Một Số Đề Kiểm Tra Hoá 9 Theo Phương Pháp Mới

Người ta điều chế dung dịch NaOH từ dung dịch Na2CO3 và Ca(OH)2.

a) Hãy viết phương trình hoá học xảy ra.

b) Tính thể tích và nồng độ mol cuả dung dịch NaOH, Nếu cho 50 ml dung dịch Na2CO3 1M phản ứng với 50 ml dung dịch Ca(OH)21M. Coi thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi.

 

doc64 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một Số Đề Kiểm Tra Hoá 9 Theo Phương Pháp Mới, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rong.
5 - Chất tạo thành kết tủa trắng, tan được trong dung dịch axit.
6.- Chất rắn ban đầu không tan
Thí nghiệm
Hiện tượng và tính chất của chất tạo thành
Nhỏ 2-3 giọt BaCl2 và dung dịch CuSO4
Nhỏ 2-3 giọt dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2
Nhỏ 2-3 giọt dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3
Nhỏ 2-3 giọt dung dịch HCl vào CaCO3
Phần II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm)
Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hoá theo sơ đồ sau:
 Fe 	 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 
Câu 4 (4,0 điểm)
Nếu cho a gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al, Fe vào dung dịch CuSO4 1M dư, thu được 1,6 gam chất rắn mầu đỏ.
Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư, thu được 0,56 gam chất rắn không tan.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra
b) Tính a. 
( Mg=24, Al = 27, Fe = 56, Cu = 64, Na = 23, O = 16, H =1)
Hướng dẫn chấm và biểu điểm.
Phần I. Trắc nghiệm kháh quan (3,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Điền đúng C hoặc K vào tất cả các ô trống thích hợp ở STT 1 hoặc 2,3 được 0,5 điểm
Số TT
Các chất
Fe
Al
CO2
BaCl2
FeCl3
1
Dung dịch CuSO4
C
C
K
C
K
2
H2SO4 loãng
C
C
K
C
K
3
Dung dịch NaOH 
K
C
C
K
C
Câu 2 ( 2 điểm)
Điền đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
Thí nghiệm
Hiện tượng và tính chất
của chất tạo thành.
Nhỏ 2-3 giọt BaCl2 và dung dịch CuSO4
1
Nhỏ 2-3 giọt dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2
5
Nhỏ 2-3 giọt dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3
3
Nhỏ 2-3 giọt dung dịch HCl vào CaCO3
4
Phần II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm)
Viết đúng 5 PTHH, mỗi phương trình 0,5 điểm.
Câu 4 (4 điểm)
a) Viết đúng 2 PTHH 	(1 điểm )
b) - Fe không phản ứng với dung dịch NaOH, nên còn lại.
 mFe = 0,56 g (0,5 điểm).	( 0,5 điểm)
 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu	 (1)	
 0,56 g 0,64 g. 	(1 điểm)
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu (2)
1mol 1,5 mol
 x mol mol	(1, 5 điểm)
 mAl = 0, 27 (g)
 a = 0,83 (g)	 	( 1 điểm)
Đề 3
 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước câu hoặc công thức trả lời đúng. 
1. Một dung dịch có các tính chất:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng hiđro
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2.
Dung dịch đó là: 
A. NaOH B. NaCl	 	 C. HCl D. H2SO4 đặc
2. Có các chất sau đây: Fe , Cu , CuO , SO2 , HCl , NaOH , CuSO4.
a) Dung dịch KOH tác dụng được với: 
A. Fe, Cu, CuO, SO2 , HCl, CuSO4 	C. CuO, HCl, CuSO4
B. CuO, SO2 , HCl, CuSO4	D. SO2 , HCl, CuSO4
b) Dung dịch HCl tác dụng được với: 
A. Fe, Cu, CuO, SO2 , NaOH, CuSO4 	 	 C. Cu, CuO, NaOH, CuSO4 
B. Fe, CuO, SO2 , NaOH 	 D. Fe, CuO, NaOH. 
c) Dung dịch BaCl2 tác dụng được với: 
A. Fe, Cu, CuO, SO2 , NaOH, CuSO4 C. NaOH, CuSO4
B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4 	 D. CuSO4. 
3. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để:
a) Tạo thành muối và nuớc?
