Một số bài tập hóa 12

360. Đièu kiện nào sau đây luôn đúng?

A. Ngyuên tử kim loại nào cũng có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng

B. Các kim loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 5000C

C. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim

D. Có duy nhất một nguyên tử kim loại có nhiệt dộ nóng chảy dưới 00C

Đáp án: D

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số bài tập hóa 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lượng là:
	A. 8,56g	B. 3,28g	C. 10,4g	D. 8,2g
[]
1091B. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỷ lệ mol 1: 1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác với 5,75g C2H5OH (Có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m g este (hiệu suất của các phản ứng este đều bằng 80%). Giá trị của m là:
	A. 10,12g	B. 6,48g	C. 8,10g	D. 16,20g
[]
1092B. Khi thực hiện phản ứng este hóa 0,1 mol CH3COOH và 1mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 0,1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là:
	A. 0.342	B. 2,925	C. 2,412	D. 0,456
[]
1094C. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V (lit ở đktc) là:
	A. 8,96	B. 11,2 	 C. 6,72	D. 4,48
[]
1099D. Cho hh X gồm 0,2 mol CH2 =CH- COOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là:
	A. 2,24lit	B. 4,48 lít	C. 8,96 lít	D. 6,72 lít
[]
 1100D. Đốt cháy hoàn toàn IV hơi chất A cần IV oxi thu được IV CO2 và IV H2O (Các thể tích đo ở cùng đk). A là:
	A. HCHO	B. CH3OH	C. HCOOH	D. HCOOCH3 
[]
 1101A. Đốt cháy hoàn toàn IV hơi của axit A mạch hở cần 0,5 V oxi ở cùng điều kiện. A chỉ có thể là:
	A. CH3COOH	B. HCOOH	C. HOOC-COOH	D. B~ hoặc C~
[]
 1102A. Hiđro hóa 3g hh Y gồm 2 andehit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 3,16 g hh Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là:
	A. HCHO và CH3CHO	B. CH3CHO và C2H5CHO	
	C. C2H5CHO và C3H7CHO	D. C3H7CHO và C4H9CHO
[]
 1110C. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. để phản ứng hết với m gam A cần 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hh này thì thu được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là:
	A. 8,4g	B. 11,6g	C. 14,8g	D. 26,4g
[]
 1112A. Xà phòng hóa một este no, đơn chức A bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được một sản phẩm duy nhất B. Nung B với vôi tôi xút thu được ancol D và muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol D thu được CO2 và H2O có tỷ lệ thể tích 3:4. biết A có mạch cácbon không phân nhánh, công thức cấu tạo của A là:
	 O	 O
A. CH2 – C 	 B. CH3 – CH- C
	|	 \	|	\
 CH2CH2 – O 	 CH2 - O 
C. HCCH2CH2CH2 COOHCH3 	 D. A~ và B~ đúng
[]
 1113B. Cho 12,9g este E có công thức C4H6O2 vào 150ml dung dịch NaOH 1,25M cô cạn tới khô được 13,8g cặn khan. E có tên gọi là: 
	A. metyl acrylat	B. Vynyl axetat	C. Etyl acrylat	D. alylaxetat
[]
1116B. Hỗn hợp A gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H=100%)m gam hh A thu được hh B gồm hai axit hữu cơ tương ứng có DA/B = a. Gia của A trong khoảng?
	A. 1<a<1.36	B. 1,36<a<1,53	C. 1.53<a<1,62	D. 1,62<a<1,7
[]
 1117C. Tính khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 100lít ancol 80 thành giấm ăn. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%
	A. 8347,8gam	B. 6778,3 gam	C. 6678,3 gam	D. 8437,8 gam
[]
 Chất làm thuốc súng không khói được tạo ra bởi phản ứng giữa hh HNO3 đặc và H2SO4 đặc với chất nào sau đây?
	A. Toluen	B. Phenol	C. Xenlulozo	D. Glixerin
[]
 Sacarit nào sau đây thủy phân không cho một sản phẩm monosacarit duy nhất:
	A. Xenlulozo	B. Tinh bột	C. Sacarozo	D. Mantozo
