Một số bài thi đại học môn hóa
10: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
16: Nilon–6,6 là một loại
A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ visco.
ĐH 2007&2008 10: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 16: Nilon–6,6 là một loại A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ visco. 11: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. 12: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. 13: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. 15: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. ........................................................................................................................................................................................... Câu 1: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất trơ có thể điều chế bao nhiêu tấn PE biết hiệu suất phản ứng là 90%? A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6 Câu 2: Điều kiện để phản ứng trùng hợp xảy ra là trong phân tử của các monome phải có: A. Liên kết đôi B. Liên kết ba C. Liên kết đơn D. cả A,B đều đúng Câu 3: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvc.Tính số mắt xích trung bình của loại tơ này là: A. 113 B. 133 C. 118 D. 331 Câu 4: Từ 100 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%) A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg Câu 5: Polime nào có dạng mạng lưới không gian A. Nhựa bakelit B. Xenlulozơ C. Cao su lưu hoá D. Cả A,C đều đúng Câu 6: Chọn phát biểu sai: A: Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ. B: Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit. C: Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon-6 là poliamit. D: Quần áo nilon, len, tơ tằm nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. Câu 7: Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế polime A. Metylclorua B. Vinyl clorua C. Ancol etylic D. Axit axetic Câu 8: Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? A. Axit meta acrylic B. Metyl meta acrylat C. Metyl acrylat D. Etyl acrylat Câu 9: Cho polime [NH-(CH2)5-CO-]n tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp. Sản phẩm sau p.ứng là: A. NH3 B. NH3 và C5H11COONa C. C5H11COONa D. NH2-(CH2)-COONa Câu 10: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,77 % clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 Câu 11: Cho: PE(I) ; PS(II) ; Cao su(III) ; Bakelit(IV). Chất và vật liệu nào là chất dẻo A. (I), (II), (III) B. (II), (III), (IV) C. (I), (II), (IV) D. (II), (III), (IV) Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thì thu được 31,7 gam glyxin. Phần trăm của glyxin trong tơ tằm và lông cừu là 43,6% và 6,6%. Thành phần % khối lượng của hỗn hợp ban đầu là: A. 25% ; 75% B. 43,67%; 6,33% C. 50% ; 50% D. 30% ; 70% Câu 13: Tại sao tơ poliamit lại kém bền về mặt hoá học : A: Có chứa nhóm –NH2. B: Có chứa liên kết -NH-CO- C: Có chứa nhóm peptit. D: Có chứa nhóm –COOH. Câu 14: Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2=C =COOCH3; B. CH2=CH -COO H ; C. CH2=CH-COOC2H5; D. CH2=CH -OCOCH3; Câu 15: Trong số các polime dưới đây loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ: (1) sợi bông ; (2) tơ tằm ; (3) len lông cừu ; (4) tơ enan ; (5) tơ visco ; (6) tơ nilon-6 ; (7) tơ axêtat ; (8) tơ terilen A: (1), (3), (5) B: (1), (3), (5), (8) C: (1), (5), (7) D: (1), (5), (7), (8) Câu 16: Khi trùng hợp propen thì thu được polime nào trong các polime sau: A. ( - CH2- CH2- )n; B. (-CH2- CH(CH3)-) n ; C. (- CH2 – CH- CH2-) n; D. (-CH2-CH-CH3-)n Câu 17: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O bằng 1: 1. Polime trên có thể thuộc loại polime nào trong các polime sau: A. PE B. Tinh bột