 1 este không no ; C. hoặc 2 anđehit; hoặc 2 xeton; hoặc 1 anđehit, 1 xeton no ; D. hai axit. # C©u 659(QID: 99. C©u hái ng¾n) Hãy chọn đúng những chất nào là este: CH3-OOC-CH3 (1), CH3-CH2-Br (2), CH3-CH2-O-NO2 (3), CH3-O-CH2-CH3 (4), CH3-COCl (5), (CH3)2 (6), (CH3O)2O (7), (CH3-CH2-O)2SO2 (8), NH2-CH2-COOC2H5 (9). A. 1, 2, 3, 9 ; B. 1, 3, 5, 9 ; C. 1, 2, 3, 8, 9 ; D. tất cả 9 chất. # C©u 660(QID: 100. C©u hái ng¾n) Trong số các phản ứng cho dưới đây phản ứng nào làm mất tác dụng tẩy rửa của xà phòng trong nước cứng? Hãy chọn đáp án đúng. 1) C15H31COONa + HCl 2) C17H35COONa + CaCl2 3) C15H31COONa + Mg(HCO3)2 4) C17H35COONa + NaOH 5) C15H31COONa + CaCO3 A. 1, 2, 5 ; B. 1, 2, 3, 5 ; C. 2, 3, 5 ; *D. 2, 3. # C©u 661(QID: 101. C©u hái ng¾n) Este X có công thức phân tử C4H6O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy công thức cấu tạo của X phải là: A. B. *C. CH3OOC-COOCH3 D. HOOC-CH2-COOCH3 # C©u 662(QID: 102. C©u hái ng¾n) Cho este X (C4H6O2) phản ứng với dung dịch NaOH theo sơ đồ sau: X + NaOH muối Y + anđehit Z Cho biết khối lượng phân tử của Y nhỏ hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. CH3-COOCH=CH2 ; *B. HCOO-CH=CH-CH3 ; C. HCOOCH2-CH=CH2 ; D. CH2=CH-COOCH3. # C©u 663(QID: 103. C©u hái ng¾n) Este X có công thức phân tử C5H8O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 2 rượu. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. CH3-OOC-CH2-COOCH3 ; B. CH3OOC-COOC3H7 ; C. CH3OOC-COOCH2-CH3 ; D. cả A, B, C đều sai. # C©u 664(QID: 104. C©u hái ng¾n) Este X có công thức phân tử C5H8O4, khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối và 1 rượu. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. CH3-OOC-CH2-COOCH3 ; B. HOOC-CH2-CH2-COOCH3 ; *C. CH3-COO-CH2-CH2-COOH ; D. CH3-COOCH2-COOH. # C©u 665(QID: 105. C©u hái ng¾n) Cho este X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của X phải là: A. CH3-COOCH=CH2 ; B. HCOO-CH2-CH=CH2 ; C. CH2=CH-COOCH3 ; *D. HCOO-CH=CH-CH3. # C©u 666(QID: 106. C©u hái ng¾n) Cho este X (C7H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và H2O. Vậy công thức cấu tạo của X phải là: A. B. C. D. cả A, B, C đều sai. # C©u 667(QID: 107. C©u hái ng¾n) Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. B. *C. D. # C©u 668(QID: 108. C©u hái ng¾n) Hỗn hợp M gồm 2 este X, Y là đồng phân của nhau. Khi cho 1 mol hỗn hợp M (với tỉ lệ số mol X, Y bất kì) tác dụng với dung dịch NaOH dư đều thu được tổng khối lượng rượu như nhau. Hãy chọn cặp công thức cấu tạo đúng của X, Y. A. CH3-COOC2H5 và CH3-CH2-COOCH3 ; B. HCOOC2H5 và CH3-COOC2H5 ; *C. HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOO-CH-(CH3)2 ; D. CH2=CH-COOCH3 và CH3-CH2-COOCH3. # C©u 669(QID: 109. C©u hái ng¾n) Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao nhiêu đồng phân mạch hở không tác dụng được với Na. A. 2 và 5 ; B. 3 và 4 ; *C. 4 và 3 ; D. 5 và 2. # C©u 670(QID: 110. C©u
File đính kèm:
- Ngan hang cau hoi on thi TNDH Full Dap an.doc