Một số câu hỏi di truyền tham khảo

1. Hãy xác định phả hệ trên tuân theo quy luật di truyền nào ?

A. Lặn NST thường

B. Trội NST thường

C. Trội NST giới tính X

D. Lặn NST giới tính X

 

2. Hãy xác định kiểu gen của cá thể III-9 trong phả hệ trên, biết rằng trong quá trình tạo giao tử không tạo ra đột biến mới. (***)

A. XAXA hoặc XAXa

B. XaXa

C. AA hoặc Aa

D. aa

 

doc21 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2001 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một số câu hỏi di truyền tham khảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố thứ tự của những nhà khoa học đã tham gia vào quá trình chứng minh ADN là vật chất di truyền
A. 2-5-7 
B. 2-4-6-7
C. 2-4-7-10
D. 2-4-5-6-7
27. Hãy chọn ra số thứ tự của những nhà khoa học đã có sự đóng góp trong việc tìm ra cấu trúc phân tử ADN. (*)
A. 1-8-11
B. 1-3-8-9
C. 1-8-9-11
D. 1-3-8-9-11
28. Hãy chọn ra số thứ tự của những nhà khoa học đã đoạt được giải Nobel về mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN (*)
A. 1-11
B. 1-8-11
C. 1-3-11
D. 1-3-8-11
29. Phân tử đường của nucleotide và ribonucleotide khác nhau ở cacbon số mấy ? (*)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
30. Với 3 loại trình tự trong ADN Eukaryote thì loại trình tự nào hiện nay được sử dụng nhiều trong nhận dạng cá thể người hay truy tìm huyết thống bằng các phương pháp phân tích mới nhất ? (**)
A. Trình tự lặp lại nhiều lần
B. Trình tự có số lần lặp lại trung bình
C. Trình tự duy nhất
D. A, B đúng 
31. Trình tự nào sau đây tập trung tại vùng centromer và telomer ? (*)
A. Trình tự duy nhất 
B. Trình tự lặp lại nhiều lần
C. Trình tự có số lần lặp lại trung bình
D. Không có câu nào đúng 
32. Khi làm xét nghiệm bệnh viêm gan B (HBV), người ta sẽ ly trích lấy thành phần nào sau đây trong tế bào ? (**)
A. ADN
B. ARN
C. Protein
D. A, B đúng 
33. Phân tử ARN thông tin (mARN) có thể được tổng hợp từ gen nào dưới đây ? (*)
A. Gen cấu trúc
B. Gen điều hòa
C. Gen hoạt hóa
D. A, B đúng
34. Ở đầu 3’ của phân tử ARN vận chuyển (tARN) luôn luôn có 3 trình tự cuối cùng là gì ? (**)
A. CCA
B. CAA
C. ACA
D. AAC
35. Vùng trình tự nào trong gen có vai trò hoạt hóa sự phiên mã ? (*)
A. Operator 
B. Terminator 
C. Promoter 
D. Vùng phiên mã
36. Trong cấu trúc gen của E.coli thì hộp TATA (TATA box) ở vị trí nào ? (**) 
A. -10
B. -35
C. -40
D. -200
37. Cho một đoạn trình tự mARN là 5’AUUACGCACA3’, hãy chọn ra trình tự gen tương ứng trên mạch 5’à 3’. (***)
A. 5’ TGTGCGTAAT 3’
B. 5’ TAATGCGTGT 3’
C. 5’ ATTACGCACA 3’
D. 5’ ACACGCATTA 3’
38. Trình tự nucleotide của 3 mã kết thúc trên mạch 5’à3’ của gen là : (**)
A. TAA, TAG, TGA
B. UAA, UAG, UGA
C. AGT, GAT, AAT
D. AAU, GAU, AGU
39. Điền vào chỗ trống : “ trình tự các bộ ba trên mạch khuôn mẫu qui định trình tự................trên ...............tương ứng” (*)
A. ribonucleotide / ARN
B. nucleotide / ADN
C. acid amin / protein
D. B, C đúng
40. Cho một đoạn trình tự gen 5’ATG.ACG.CAT.GAT 3’, hãy xác định trình tự acid amin tương ứng, biết mã di truyền AUG-Met ; CUA-Leu ; ACG-Thr ; GUA-Val; CAU-His ; UGC-Cys; GAU-Asp ; UAC-Tyr ; AUC-Ile ; CGU-Arg (***)
A. Met-Thr-His-Asp
B. Ile-Met-Arg-His
C. Tyr-Cys-Val-Leu
D. Tất cả đều sai
41. Nhiệt độ biến tính ADN càng cao khi nào (*)
A. Phân tử ADN biến tính càng dài
B. Phân tử ADN biến tính có nhiều cặp nucleotide GC
C. Phân tử ADN biến tính có nhiều intron và exon 
D. A, B đúng 
Câu 42. Cho danh sách các nhà khoa học và công trình nghiên cứu của họ 
1
2
3
4
5
6
7
8
Watson-Crick
Avery
Franklin-Wilkin
Chase-Hershey
Feulgen
Griffith