C. PVC D. Protein Câu 18: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì lượng axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất của quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215 kg và 80 kg B. 172 kg và 64 kg C. 129 kg và 48 kg D. 105,2 kg và 38,4 kg Câu 19: “Thuỷ tinh hữu cơ “ còn có tên gọi khác là: A. Poli(metyl acrylat) B. Poli(metyl metacrylat) C.Poli(etyl acrylat) D. Poli metyl metacrylat Câu 20: Cho etanol (1) ; vinylaxtylen(2); izopren(3) ; 2-phenyletanol(4). Tập hợp nào có thể điều chế cao su buna–S bằng 3 phản ứng: A. 1 + 3 B. 1 + 4 C. 2+ 3 D. 3+4; Câu 21: Polime có một đoạn mạch như sau: - CH2- CH(CH3)- CH2- CH2- C (CH3)- CH2- . Để điều chế nó bằng phản ứng trùng hợp ta có thể dùng monome sau: A. CH2 = CH2- CH3; B. CH2=C(CH3) - CH= CH2 C. CH2=C(CH3CH2OH) – CH2 - CH= CH2; D. Cả A, B đều đúng . Câu 22: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A . Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp . B. Trùng hợp 1,3 – Butađienta được cao su buna là sản phẩm duy nhất . C. Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch. D . Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng 1 chiều. Câu 23: Cho các công thức sau: [- NH – ( CH2)6 – NH – CO – (CH2)4 – CO -] ; [- NH – ( CH2 )5 – CO-] ; [ - NH – ( CH2)6 – CO – ] [ - CH2 – CH( C6H5) –] ; [ - CO – C6H5 – CO – O – CH2 – CH2 – O -] Thứ tự sắp xếp đúng tên gọi của các công thức trên là: A: Tơ nilon – 6,6; tơ nilon -6, tơ nilon-7, PS, tơ Lapsan. B: Tơ nilon – 6,6; PS, tơ Lapsan; tơ nilon-7; tơ nilon -6 C: Tơ Lapsan; tơ nilon-7; tơ nilon -6; PS; Tơ nilon – 6,6 . D: Không có thứ tự nào đúng. Câu 24: Tơ nilon-6,6 là: A. Hexaclo-xyclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin C. Poliamit của axit aminocaproic D. Poli este của axit ađipic và etylen glycol Câu 25: Hãy cho biết sự khác biệt về đặc điểm cấu tạo, định nghĩa giữa phản ứng trùng ngưng và phản ứng trùng hợp: A: Phản ng trùng hợp thì monome chỉ có 1 liên kết kép và giải phóng H2O, còn phản ứng trùng ngưng thì monome có 2 liên kết kép và giải phóng H2O. B: Phản ứng trùng hợp thì monome phải có liên kết kép và không giải phóng H2O, còn phản ứng trùng ngưng thì monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên và có giải phóng H2O. C: Phản ứng trùng hợp thì monome phải có liên kết kép và giải phóng H2O, còn phản ứng trùng ngưng thì monome phải có từ 2 nhóm chức trở lên và có giải phóng H2O. D: Phản ứng trùng hợp thì mononme phải chứa 2 nhóm chức trở lên và không giải phóng H2O, còn phản ứng trùng ngưng thì monome phải có liên kết kép và giải phóng H2O. Câu 26: Khối lượng của phân tử tơ capron là 1500 đvc Tính số mắt xích trong công thức phân tử của loại tơ này là : A . 113; B. 133; C. 118; D. 13; Câu 27: PVC đựoc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 C2H2 CH2=CHCl PVC Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PCV là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích ) A. 12846 m3; B. 3584m3 C. 8635m3 D.6426 m3 Câu 28: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% ( D = 1,52) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulzơ trinitrat nếu hiệu suất phản ứng đạt 90%. A . 11,28 lít; B. 7,86 lít; C. 36,5 lít ; D. 27,72 lít Câu 29: Peptit A có M=280 và chứa 15% N. Khi thuỷ phân một phần thu được 2 α-amino axit B và C. Biết 0,53 g B phản ứng với 0,006 mol HCl và 0,828 g C phản ứng với 0,006 mol KOH. Công thức cấu tạo của A là: A: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH. B: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CO-NH-C8H8-COOH. C: H2N-C2H4-CO-NH-C8H8-CO-NH-C2H4-COOH. D: H2N-C2H4-CO-NH-C2H4-CO-NH-C6H4-COOH
File đính kèm:
- mot so bai thi dai hoc tuyen chon.doc