Mẫu đề thi thử đại học
1- Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học( 2 câu )
Cho các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 19 và 16. Công thức hợp chất nào được tạo ra giữa X và Y, liên kết trong hợp chất đó là:
A. Y2X; liên kết cộng hoá trị B. Y2X; liên kết ion.
C. X2Y; liên kết cộng hoá trị D. X2Y; liên kết ion.
dịch HCl. D.Không tồn tại H2SO4 đặc và H2S trong một dung dịch nóng. [] Khi trộn các hỗn hợp: H2, O2 (1); NO, O2 (2); CO, N2 (3); NH3, HCl (4) thì các hỗn hợp có thể tích giảm ngay ở điều kiện thường là A. (1), (2). B. (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (4). [] Đại cương về kim loại ( 2 câu ) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. [] Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. [] Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt ( 5 câu ) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch đến khi bắt đầu có kết tủa thấy dùng hết 100ml, thì m bằng A. 8,2. B. 7,525. C. 13,7. D. 9,55 [] Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. [] Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. [] Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. [] Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. [] Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông ( 6 câu ) Cho từ từ V lít hỗn hợp khí CO, H2 đi qua ống sứ đựng16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe2O3, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO, H2 ban đầu 0,32 gam. Xác định thể tích V(đktc) và khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ sau khi nung nóng. A. 0,112 lít và 16 gam B. 4,48 lít và lít 13,6 gam C. 0,448 lít và 16,48 gam D. 0,336 lít và 16,56 gam [] Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y là A. x > 2y B. y > 2x C. y < 2x D. 2y = x [] Có 6 dung dịch riêng biệt đựng trong 6 lọ mất nhãn: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH, FeCl3, AlCl3. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 6 dung dịch trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch KCl [] Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (hoá trị không đổi, trước H trong dãy điện hoá) thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 2,688 lít H2 (đktc) Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được V lít khí H2S là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của V là: A. 0,672 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít [] Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 và 0,2 mol HCl đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là ? A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. [] Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng , sau một thời gian thu được 5,200 gam hỗn hợp rắn X . Hoà tan X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2 ( là sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trị a là ? A. 11,48 gam B. 17,76 gam C. 1,148 gam D. 1,176 gam [] Dãy điện thế cực chuẩn ( 1 câu ) Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO3)2, sau một thời gian người ta nhận thấy khối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng toàn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim loại) A. 1,60 gam. B. 1,28 gam. C. 1,20 gam. D. 2,40 gam. [] Crom, đồng, kẽm, niken, chì, bạc vàng, thiếc ( 2 câu ) Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH , lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,08 mol C. 0,03 mol và 0,08 mol D. 0,03 mol và 0,04 mol [] Dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: A. Na+, Ba2+, Cl-, NO3- B. Al3+, Cu2+, NO3-, SO42- C. Fe2+, H+, Cl-, NO3- D. Mg2+, Na+, Cl-, HCO3- [] Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường( 1 câu ) Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là lưu huỳnh B. Không được bón đạm cùng với vôi bột ( vôi để khử chua cho đất ) C. Để khử độc không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm Cl2 ta có thể xịt vào không khí dung dịch NH3 . D. Để sản xuất xút trong công nghiệp ta tiến điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn . [] Đại cương hóa học hữu cơ, hiđôcacbon ( 2 câu ) Đốt hỗn hợp khí X gồm một anken và một xicloankan thấy cần 3,36 lít O2 ở (đktc); sản phẩm dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thấy bình nước vôi trong dư thấy bình nước vôi tăng m gam và tách được p gam kết tủa. Giá trị của m, p lần lượt là: A. 6,2 ; 15 B. 9,3 ; 15 C. 6,2 ; 10 D. 9,3 ; 10 [] Trong các hợp chất : Propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); anlyl clorua (IV); 1,2-đicloeten (V). Nhóm chất có đồng phân hình học là ? A. III, V B. II,IV C. I, II, III, IV D. I, V [] Dẫn xuất halogen, ancol, phenol ( 3 câu ) Ứng với công thức C3H8On có bao nhiêu đồng phân chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có thể hoà tan được Cu(OH)2 ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 [] Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là A. B. C. D. [] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là: A. C2H6O2, C3H8O2. B. C2H6O, CH4O. C. C3H6O, C4H8O. D. C2H6O, C3H8O. [] Andehyt, xeton, axit cacboxylic ( 4 câu ) Một anđehit no có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Có bao nhiêu CTCT ứng với CTPT của anđehit đó. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 [] Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng? A giá trị của V là 2,24 B giá trị của V là 1,12 C hiệu xuất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% D số mol Na phản ứng là 0,2 mol [] Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO. [] Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Trung hoà 0,3 mol X cần 500ml dd NaOH 1M còn nếu đốt cháy 0,3 mol X thì thu được 11,2 lit CO2 (đktc). CTCT của 2 axit là: A. HCOOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH D. CH3COOH và C2H5COOH [] Este, lipit. ( 2 câu ) Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dd NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Tính khối lượng xà phòng thu được. A. 91,8 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam [] Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là: A. Metyl propionat B. Etyl axetat C. propyl fomat D. isopropyl fomat [] Amin, amino axit và protein (4câu ) Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46. B. 85. C. 45. D. 68. [] Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2N-CH2 -COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2 -COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. C. H3N+-CH2 –COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. D. H3N+-CH2 –COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. [] Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. [] Cho các nhận định sau đây: (1). Có thể tạo được 2 đipeptit từ hai aminoaxit là Alanin và Glyxin. (2). Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng. (3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước. (4). Axit axetic và amino axetic có thể điều chế từ muối Natri tương ứng của chúng bằng 1 phản ứng hóa học. Có bao nhiêu nhận định đúng. A. 1 B.2 C.3 D.4 [] Cacbohiđrat. ( 2 câu ) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 4,5 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 5,0 kg. [] Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. [] Polime và vật liệu
File đính kèm:
- Thi thu DH theo cau truc cua Bo co DA kem theo.doc