Shargaff
Miescher
Công trình nghiên cứu
Phát hiện Nuclein trong nhân tế bào bạch cầu
A
Tìm ra phương pháp nhuộm màu đặc hiệu đối với ADN 
B
Phát hiện sự chuyển thể ở vi khuẩn 
C
Chứng minh sự chuyển thể (biến nạp) gây ra bởi ADN
D
Thí nghiệm trên Phage T2
E
Xử dụng kỹ thuật phân tích dùng tán xạ tia X
F
Phát hiện tất cả các loại ADN đều có A=T ; G=C
G
Dùng phương pháp toán học giải thích kết quả tán xạ tia X
H
42. Hãy sắp xếp các công trình nghiên cứu theo thứ tự danh sách các nhà khoa học đã được đánh số
A. 1H-2E-3F-4A-5E-6G-7D-8B
B. 1H-2C-3F-4E-5A-6D-7B-8G
C. 1H-2D-3F-4E-5B-6C-7G-8A 
D. Không câu nào đúng
MỘT SỐ CÂU HỎI DI TRUYỀN THAM KHẢO
1. Trong các ký hiệu dùng để lập bảng gia hệ, ký hiệu dùng để chỉ người có đặc điểm gì ? (*)
A. Người mang gen bệnh lặn
B. Người có hội chứng không đầy đủ
C. Người mang gen bệnh không rõ tính di truyền
D. Người mang gen bệnh trung gian
2. Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy lựa chọn quy luật di truyền đúng nhất của bệnh này ? (***)
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X
3. Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy cho biết bệnh này tuân theo quy luật di truyền nào dưới đây ? (***)
A. Trội NST thường
B. Lặn NST thường
C. Trội NST giới tính X
D. Lặn NST giới tính X
4. Khi khảo sát bệnh di truyền của 1 gia tộc, bác sĩ đã lập được cây gia hệ sau. Hãy cho biết bệnh này tuân theo quy luật di truyền nào dưới đây ? (**)
A. Di truyền trội NST thường
B. Di truyền trội NST giới tính X
C. Di truyền liên kết NST giới tính Y
D. Không câu nào đúng
5. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền trội nhiễm sắc thể thường ? (*)
A. Tật thừa ngón
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh Tay-Sach
D. Bệnh Thalassaemia
6. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể giới tính X ? (*)
A. Bệnh xơ hoá nang
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh Tay-Sach
D. Bệnh Phenylceton niệu
7. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể thường ? (*)
A. Bệnh máu khó đông 
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh Tay-Sach
D. Bệnh Thalassaemia
8. Trong các bệnh di truyền liệt kê dưới đây, bệnh nào là bệnh di truyền trung gian ? (*)
A. Tật thừa ngón
B. Bệnh còi xương do giảm phosphate máu
C. Bệnh tăng galatoza trong máu
D. Bệnh Thalassaemia
9. Hội chứng Prader – Willi có liên quan đến sự thèm ăn, béo phì, thể trạng thấp bé, trí tuệ kém phát triển. Bệnh nhân mắc hội chứng này do có sự mất đoạn nhỏ trên NST số 15. Để chẩn đoán bệnh này, kỹ thuật nào dưới đây cho kết quả chính xác và nhanh nhất ? (***)
A. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật nhuộm chuẩn (Giemsa)
B. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật băng
C. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH) 
D. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
10. Nếu một mạch ADN có trình tự bazơ nitơ là 5’ ATTTGC 3’, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là : (*)
A. 5’ TAAACG 3’
B. 3’ TAAACG 5’ 
C. 5’ UAAACG 3’
D. 3’ UAAACG 5’
11. Một người đàn ông chết vì bệnh Huntington, một loại bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy định. Khẳng định nào sau đây là đúng ? (*)
A. Tất cả con của người này sẽ chết vì bệnh Huntington
B. Các con trai của người này sẽ chết vì bệnh Huntington nhưng con gái thì không
C. Bố (hoặc mẹ) hoặc cả 2 bố mẹ của người đàn ông này đều bị bệnh Huntington 
D. Không có đủ thông tin để trả lời câu hỏi này
12. Người vợ bị mù màu, còn người chồng bình thường. Kết qủa nào sau đây cho phép kết luận bệnh mù màu là bệnh di truyền lặn NST giới tinh X ? (**)