[]
Glixerin trnitrat là chất lỏng rất không bền bị phân hủy tạo ra CO2, H2O, N2, C2. Thể tích khí sinh ra khi làm nổ 1kg chất này là: (biết rằng ở điều kiện phản ứng 1mol khí có thể tích là 50 lít, C=12, H=1, N=14, O=16)
	A. 1596,9 lít	B. 1658,7 lít	C. 1358,4 lít	D. 1046,3 lít
[]
0,1 mol một amino axit X (có 2nhóm –COOH trong phân tử) phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được a gam muối Y. để phản ứng đến cùng với a gam muối Y cần 600ml dung dịch HCl 0,5M. CT chung của X có dạng:
	A. (H2N)3-R(COOH)2 	B. H2NR(COOH)2	C. (H2N)2R(COOH)2	D. (H2N)3R(COOH)2
[]
Cho a gam hh lỏng gồm CH3COOH, C6H5OH tác dụng hết với 9,2 gam Na thu được chất rắn X và 3,36 lít H2 (đktc). Để phản ứng hoàn toàn với X cần tối thiểu V ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là:
	A. 500	B. 600	C. 200	D. 800
[]
Trong các dung dịch HCOOH, HCHO, CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 (glucozơ); (C6H10O5)n (tinh bột); C12H22O11 (saccarozơ). Số dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo ra dung dịch xanh lam là:
	A. 6	B. 3	C. 4	D. 5
[]
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với oxi tạo thành m gam hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO; Fe. Hòa tan hết hỗn hợp A vào dd HNO3 thu được 448 ml khí duy nhất NO (đktc). Giá trị m là:
	A. 14,05	B. 6,74	C. 11,85	D. 7,52
[]
 Nhựa phenolfomanđehit mạch thẳng được điều chế bằng cách:
A. Đun nóng dd fomalin với phenol dư có H+ xt B. Đun nóng dd fomalin với phenol dư có OH xt
C. Đun nóng dd fomalin dư với phenol dư có H+ xt D. Đun nóng dd fomalin với phenol dư có H+ xt
[]
 Đốt cháy hòan toàn m g hỗn hợp gồm anđehit fomic; axit axetic, glucozơ, axit lăctic (CH3-CHOH-COOH). Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là:
	A. 11,2	B. Không xác định được	C. 12,0 gam	D. 14,1 gam
[]
Ion M2+ có 5e độc thân ở lớp thứ 3, vị trí của M trong bảng TH là:
	A. Chu kỳ 3 phânhóm phụ nhóm VII	B. Chu kỳ 3 PNC nhóm V	
	C. Chu kỳ 4 PNP nhóm VII	D. Chu kỳ 4 PNP nhóm V
[]
Cho 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai hiđro ankan, anken, ankin lội từ từ qua 2 lít dung dịch Brom 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình Brom tăng 13,4 g và lượng brom còn lại có thể làm kết tủa tối đa 9,4g phenol. Hai hiđro cacbon đó là:
	A. C2H2 và C3H8 	B. C2H4 và C3H6 	C. C2H2 và C4H8 	D. C3H4 ; C4H8 
[]
Hãy chọn phát biểu đúng:
Tất cả các rượu trong dãy đồng đẳng rượu etylic đều nhẹ hơn nước
Anilin, phenol đều là những chất lỏng không tan trong nước
Tất cả các rượu no đơn chức khi tách nước đều thu được olefin
Xenlulozơ đều là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là (C6H10O5)n
[]
Trong các chất lipit, tinh bột, protit, saccarozơ, tơ tằm, xenlulozơ, poliamíc, xenlulozơ axetat, tơ visco. Số polime tự nhiên là
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
[]
Hòa tan hết M gam photpho vào 210g dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X và 11,2 lit khi NO ở đktc (là sp khử duy nhất). dung dịch X phải trung hòa bằng V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị V là (N=14, H=1, O=16)
A. 1,20	B. 0,75	C. 0,90	D. 2,40
[]
Sục khí NH3 vào dung dịch chứa Cu2+, Zn2+, Al3+, NO-3 tới dư. Số chất kết tủa sau phản ứng là.
A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
600B. Một thanh Mg có khối lượng m g cho vào một dung dịch chứa 2 muối FeCl2 và FeCl3, sau một thời gian cân lại thấy khối lượng tăng lên m gam. Vậy trong dung dịch còn lại có thể chứa cation.
	A. Mg2+	B. Mg2+, Fe2+ 	C. Mg2+, Fe2+, Fe3+	D. Mg2+, Fe3+
616A. Phản ứng nào sau đây sai:
