Ma trận và Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS - THPT Dân tộc nội trú
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Ô nguyên tố cho biết
a. kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, nguyên tử khối
b. chu kì, số thứ tự, tên nguyên tố, nguyên tử khối
c. kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, điện tích hạt nhân
d. số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, điện tích hạt nhân, số thứ tự
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
a. Trong một chu kì tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
b. Trong một nhóm tính kim loại của các nguyên tố giảm dần
c. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron
d. Số thứ tự của nhóm bằng số lớp electron
Câu 3: Khí etilen được thu bằng cách đẩy nước vì
a. ít tan trong nước b. tan nhiều trong nước
c. không tan trong nước d. tan vô hạn trong nước
Câu 4: Trong các PTHH sau, PTHH viết đúng là
a. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2
b. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl
c. CH4 + 2 Cl2 CH2Cl2 + 2HCl
d. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Câu 5: Cho công thức cấu tạo CH3 – CH3. Số liên kết đơn có trong phân tử là
a.5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là
a. phân tử có vòng 6 cạnh b. phân tử có 3 liên kết đôi
c. phân tử có liên kết đơn và liên kết đôi d. phân tử có 3 liên kết đơn xen 3 kẽ liên kết đôi
Câu 7: Thực hiện phản ứng trùng hợp etilen, sản phẩm thu được là
a. PE b. PVC c. PVA d. EP
Câu 8: Chất không tan trong nước là
a. rượu etylic b. xăng c. metan d. glucozơ
Câu 9: Cho phản ứng cháy của axetilen, tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là
a. 2: 1 b. 1: 1 c. 1: 2 d. 1: 3
Câu 10: Chất hữu cơ A là chất rắn màu trắng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước. Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O. Vậy chất A là
a. etilen b. rượu etylic c . axit axetic d. glucozơ
Câu 11: Rượu etylic phản ứng được với Na là do
a.trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro b. trong phân tử có nhóm – OH
c.trong phân tử có 3 nguyên tố C, H, O d. trong phân tử có nguyên tử hiđro
Câu 12: Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là
a. giấy quỳ tím b. dung dịch iot c. dung dịch AgNO3 /NH3 d. dung dịch NaOH
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: (1đ) Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 12, chu kì 3, nhóm II. Hãy suy đoán cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A
Câu 14: (1.5đ) Viết các phương trình hoá học xảy ra (ghi rõ điều kiện, nếu có):
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2009 -2010 1.Ma trận 1: -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 30 % - 40 % Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 30 % Vận dụng 40% TNKQ TL TL Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 2 câu 0.5đ 1 câu 1đ 3 câu 1.5 đ Cấu tạo, tính chất hóa học của hiđrocacbon 6câu 1.5đ 6 câu 1.5đ Cấu tạo, tính chất hóa học của dẫn xuất hiđrocacbon 2 câu 0.5đ 1 câu 1.5đ 3 câu 2.0đ Chuỗi phản ứng 1câu 2đ 1câu 2đ Thực hành 2câu 0.5đ 2câu 0.5đ Bài toán 1 câu 2.5đ 1 câu 2.5đ Tổng 12câu 3 đ 2 câu 3đ 2 câu 4đ 16 câu 10đ 2. Ma trận 2 : -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 30 % - 40 % Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 30 % Vận dụng 40% TNKQ TL TL Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 2 câu 0.5đ 1,2 1 câu 1đ 13 3 câu 1.5 đ Cấu tạo, tính chất hóa học của hiđrocacbon 6câu 1.5đ 4,5,6,7,8,9 6 câu 1.5đ Cấu tạo, tính chất hóa học của dẫn xuất hiđrocacbon 2 câu 0.5đ 10,11 1 câu 1.5đ 14 3 câu 2.0đ Chuỗi phản ứng 1câu 2đ 15 1câu 2đ Thực hành 2câu 0.5đ 3,12 2câu 0.5đ Bài toán 1 câu 2.5đ 16 1 câu 2.5đ Tổng 12câu 3 đ 2 câu 3đ 2 câu 4đ 16 câu 10đ Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 9 ĐỀ 1: Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . LỚP 9A . . . ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Ô nguyên tố cho biết a. kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, nguyên tử khối b. chu kì, số thứ tự, tên nguyên tố, nguyên tử khối c. kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, điện tích hạt nhân d. số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, điện tích hạt nhân, số thứ tự Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng? a. Trong một chu kì tính phi kim của các nguyên tố giảm dần b. Trong một nhóm tính kim loại của các nguyên tố giảm dần c. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron d. Số thứ tự của nhóm bằng số lớp electron Câu 3: Khí etilen được thu bằng cách đẩy nước vì a. ít tan trong nước b. tan nhiều trong nước c. không tan trong nước d. tan vô hạn trong nước Câu 4: Trong các PTHH sau, PTHH viết đúng là CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2 CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl CH4 + 2 Cl2 CH2Cl2 + 2HCl d. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Câu 5: Cho công thức cấu tạo CH3 – CH3. Số liên kết đơn có trong phân tử là a.5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là a. phân tử có vòng 6 cạnh b. phân tử có 3 liên kết đôi c. phân tử có liên kết đơn và liên kết đôi d. phân tử có 3 liên kết đơn xen 3 kẽ liên kết đôi Câu 7: Thực hiện phản ứng trùng hợp etilen, sản phẩm thu được là a. PE b. PVC c. PVA d. EP Câu 8: Chất không tan trong nước là a. rượu etylic b. xăng c. metan d. glucozơ Câu 9: Cho phản ứng cháy của axetilen, tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là a. 2: 1 b. 1: 1 c. 1: 2 d. 1: 3 Câu 10: Chất hữu cơ A là chất rắn màu trắng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước. Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O. Vậy chất A là a. etilen b. rượu etylic c . axit axetic d. glucozơ Câu 11: Rượu etylic phản ứng được với Na là do a.trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro b. trong phân tử có nhóm – OH c.trong phân tử có 3 nguyên tố C, H, O d. trong phân tử có nguyên tử hiđro Câu 12: Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là a. giấy quỳ tím b. dung dịch iot c. dung dịch AgNO3 /NH3 d. dung dịch NaOH B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: (1đ) Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 12, chu kì 3, nhóm II. Hãy suy đoán cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A Câu 14: (1.5đ) Viết các phương trình hoá học xảy ra (ghi rõ điều kiện, nếu có): Phản ứng cháy của rượu etylic Phản ứng tráng gương của glucozơ Phản ứng tạo thành tinh bột và xenlulozơ trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp Câu 15: (2đ) Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) Tinh bột glucozơ rượu etylic axit axetic Natri etytat Câu 16: (2.5đ) Cho 23 ml rượu 500 vào dung dịch axit axetic có dư. Viết phương trình hoá học xảy ra Tính khối lượng rượu etylic đã dùng, biết khối lượng riêng của rượu là 0.8 g/ ml. Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất phản ứng là 20% ( C = 12, H = 1, O =16 ) Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 9 ĐỀ 2 : Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . LỚP 9A . . . ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai a. Trong một chu kì tính kim loại tăng b. Trong một nhóm tính phi kim giảm c. Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự d. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số electron Câu 2: Trong một chu kì, đi từ trái sang phải thì a. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần b. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần c. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần d. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần Câu 3: Khí axetilen được thu bằng cách đẩy nước vì a. ít tan trong nước b. tan nhiều trong nước c. không tan trong nước d. tan vô hạn trong nước Câu 4: Chất mà trong phân tử vừa có liên kết đơn xen kẽ liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon là a. metan b. etilen c. axetilen d. benzen Câu 5: Phản ứng đặc trưng của metan là a. phản ứng thế b. phản ứng cháy c. phản ứng cộng d. phản ứng trùng hợp Câu 6: Cho công thức hoá học CH2 = CH – CH = CH2 . Số liên kết đơn có trong phân tử là a. 4 b . 5 c. 6 d. 7 Câu 7: Chất làm mất màu dung dịch brom là a. CH4 b. CH3 – CH2 – OH c. CH2 = CH2 d. CH3 – Cl Câu 8: Chất vừa có phản ứng cộng vừa có phản ứng thế là a. metan b. benzen c. etilen d. axetilen Câu 9: Cho phản ứng cháy của etilen, tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là a. 2: 1 b. 2 : 2 c.1: 1 d. 1: 3 Câu 10: Chất hữu cơ X có các tính chất là tan nhiều trong nước, vừa tác dụng với Na,vừa tác dụng với NaOH và làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ, X là chất a. glucozơ b. rượu etylic c. tinh bột d. axit axetic Câu 11: Chất có phản ứng thủy phân là a. C2H5OH b. CH3 – O – CH3 c. CH3COOC2H5 d. CH3COOH Câu 12: Thuốc thử để phân biệt 3 lọ chứa các dung dịch rượu etylic, axit axetic, glucozơ là a. giấy quỳ tím và H2O b. giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3 /NH3 c. Na và dung dịch brom c. giấy quỳ tím và dung dịch NaOH B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: (1đ) Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân 17 + , 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Hãy suy đoán vị trí của X trong bảng tuần hoàn. Câu 14: (1.5đ) Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho axit axetic tác dụng lần lượt với natri hiđroxit, kẽm, canxi oxit. Câu 15: (2đ) Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau:(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) Canxi cacbua axetilen etilen rượu etylic natri etytat Câu 16: (2.5đ) Cho dung dịch glucozơ lên men, người ta thu được 16.8 lit khí cacbonic ở đktc -Viết phương trình hóa học xảy ra. -Tính khối lượng glucozơ trong dung dịch. - Tính thể tích rượu 460 thu được nhờ quá trình lên men nói trên. (Biết khối lượng riêng của rượu là 0.8 g/ ml, C = 12, Ag = 108 ) ĐÁP ÁN HÓA 9 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) ĐỀ 1 + ĐỀ 2 Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I a c a d c d a b c d b b II a b a d a d c b c d c b B.TỰ LUẬN(7Đ) Đề 1: Câu 13: (1 đ) -A có số hiệu nguyên tử là 12 nên điện tích hạt nhân của nguyên tử A là 12 +, có 12 electron ( 0.5đ) -A ở chu kì 3, nhóm II nên nguyên tử A có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron ( 0.5đ) Câu 14, 15: Mỗi PTHH đúng được 0.5đ -Thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng được 0.25đ. Nếu thiếu cả điều kiện và chưa cân bằng cũng được 0.25đ - Ghi sai 1 CTHH thì PTHH đó bị điểm 0 Câu 16: ( 2.5đ) PTHH : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0.5ñ) V rượu = 23 x50 / 100 = 11.5 ml (0.25ñ) m rượu = d.V = 11.5 x 0.8 = 9.2 gam (0.25ñ) nrươu = 9.2 : 46= 0.2 mol (0.25ñ) PTHH : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 1mol 1mol 0.2 mol 0.2 mol (0.25ñ) nCH3COOC2H5 = 0.2 mol m CH3COOC2H5 = 0.2 x 88 = 17.6 g (0.5ñ) Hieäu suaát 20% neân khoái löôïng CH3COOC2H5 laø 17.6 x 0.2 = 3.52 g (0.5ñ) Đề 2: Câu 13: (1 đ) - Nguyên tử X có điện tích hạt nhân 17 + => X ở ô 17, X là nguyên tố phi kim (0.5ñ) - Nguyên tử X có 3 lớp electron nên X ở chu kì 3, lớp electron ngoài cùng có 7 electron nên X ở nhóm VII. (0.5ñ) Câu 14, 15: Giống với đề 1 Câu 16: ( 2.5đ) n CO2 = 16.8 / 22.4 = 0.75 mol (0.25ñ) C6H12O6 2 C2H5OH + 2 CO2 (0.5ñ) 1 mol 2 mol 2 mol 0.375 mol 0.75 mol 0.75 mol (0.25ñ) Khối lượng glucozơ : 0.375 x 180 = 67.5 g (0.5ñ) Khối lượng rượu : 0.75 x 46 = 34.5 g (0.5ñ) Thể tích rượu : 34.5 / 0.8 = 43. 125 ml (0.25ñ) Thể tích rượu 460 : 43. 125 x 100/ 46 = 93.75 ml (0.25ñ)
File đính kèm:
- ĐỀ THI HOC KÌ II HÓA HỌC 9 ĐỀ 1.doc