Một số đề Toán tổng hợp ôn thi Đại học
Bài 2: Giải toán bằng cách lập phương trình
Hai người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 60km với cùng một vận tốc. Đi được 2/3 quãng đường người thứ
nhất bị hỏng xe nên dừng lại 20 phút đón ôtô quay về A. Người thứ hai vẫn tiếp tục đi với vẫn tốc cũ và tới B
chậm hơn người thứ nhất lúc về tới A là 40 phút. Hỏi vận tốc người đi xe đạp biết ôtô đi nhanh hơn xe đạp là
30km/h.
Bài 3: Cho ba điểm A, B, C trên một đường thẳng theo thứ tự ấy và đường thẳng d vuông góc với AC tại A.
Vẽ đường tròn đường kính BC và trên đó lấy điểm M bất kì. Tia CM cắt đường thẳng d tại D; Tia AM cắt
đường tròn tại điểm thứ hai N; Tia DB cắt đường tròn tại điểm thứ hai P.
a) Chứng minh: Tứ giác ABMD nội tiếp được.
b) Chứng minh: Tích CM. CD không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
c) Tứ giác APND là hình gì? Tại sao?
d) Chứng minh trọng tâm G của tam giác MAB chạy trên một đường tròn cố định.
m với (O1) và (O2) thứ tự là E và F. Qua A kẻ cát tuyến song song với EF cắt (O1) và (O2) thứ tự ở C và D. Đ−ờng thẳng CE và đ−ờng thẳng DF cắt nhau tại I. Chứng minh: 1) IA vuông góc với CD. 2) Tứ giác IEBF nội tiếp. 3) Đ−ờng thẳng AB đi qua trung điểm của EF. Câu V (1đ) Tìm số nguyên m để 2m m 23+ + là số hữu tỉ. Đề số 62 (Đề thi của tỉnh Hải D−ơng năm học 2004 – 2005) Câu I (3đ) Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 3x + m (*). 1) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua: a) A(-1; 3) ; b) B( 2 ; -5 2 ) ; c) C(2 ; -1). 2) Xác định m để đồ thị của hàm số (*) cắt đồ thị của hàm số y = 2x – 1 tại điểm nằm trong góc vuông phần t− thứ IV. Câu II (3đ) Cho ph−ơng trình 2x2 – 9x + 6 = 0, gọi hai nghiệm của ph−ơng trình là x1 và x2. 1) Không giải ph−ơng trình tính giá trị của các biểu thức: a) x1 + x2 ; x1x2 b) 3 31 2x x+ c) 1 2x x+ . 37 2) Xác định ph−ơng trình bậc hai nhận 21 2x x− và 22 1x x− là nghiệm. Câu III (3đ) Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Dựng đ−ờng tròn đ−ờng kính AB, BC. Gọi M và N thứ tự là tiếp điểm của tiếp tuyến chung với đ−ờng tròn đ−ờng kính AB và BC. Gọi E là giao điểm của AM với CN. 1) Chứng minh tứ giác AMNC nội tiếp. 2) Chứng minh EB là tiếp tuyến của 2 đ−ờng tròn đ−ờng kính AB và BC. 3) Kẻ đ−ờng kính MK của đ−ờng tròn đ−ờng kính AB. Chứng minh 3 điểm K, B, N thẳng hàng. Câu IV (1đ) Xác định a, b, c thoả mãn: ( ) 2 23 5x 2 a b c x 3x 2 x 2 x 1 x 1 − = + +− + + − − . Đề số 63 (Đề thi của tỉnh Hải D−ơng năm học 2004 – 2005) Câu I (3đ) Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = (m – 2)x2 (*). 1) Tìm m để đồ thị hàm số (*) đi qua điểm: a) A(-1 ; 3) ; b) B ( )2; 1− ; c) C 1 ; 5 2 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 2) Thay m = 0. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (*) với đồ thị của hàm số y = x – 1. Câu II (3đ) Cho hệ ph−ơng trình: (a 1)x y a x (a 1)y 2 − + =⎧⎨ + − =⎩ có nghiệm duy nhất là (x; y). 1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a. 2) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x2 – 17y = 5. 3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức 2x 5y x y − + nhận giá trị nguyên. Câu III (3đ) Cho tam giác MNP vuông tại M. Từ N dựng đoạn thẳng NQ về phía ngoài tam giác MNP sao cho NQ = NP và MNP PNQ= và gọi I là trung điểm của PQ, MI cắt NP tại E. 1) Chứng minh PMI QNI= . 2) Chứng minh tam giác MNE cân. 3) Chứng minh: MN. PQ = NP. ME. Câu IV (1đ) Tính giá trị của biểu thức: A = 5 3 4 2 x 3x 10x 12 x 7x 15 − − + + + với 2 x 1 x x 1 4 =+ + . Đề số 64 (Đề thi của tỉnh Hải D−ơng năm học 2005 – 2006) Câu I (2đ) Cho biểu thức: N = ( )2x y 4 xy x y y x x y xy − + −−+ ;(x, y > 0) 38 1) Rút gọn biểu thức N. 2) Tìm x, y để N = 2. 