	A. Fe + 3HCl ® FeCl3 + 3/2 H2 	B. 2Fe + 6H2SO4 đ.n ® Fe2 (SO4)3 + 3SO2+6H2O
	C. 3Fe + H2Ohơi t0 < 570 Fe3O4 + 4H2 	D. Fe + HNO3 loãng, lạnh ® Fe(NO3)3 + H2O + NH4NO3 
621D. FeO được điều chế từ phản ứng nhiệt phân nào sau đây?
	A. Fe(NO3)3 	B. Fe(NO3)2	C. Fe(OH)3	D. FeCO3 chân không
634C. Phản ứng nào sau đây không thể điều chế khí H2S?
	A. S + H2 ® 	B. FeS + HCl ® 	C. FeS + HNO3 ® D. Na2S + H2SO4 (loãng)® 
637C. Trộn lẫn từng cặp dung dịch các chất sau: FeSO4, Ba(NO3)2, K2SO4, FeCl3, AlCl3, NaOH ta có số phản ứng xảy ra là: 
	A.4	B. 5	C. 6	D.7
644B. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O) người ta hòa tan X bởi dung dịch chứa (6a+2b+2c) nol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm:
A. c mol bột Al vào Y	B. c mol bột Cu vào Y	
C. 2c mol bột Al vào Y	D. 2c mol bột Cu vào Y
645B. Có 4 dạng dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2; FeCl3; AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là
	A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
646B. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 , người ta lần lượt:
	A. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư
	B. Dùng hơi nước ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư
	C. Dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, đun nóng
	D. Dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư, nung nóng
647C. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
	A. Fe(NO3)3	B. HNO3	C. Fe(NO3)2	D. Cu(NO3)2
648A. Cho các phản ứng:
(1) Cu2S + Cu2O	(2) Cu(NO3)2 ®	(3) CuO + CO ® 	(4) CuO + NH3
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
649B. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thanf ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
	A. Na	B. Cu	C. Ba	D. Ag
650A. Cho khí CO đi qua ống sư nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào NaOH dư, khuấy kĩ thấy còn lại phần không tan Z. Phần không tan Z gồm
	A. MgO; Fe; Cu	B. Mg; Fe; Cu	C. MgO, Fe3O4; Cu	D. Mg; Al; Fe; Cu
653C. Cho một lượng sắt dư tan trong HNO3 loãng thu được dung dịch X có mầu nâu nhạt. HỎi trong X chủ yếu có những hợp chất gì cho dưới đây?
	A. Fe(NO3)3 + HNO3 +H2O	. Fe(NO3)2 + HNO3 +H2O
	C. Fe(NO3)2 +Fe(NO3)3 +H2O	D. Fe(NO3)2 + H2O
654A. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3; Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 với điện cực trơ. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catôt theo thứ tự:
	A. Ag – Cu – Fe	B. Fe – Ag – Cu 	C. Fe – Cu – Ag	D. Cu – Ag – Fe
661B. Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất vật lí của Fe?
	A. Kim loại nặng khó nóng chảy	B. Màu vàng nâu,dẻo, dễ rèn
	C. Dẫn điện và nhiệt tốt	D. Có tính nhiễm từ.
663B. Để phân biệt các dung dịch Al(NO3)3 và Zn(NO3 )2, tốt nhất nên dùng thuốc thử.
	A. dung dịch NaOH	B. Dung dịch NH3 	
	C. Dung dịch HCl	D. Dung dịch Ba(OH)2 
664D. lần lượt nhúng 4 thanh kim loại Zn, Fe, Ni. Ag vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy các thanh kim loại ra. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
	A. Khối lượng thanh Zn giảm	B. Khối lượng thanh Fe tăng lên
	C. Khối lượng thanh Ni tăng lên	D. Khối lươngj thanh Ag giảm đi
669C. Muối có khả năng khử AgNO3 thành Ag là muối nào trong số các muối sau đây?
	A. NaNO3 	B. Ag(NO3)3 	C. Fe(NO3)2 	D. Cu(NO3)2 
670A. Cho phản ứng FeCu2S2 +O2 t0	3 oxit Sau khi cân bằng có tỷ lệ: nFeCu2S2: no2 là:
	A. 4:15	B. 1:L7	C. 2:12	D. 4:30
673B. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 g trong dung dịch HCl. Sau khi thu đượ

File đính kèm:

  • docmot so bai tap hay.doc