Một số Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong không gian Lớp 12 - Nguyễn Thành Nam

Bài 1:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối chóp theo a.

Bài 2:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, và . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

Bài 3:

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , , mặt bên SBC là tam giác cân tại S và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong không gian Lớp 12 - Nguyễn Thành Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Naêm hoïc: 2009-2010
SÔÛ GIAÙO DUÏC & ÑAØO TAÏO ÑOÀNG THAÙP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
GV: NGUYỄN THÀNH NAM
----- b -----
Chuyên đề: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 
Mục đích: Bổ sung bài tập cho chương 1 Hình học 12 CB và NC
Bài 1: 
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối chóp theo a.
Bài 2: 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, và . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
Bài 3: 
Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , , mặt bên SBC là tam giác cân tại S và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
Bài 4: 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Bài 5: 
Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt (ABC). Đáy ABC là tam giác cân tại đỉnh A, độ dài đường trung tuyến . Mặt bên (SBC) tạo với đáy góc và . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Bài 6: 
Cho hình chóp đều S.ABC có các cạnh bên . Góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a
Bài 7: 
Đáy ABC của hình chóp SABC là tam giác vuông cân (BA=BC). Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là . Cạnh bên SB tạo với một góc . Tính diện tích toàn phần của hình chóp
Bài 8: 
Hình chóp S.ABC có các cạnh bên nghiêng đều với đáy một góc , độ dài các cạnh đáy là . Tính thể tích V của hình chóp
Bài 9: 
Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, cạnh đáy . Các cạnh bêb nghiêng với đáy một góc . Tính thể tích hình chóp
Bài 10: 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, , SB = SD.Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Bài 11:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, BC = a, SA =SB = SC = và mặt bên SAB hợp với đáy một góc bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Bài 12:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA (ABC), . Gọi M là trung điểm của SB. Chứng minh (SAB) (SBC). Tính thể tích khối tứ diện MABC.
Bài 13:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, . Tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Bài 14:
Cho laêng truï ñöùng ABC.A’B’C’ coù ñaùy laø tam giaùc vuoâng , AB=BC=a, caïnh beân AA’= . Goïi M laø trung ñieåm cuûa BC. Tính theo a theå tích cuûa khoái laêng truï ABC.A’B’C’
Bài 15:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy DABC vuông tại A, AC = a, góc ACB bằng 600. Đường thẳng BC’ tạo với (AA’C’C) một góc 300.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Bài 16: 
Đáy ABC của hình lăng trụ ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên hình lăng trụ và mặt đáy bằng . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích hình lăng trụ.
Bài 17:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a, góc giữa đường thẳng BB’ và mặt phẳng (ABC) bằng 600; tam giác ABC vuông tại C và = 600. Hình chiếu vuông góc của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’ABC theo a.
---------------------------Hết--------------------------

File đính kèm:

  • docHH12 day Hoc sinh yeu ne.doc