Môn hóa học đề ôn số 3 (thời gian: 90 phút)
Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân là A bậc 2:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn hóa học đề ôn số 3 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rôcacbon X tác dụng Br2 (1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng là: A. anken B. ankan C. ankin D. ankin hoặc ankadien. Câu 5: Hỗn hợp A có C2H4, C3H4 ( hhM =30) .Dẫn 6,72 lít hỗn hợp A qua b́nh có Br2 dư, bình này tăng: A. 9,2 g B. 4,5 g C. 9 g D. 10,8 g Câu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Câu 7: Hỗn hợp X có C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 ( hhM =30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gian thu hổn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bình c ó dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z ( hhM =40) . Vậy bình Br2 tăng: A. 4g B. 8g C. không tính được , thiếu dữ kiện D. 2g Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O . Vậy V lít O2 cần để đốt là: A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít Câu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3: A. 2- mêtyl - propanol -2 B. 2,3-dim êtyl- butanol-2 C. 2-mêtyl- butanol-2 D. Cả 3 Câu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 có tên là: A. 2-m êtyl-butanol-3 B. 3-m êtyl butanol-1 C. 3-mêtyl-butanol-2 D. cả 3 sai Câu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568 lít CO2 (đkc). Biết số cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là: A. CH3OH , C2H5OH B. CH3OH , C3H7OH C. C2H5OH , C3H7OH D. 2 chất khác Câu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch NaOH 1M thu 3,52g muối. Vậy V ml dung dịch là: A. 30ml B. 50ml C. 40ml D. 20ml Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợp muối là: A. 17,6 g B. 19,2 g C. 27,4 g D. 21,2 g Câu 14: Ankanol A và Akanoic B c ó MA = MB. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol CO2 và p gam hh tác dụng Na dư thu 1680 ml H2 (đkc). Vậy A, B là: A. HCHO, HCOOH B. C3H7OH, CH3COOH C. C4H10O và C3H6O2 D. HCOOH, C2H5OH Câu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C3H8O, C2H6 O, CH4O thu 32,4g H2O và lượng CO2 là: A. 52,8g B. 39,6g C. 44g D. 66g Câu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là: A. HCOOH B. C2H5COOH C. RCOOH D. CH3COOH Câu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO2 , 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đkc) .Vậy x gam A là: A. 13,5g B. 7,5g C. 9,5g D. Số khác Câu 18: Tìm phát biểu sai: A. Tính chất hóa học của kim loại là khử. B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới. C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ. D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt. Câu 19: Các kim lọai nào với số hiệu là A (Z=30);B(Z=17);C (Z=20); D (Z=13): A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4 Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3 , Fe 2+ , NO2, Fe 3+ , S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. NO3 , S, Fe 3+ , Cl2, O2 B. Fe 2+ , S, NO2, Cl2, SO2 C. NO3 , S, O2, SO2 D. Fe 2+ , Fe 3+ , S, Cl2, O2 Câu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A. 4,48 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít Câu 22: Dd A có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3 . Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dd Na2CO3 đã thêm vào là: A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 250 ml Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A,B là: A. Mg, Ca B. Be,Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba Câu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trong ddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M: A. FeCl3 B. Zn Cl2 C. CuCl2 D. FeCl2 Câu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng: A. 8,96 B. 13,44 C. 5,60 D. 11,2 Câu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn xuất chứa 4 brôm. Từ A, điều chế trực tiếp được: A. etylenglicol B. andehyt axetic C. axeton D. axit axetic Câu 28: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2-metylpropan B. butan C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan Câu 29: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X: A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C3H6 Câu 30: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là: A. C4H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4 Câu 31: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là: A. 10 B. 20 C. 40 D. 30 Câu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1) B. eten và but-1-en (hoặc buten-1) C. eten và but-2-en (hoặc buten-2) D. propen và but-2-en (hoặc buten-2) Câu 33: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được a (mol) H2O và b (mol) CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng: A. 1 T 2,5 B. 1 < T < 2 C. 1,2 < T < 1,5 D. 1 < T< 2 Câu 34: Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76g CO2 và 0,54g H2O. Phần 2 cho vào dung dịch Br2 dư, thì lượng Br2 tham gia phản ứng là: A. 1,6 gam B. 4 gam C. 6,4 gam D. 3,2 gam Câu 35: Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình Ca(OH)2 nặng thêm là: A. 2,76 gam B. 1,76 gam C. 2,48 gam D. 2,94 gam Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 39) gam CO2 và m gam H2O. CTPT của 2 anken là: A. C4H6 và C5H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. C4H8 và C5H10 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V (lít) một hidrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O2 thu được hỗn hợp (Y) gồm 4V (lít) CO2 ,hơi H2O và O2 dư. Biết áp suất đầu bằng áp suất lúc sau. CTPT của (X) là: A. C4H6 B. C4H4 C. C4H10 D. C4H8 Câu 38: Cách làm sạch etilen có lẫn axetilen là: A. Dẫn qua dung dịch Br2 B. Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 C. Dẫn qua dung dịch KMnO4 D. Tất cả đều đúng Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là: A. 50 gam B. 25 gam C. 5 gam D. 75 gam Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn ) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là: A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít Câu 41: X l C3H6O2 v Y l C2H4O2. Hỗn hợp A,B tc dụng NaOH thu 1 muối và 1 rượu: A. X, Y đều là axit B. X l axit Yl este C. X l este, Y l axit D. Y l este, X l axit Câu 42: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là: A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 11,2 lít Câu 43: Hỗn hợp Acó Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hỗn hợp A tác dụng với Na thu 5,04 lít H2. Lấy8,12g hỗn hợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 44: Khử hết 9,12g hỗn hợp Fe2O3, FeO với H2 ở nhiệt độ cao thu 2,7g H2O khối lượng của 1 chất lúc đầu là: A. 2,4g B. 1,8g C. 3,2g D. 4,8g Câu 45: Dung dịch A là NaAlO2 a (M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml dung dịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a, b là: A. 0,25 và 0,5 B. 0,3 và 0,9 C. 0,35 và 1 D. 0,4 và 1,2 Câu 46: Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức (X) bằng O2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hh(Y) gồm andehyt, rượu dư và nước. Tên của (X) và hiệu suất phản ứng là: A. Etanol; 75% B. Propanol-1; 80% C. Metanol ; 80% D. Metanol ; 75% Câu 47: Hồ tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim lọai hĩa trị 2 v 3 với HCl thu 0,672 lít khí và tạo lượng muối là: A. 10,33g B. 12,33 g C. 9,33g D. 11,33g Câu 48: Cho 12g hỗn hợp Fe ,Cu vo dung dịch CuSO4 dư, khi phản ứng xong thu 12,8g chất rắn.Vậy % Cu đầu là: A. 46,7% B. 33,33% C. 50% D. 53,3% Câu 49: Muối A có công thức C3H10O2N2 tác dụng đủ NaOH thu muối B và amin bậc 1 có số cấu tạo là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 50: Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no, đơn chức (X) phản ứng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. CT
File đính kèm:
- on luyen hoa3co dap an.pdf