2005 . Câu II (2đ) Cho ph−ơng trình: x2 + 4x + 1 = 0 (1) 1) Giải ph−ơng trình (1). 2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của ph−ơng trình (1). Tính B = x1 3 + x2 3. Câu III (2đ) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta đ−ợc số mới bằng 4 7 số ban đầu. Câu IV (3đ) Cho nửa đ−ờng tròn đ−ờng kính MN. Lấy điểm P tuỳ ý trên nửa đ−ờng tròn (P ≠ M, P ≠ N). Dựng hình bình hành MNQP. Từ P kẻ PI vuông góc với đ−ờng thẳng MQ tại I và từ N kẻ NK vuông góc với đ−ờng thẳng MQ tại K. 1) Chứng minh 4 điểm P, Q, N, I nằm trên một đ−ờng tròn. 2) Chứng minh: MP. PK = NK. PQ. 3) Tìm vị trí của P trên nửa đ−ờng tròn sao cho NK.MQ lớn nhất. Câu V (1đ) Gọi x1, x2, x3, x4 là tất cả các nghiệm của ph−ơng trình (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) = 1. Tính: x1x2x3x4. Đề số 65 (Đề thi của tỉnh Hải D−ơng năm học 2005 – 2006) Câu I (2đ) Cho biểu thức: N = a a a a 1 1 a 1 a 1 ⎛ ⎞⎛ ⎞+ −+ −⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟+ −⎝ ⎠⎝ ⎠ 1) Rút gọn biểu thức N. 2) Tìm giá trị của a để N = -2004. Câu II (2đ) 1) Giải hệ ph−ơng trình : x 4y 6 4x 3y 5 + =⎧⎨ − =⎩ . 2) Tìm giá trị của k để các đ−ờng thẳng sau : y = 6 x 4 − ; y = 4x 5 3 − và y = kx + k + 1 cắt nhau tại một điểm. Câu III (2đ) Trong một buổi lao động trồng cây, một tổ gồm 13 học sinh (cả nam và nữ) đã trồng đ−ợc tất cả 80 cây. Biết rằng số cây các bạn nam trồng đ−ợc và số cây các bạn nữ trồng đ−ợc là bằng nhau ; mỗi bạn nam trồng đ−ợc nhiều hơn mỗi bạn nữ 3 cây. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của tổ. Câu IV (3đ) Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự ấy, gọi (O) là đ−ờng tròn đi qua N và P. Từ M kẻ các tiếp tuyến MQ và MK với đ−ờng tròn (O). (Q và K là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của NP. 1) Chứng minh 5 điểm M, Q, O, I, K nằm trên một đ−ờng tròn. 2) Đ−ờng thẳng KI cắt đ−ờng tròn (O) tại F. Chứng minh QF song song với MP. 3) Nối QK cắt MP tại J. Chứng minh : MI. MJ = MN. MP. Câu V (1đ) Gọi y1 và y2 là hai nghiệm của ph−ơng trình : y2 + 5y + 1 = 0. Tìm a và b sao cho ph−ơng trình : x2 + ax + b = 0 có hai nghiệm là : x1 = y1 2 + 3y2 và x2 = y2 2 + 3y1. 39 Đề số 66 (Đề thi của tỉnh Hải D−ơng năm học 2006 – 2007) Bài 1 (3đ) 1) Giải các ph−ơng trình sau: a) 4x + 3 = 0 b) 2x - x2 = 0 2) Giải hệ ph−ơng trình: 2x y 3 5 y 4x − =⎧⎨ + =⎩ . Bài 2 (2đ) 1) Cho biểu thức: P = a 3 a 1 4 a 4 4 aa 2 a 2 + − −− + −− + (a ≥ 0; a ≠ 4) a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P với a = 9. 2) Cho ph−ơng trình : x2 - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số). a) Xác định m để ph−ơng trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại. b) Xác định m để ph−ơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 3 + x2 3 ≥ 0. Bài 3 (1đ) Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90 phút ở B rồi trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 10 giờ. Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô. Bài 4 (3đ) Tứ giác ABCD nội tiếp đ−ờng tròn đ−ờng kính AD. Hai đ−ờng chéo AC, BD cắt nhau tại E. Hình chiếu vuông góc của E trên AD là F. Đ−ờng thẳng CF cắt đ−ờng tròn tại điểm thứ hai là M. Giao điểm của BD và CF là N. Chứng minh: a) CEFD là tứ giác nội tiếp. b) Tia FA là tia phân giác của góc BFM. c) BE.DN = EN.BD. Bài 5 (1đ) Tìm m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2x m x 1 + + bằng 2. Đề số 67 (Đề thi của tỉnh Hải D−ơng năm học 2006 – 2007) Bài 1 (3đ) 1) Giải các ph−ơng trình sau: a) 5(x - 1) - 2 = 0 b) x2 - 6 = 0 2) Tìm toạ độ giao điểm của đ−ờng thẳng y = 3x - 4 với hai trục toạ độ. Bài 2 (2đ) 1) Giả sử đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình y = ax + b. Xác định a, b để (d) đi qua hai điểm A(1; 3) và B(-3; - 1). 2) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của ph−ơng trình x 2 - 2(m - 1)x - 4 = 0 (m là tham số). Tìm m để 1 2x x 5+ = . 3) Rút gọn biểu thức: P = x 1 x 1 2 2 x 2 2 x 2 x 1 + −− −− + − (x ≥ 0; x ≠ 1). Bài 3 (1đ) 40 Một hình chữ nhật có diện tích 300m2. Nếu giảm chiều rộng 3m, tăng chiều dài thêm 5m thì ta đ−ợc hình chữ nhật mới có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ban đầu. Tính chu vi của hình chữ nhật ban đầu. Bài 4 (3đ) Cho điểm A ở ngoài đ−ờng tròn tâm O. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đ−ờng tròn (B, C là tiếp điểm). M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC (M≠ B, M≠ C). Gọi D, E, F t−ơng ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đ−ờng thẳng AB, AC, BC; H là giao điểm của MB và DF; K là giao điểm của MC và EF. 1) Chứng minh: a) MECF là tứ giác nội tiếp. b) MF vuông góc với HK. 2) Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MD.ME lớn nhất. Bài 5 (1đ) Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) cho điểm A(-3; 0) và Parabol (P) có ph−ơng trình y = x2. Hãy tìm toạ độ của điểm M thuộc (P) để cho độ dài đoạn thẳng AM nhỏ nhất. Đề số 68 (Đề thi của thành phố Hải Phòng năm học 2003 – 2004) Câu I (2đ) Cho hệ ph−ơng trình: x ay 1 (1) ax y 2 + =⎧⎨ + =⎩ 1) Giải hệ (1) khi a = 2. 2) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất. Câu II (2đ) Cho biểu thức: A = x 2 x 1 x 1 : 2x x 1 x x 1 1 x ⎛ ⎞+ −+ +⎜ ⎟⎜ ⎟− + + −⎝ ⎠ , với x > 0 và x ≠ 1. 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Chứng minh rằng: 0 < A < 2. Câu III (2đ) Cho ph−ơng trình: (m – 1)x2 + 2mx + m – 2 = 0 (*) 1) Giải ph−ơng trình khi m = 1. 2) Tìm m để ph−ơng trình (*) có 2 nghiệm phân biệt. Câu IV (3đ) Từ điểm M ở ngoài đ−ờng tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MA , MB và một cát tuyến MCD (MC < MD) tới đ−ờng tròn. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi E, F, K lần l−ợt là giao điểm của đ−ờng thẳng AB với các đ−ờng thẳng MO, MD, OI. 1) Chứng minh rằng: R2 = OE. OM = OI. OK. 2) Chứng minh 5 điểm M, A, B, O, I cùng thuộc một đ−ờng tròn. 3) Khi cung CAD nhỏ hơn cung CBD. Chứng minh : DEC 2.DBC= . Câu V (1đ) Cho ba số d−ơng x, y, z thoả mãn điều kiện x + y + z = 1. Chứng minh rằng: 2 2 2 3 2 14 xy yz zx x y z + >+ + + + . Đề số 69 (Đề thi của tỉnh Bắc Giang năm học 2003 – 2004) Câu I (2đ) 41 1) Tính : ( ) ( )2 1 . 2 1+ − 2) Giải hệ ph−ơng trình: x y 1 x y 5 − =⎧⎨ + =⎩ . Câu II (2đ) Cho biểu thức: A = ( )2 x 2 x 1x x 1 x x 1 : x 1x x x x − +⎛ ⎞− +−⎜ ⎟⎜ ⎟ −− +⎝ ⎠ . 1) Rút gọn A. 2) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên. Câu III (2đ) Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km, cùng lúc đó cũng từ A một bè nứa trôi với vận tốc dòng n−ớc 4 km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa trôi tại một địa điểm C cách A là 8 km. Tính vận tốc thực của ca nô. Câu IV (3đ) Cho đ−ờng tròn (O; R), hai điểm C và D thuộc đ−ờng tròn, B là trung điểm của cung nhỏ CD. Kẻ đ−ờng kính BA; trên tia đối của tia AB lấy điểm S, nối S với C cắt (O) tại M; MD cắt AB tại K; MB cắt AC tại H. Chứng minh: 1) BMD BAC= , từ đó suy ra tứ giác AMHK là tứ giác nội tiếp. 2) HK song song với CD. 3) OK. OS = R2. Câu V (1đ) Cho hai số a, b ≠ 0 thoả mãn : 1 1 1 a b 2 + = . Chứng minh rằng ph−ơng trình ẩn x sau luôn có nghiệm: (x2 + ax + b)(x2 + bx + a) = 0. Đề số 70 (Đề thi của tỉnh Thái Bình năm học 2003 – 2004) Câu I (2đ) Cho biểu thức: A = 2 2 x 1 x 1 x 4x 1 x 2003 . x 1 x 1 x 1 x ⎛ ⎞+ − − − +− +⎜ ⎟− + −⎝ ⎠ . 1) Tìm điều kiện đối với x
File đính kèm:
- Toan.pdf