Một số bazơ quan trọng (Tiết 1)
1. Kiến thức
- Nắm được tính chất vật lí, tính chất hóa học của Natri hiđrôxit
- Biết các ứng dụng của bazo trên
- Cách sản xuất bazo Natri hiđrôxit
2. Kĩ năng
- Vận dụng linh hoạt tính chất hóa học của bz
- Áp dụng thực tế
3. Thái độ
- Yêu thích môn học.
- Trung thực, cẩn thận, nghiêm túc, làm việc khoa học, tuân thủ kỷ luật trong quá trình làm thí nghiệm.
Tiết : Một số bazo quan trọng ( Tiết 1) ( Natri hiđrôxit) I,MỤC TIÊU Kiến thức Nắm được tính chất vật lí, tính chất hóa học của Natri hiđrôxit Biết các ứng dụng của bazo trên Cách sản xuất bazo Natri hiđrôxit Kĩ năng Vận dụng linh hoạt tính chất hóa học của bz Áp dụng thực tế Thái độ Yêu thích môn học. Trung thực, cẩn thận, nghiêm túc, làm việc khoa học, tuân thủ kỷ luật trong quá trình làm thí nghiệm. II. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Nêu t/c hh của bazo? Viết PTHH minh họa? Gv gọi hs lên bảng trả lời? Gv gọi hs nhận xét. Cho điểm. Td của dd bz với chất chỉ thị màu Td của ddb z với oxax Td của bz với ax Bazo không tan bị nhiệt phân hủy Vd: 3Ca(OH)2 + P2O5 à Ca3(PO4)2 + 3H2O Dạy bài mới Giới thiệu: Gv khái quát lại cho hs tchh của bazo, giới thiệu các bazo quan trọng hs đã biết để và bài mới tốt hơn. Cấu trúc giáo án HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Tính chất vật lí Gọi hs đọc bài Gọi hs trả lời : tchh của NaOH Gv đọc cho hs ghi Tính chất vật lí NaOH là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da. Hoạt động 2: Tính chất hóa học Áp dụng tchh chung của bazo: NaOH có những tchh của bazo tan Gọi một hs nêu các tchh của NaOH. Gọi một hs lên bảng viết các PTHH minh họa, gv nhân xét Gv nhắc hs tự ghi vào vở Gv hỏi : tại sao pư của bz với ax tạo ra muối và nước thì gọi là pư trung hòa , còn pư của bz và oxax cũng tạo ra muối và nước mà không gọi là pư trung hòa. Hoạt động 3: Vận dụng Hs đọc trong sgk và ghi vào vở Tính chất hóa học Đổi màu chất chỉ thị Dung dịch NaOH làm quỳ tím chuyển xanh, làm dung dịch phenolphthalein không màu chuyển thành màu đỏ. Tác dụng với axit Dd NaOH td với ax tạo thành muối và nước( phản ứng trung hòa) Vd: NaOH + HCl à NaCl + H2O Tác dụng với oxax Dd NaOH td với oxax tạo thành muối và nước Vd: 2NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O Vận dụng NaOH có nhiều ứng dụng: Sx xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt. Sx tơ nhân tạo Sx giấy Cb dàu mỏ. Hoạt động 4: Sản xuất natri hidroxit Hs đọc bài. Gv giải thích viết PTHH Sản xuất natri hidroxit 2NaCl + 2H2O Điện phân Có màng ngăn 2NaOH + H2 + Cl2 Củng cố Gọi hs đọc kết luận sgk Dặn giò Hs về nhà học thuộ ghi nhớ sgk Làm bt 1,2,3,4 sgk trang 27 Đọc trước bài canxi hidroxit – thang pH Nhận xét, rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- tinh chat hh cua bazow.docx