A. Kẽm và axit clohidric 	 C. Natri hidroxit và axit clohidric
B. Natri cacbonat và canxi clorua D. Natri cacbonat và axit clohidric
b) Tạo thành hợp chất khí?
A. Kẽm và axit clohidric C. Natri hidroxit và axit clohidric
B. Natri cacbonat và canxi clorua	 D. Natri cacbonat và axit clohidric
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 2 (3,5 điểm):
(2) 
(5)
(3)
(6)
(4)
(7)
 Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá hoá học theo sơ đồ sau:
 Natri oxit	 Natri sunfat	 Natri nitrat Natri 
 Natri hiđroxit	 Natri clorua
Câu 3 (3,5điểm):
Cho hỗn hợp bột 2 kim loại nhôm và đồng tác dụng với axit sunfuric loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,8 gam chất rắn không tan và 6,72 lít khí hiđro (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). 
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
	2. Tính khối lượng của hỗn hợp bột kim loại.
( Al = 27 )
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu1 (3 điểm): Khoanh tròn đúng một trong các chữ A, B, C, D: 0,5 điểm 
1. C	 ; 2. a) D ; 	b) D	 ; c) D ; 3. a) C ; b) D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 2 (3,5 điểm):
 Viết đúng mỗi phương trình phản ứng: 0,5 điểm 
 4Na	 +	O2	2Na2O	 (1)
 2Na	 +	2H2O	2NaOH	+	H2 (k)	 (2)
 Na2O + 2H2SO4	Na2SO4	+	2H2O (3)
 Na2SO4 + Ba(NO3)2	 BaSO4 (r) + 2NaNO3 (4)
 Na2O + H2O	2NaOH	 (5)
 Na2SO4 + BaCl2	 BaSO4 (r) + 2NaCl (6)
 NaOH + HCl	 NaCl + H2O (7)
Câu 3 (3,5điểm):
Cho hỗn hợp bột 2 kim loại nhôm và đồng tác dụng với axit sunfuric loãng, chỉ có nhôm phản ứng với axit sunfuric: 0,5 điểm
- Viết đúng phương trình hoá học: 1,0 điểm 
 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 	 
- Tính đúng 5,4 gam Al: 1,0 điểm
- Tính đúng 8,2 gam hỗn hợp bột kim loại: 1,0 điểm
V. Đề kiểm tra học kỳ II
đề 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (1,5 điểm)
1. ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. Fe, KOH, H2O, H2, O2	C. Na2CO3, KOH, HCl, H2O
B. KOH, Fe, H2O, H2	D. H2, O2, Ca(OH)2, Ag
2. ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. H2, Ca, CuO, Al2O3	C. H2, Ca, CuO, Fe2O3
B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O	D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3
3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. Na2CO3 và HCl 	C. KNO3 và NaHCO3
B. Na2CO3 và Ca(OH)2 	D. NaHCO3 và NaOH
Câu 2 (2,5 điểm)
1. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4, C6H6	C. CH4, C2H2 
B. C2H4, C2H2	D. C6H6, C2H2
2. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. CH3OOH, (- C6H10O5)n 	C. CH3COOH, C6H12O6
B. CH3COOC2H5, C2H5OH	D. CH3COOH, CH3COOC2H5
3. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là:
A. CH3COOH, (- C6H10O5)n 	C. C2H5OH, C6H12O6
B. CH3COOH, C2H5OH	 D. C2H5OH, CH3COOC2H5
4. Dãy các chất đều có phản ứng trong axit HCl là:
A. CH3OOH, (- C6H10O5-)n, PE	
B. CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC
C. CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH 
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (- C6H10O5-)n
5. Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm)
Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ: C2H4, Cl2, CH4
Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết mỗi khí trong lọ. Dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 4 (3,5 điểm)
Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. 
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Chọn đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm.
Câu 1 (1,5 điểm)
	1.B 	2. C 	3. C 
Câu 2 (2,5 điểm)
1. B 	2. D 	3. B 	 4. D 	 5. B