A. ½ số con trai và ½ số con gái bị mù màu
B. Tỉ lệ các con là 3 mù màu : 1 bình thường 
C. Tất cả con gái bị mù màu, còn con trai thì không ai bị
D. Tất cả con trai bị mù màu, còn con gái thì không ai bị.
13. Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình và bị sẩy thai 2 lần liên tiếp. Người phụ nữ này đến khám tại bệnh viện phụ sản và được bác sĩ chỉ định làm nhiễm sắc thể đồ (Karyotype) cho cả 2 vợ chồng. Kết quả NST đồ như sau : Người vợ : 45, XX, -21, -21, + t(21/21) ; Người chồng : 46, XY . Như vậy xác suất để cặp vợ chồng này có được đứa con bình thường khoẻ mạnh là bao nhiêu % ? (****)
A. 0 %
B. 25 %
C. 50%
D. 75%
14. Một phụ nữ 24 tuổi mới lập gia đình có tiền sử thai chết lưu 2 lần (lần 1 khi thai 11 tuần, lần 2 khi thai được 8 tuần). Hai vợ chồng đến khám tại bệnh viện phụ sản và được bác sĩ chỉ định làm nhiễm sắc thể đồ (Karyotype). Kết quả NST đồ như sau : Người vợ : 	46, XX ; Người chồng : 45, XY, -21, -21, + t(21/21). Như vậy để cặp vợ chồng này có được đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh thì bác sĩ sẽ đưa ra lời khuyên tư vấn di truyền nào sau đây là hợp lý nhất ? (****)
A. Không thể sinh được những đứa con hoàn toàn khoẻ mạnh, chỉ nên nhận con nuôi
B. Xin trứng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
C. Xin tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
D. Xin trứng và tinh trùng của người khác để làm thụ tinh trong ống nghiệm
15. Hội chứng Williams có các triệu chứng cằm nhỏ, miệng rộng, môi dày, mắt sưng húp, trọng lượng lúc sinh thấp, tăng cân chậm, hẹp động mạch chủ, có những bất thường về răng, thận. Những người mắc hội chứng này có NST đồ (Karyotype) là 46,XX,del(7)(q11);46,XY,del(7)(q11). Để chẩn đoán bệnh này, phương pháp nào dưới đây cho kết quả chính xác và nhanh nhất ? (**)
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai tại chỗ phát huỳnh quang (FISH) 
C. Phương pháp xét nghiệm NST trực tiếp tế bào tủy xương
D. Phương pháp xét nghiệm NST gián tiếp với tế bào bạch cầu máu ngoại vi
16. Một cặp vợ chồng không bị mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng lại có 2 đứa con trai đều bị mắc bệnh này. Nếu người mẹ này tiếp tục sinh con thì xác suất để có được một đứa con không bị mắc bệnh này là bao nhiêu % ? (****)
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
17. Một cặp vợ chồng không bị mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne, nhưng đứa con trai đầu lòng mắc bệnh và đã chết, đứa con trai thứ hai cũng bắt đầu có những biểu hiện bệnh giống anh mình. Như vậy nếu người mẹ này vẫn tiếp tục muốn có con trai thì xác suất đứa con trai không bị mắc bệnh này là bao nhiêu % ? (****)
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
18. Một thai phụ được bác sĩ siêu âm chẩn đoán là mang song thai. Như vậy xác suất để thai phụ này sanh được 1 bé trai và 1 bé gái là bao nhiêu % ? (*)
A. 12,5%
B. 25% 
C. 50%
D. 75%
19. Khi điều tra về sự di truyền của chỉ số thông minh IQ, người ta thấy 80% các cặp sinh đôi MZ có cùng chỉ số thông minh IQ, còn ở các cặp sinh đôi DZ chỉ có 10% là cùng chỉ số IQ. Như vậy nhân tố di truyền đóng góp khoảng bao nhiêu % trong việc hình thành trí thông minh ? (**)
A. 22%
B. 70%
C. 78%
D. 80%
20. Điều tra 200 cặp sinh đôi thấy 90 cặp sinh đôi khác giới. Vậy số cặp sinh đôi 1 hợp tử là bao nhiêu ? (*)
A. 20
B. 90
C. 110
D. 180
21. Khi phân tích định lượng hoa vân ngón tay, hoa vân nào sau đây có số đường vân = 0 ? (*)
A. Hoa 

File đính kèm:

  • doccau hoi trac nghiem phan di truyen.doc