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm)
- Dùng nước và giấy màu ẩm nhận biết khí clo, giải thích cách làm và viết PTHH được 1 điểm.
- Dùng nước brom nhận biết C2H4, CH4 . viết đúng PTHH được 1,5 điểm.
Câu 4 (3,5 điểm)
- Viết đúng 2 PTHH được 1 điểm
- Lập hệ phương trình, tính đúng số mol axit và rượu trong hỗn hợp 0,2 mol được 2 điểm.
Tính đúng % khối lượng mỗi chất : 43,39% rượu etylic và 56,61% axit axetic được 0,5 điểm.
Đề 2
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm)
Hãy điền công thức thích hợp vào trống trong bảng
Polime
Công thức chung
Mắt xích
Polietilen
(-CH2-CH2-)n
-CH2-CH2-
Tinh bột 
-C6H10O5-
Polivinyl clorua
(- CH2- CH-)n
 Cl
- CH2- CH-
 Cl
Câu 2 ( 2,5 điểm)
Hãy ghép các chữ A hoặc B, C, D, E chỉ thí nghiệm với các số 1,2,3,4, 5,6 chỉ hiện tượng cho phù hợp .
Thí nghiệm
Hiện tượng
A. Dẫn khí axetilen dư vào dung dịch brom
1. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.
Chất rắn tan tạo thành dung dịch màu nâu đỏ.
Có kết tủa màu nâu đỏ tạo thành
B. Đốt dây sắt trong khí clo.
Hoà tan chất rắn vào nước và cho tác dụng với dung dịch NaOH
2. Dung dịch chuyển thành không màu
C. Đốt nóng hỗn hợp bột CuO và C. Dẫn khí tạo thành vào dung dịch Ca(OH)2
3. Xuất hiện kết tủa. 
D. Cho dung dịch HCl dư vào đá vôi
4. Xuất hiện chất rắn màu đỏ. Vẩn đục trắng xuất hiện.
E. Đốt nóng ống nghiệm đựng lòng trắng trứng và nước.
5. Sủi bọt khí, chất rắn tan dần và tan hết.
6. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Phần II. Tự luận (6, 5 điểm)
Câu 3 ( 2, 5 điểm)
Hãy viết phương trình hoá học và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
a) Điều chế nhựa PE từ etilen
b) Điều chế rưọu etylic từ etilen
c) Điều chế axit axetic từ rượu etylic
d) Điều chế khí clo từ HCl đặc và MnO2.
e) Điều chế etyl axetat từ rượu etylic và axit axetic.
Câu 4 ( 3,5 điểm)
Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra tinh bột và khí oxi từ khí cacbonic và nước.
1) Tính khối lượng khí CO2 đã phản ứng và khối lượng khí oxi sinh ra nếu tạo thành 16,2 tấn tinh bột.
2) Hãy giải thích tại sao ban ngày nên để cây xanh ở trong nhà, còn ban đêm nên để cây xanh ra ngoài trời?
Hướng dẫn chấm và biểu điểm.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm)
Điền đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm,
Polime
Công thức chung
Mắt xích
Polietilen
(-CH2-CH2-)n
-CH2-CH2-
Tinh bột 
-C6H10O5-
Polivinyl clorua
(- CH2 - CH - )n
 Cl 
- CH2 - CH - 
 Cl
Câu 2 (2,5 điểm)
Ghép đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
A. 2 ; 	B. 1 ; 	C. 4 ; 	D. 5 ; 	E. 3	
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 3 ( 2, 5 điểm)
Viết đúng 5 PTHH ghi đủ điều kiện, mỗi PTHH được 0,5 điểm.
Câu 4 (3,5 điểm)
1) 6nCO2 + 5n H2O (- C6H10O5-)n + 6n O2.
 264	 90	 	 162 192
26,4 9,0 16,2 19,2
Tìm đúng 26,4 tấn CO2 và 19,2 tấn O2 được 3 điểm
2) Nên để cây xanh trong nhà vào ban ngày vì ngoài sự hô hấp, quá trình quang hợp làm thoát ra khí oxi; còn ban nên đưa cây xanh ra ngoài trời vì ban đêm cây xanh chỉ hô hấp nên làm thoát ra khí CO2 , 0,5 điểm.
( C= 12, O =16, H =1)
đề 3 
 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước câu, tên nguyên tố hoặc công thức trả lời đúng. 
1. a) Một kim loại có các tính chất:
- Tác dụng với oxi tạo thành oxit 
- Không tác dụng với axit HNO3, H2SO4 đặc, nguội 
- Tác dụng với dung dịch muối đồng 
- Tác dụng với dung dịch bazơ.
Kim loại đó là: 
A. Sắt B. Magiê	 	 C. Nhôm D. Đồng
b) Một oxit tác dụng đư

File đính kèm:

  • docBO DE HOA 9 DU DANG.doc
Giáo án liên quan