Ma trận và Đề kiểm tra một tiết Sinh học Lớp 8

A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ)

Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Nơi xảy ra sự tổng hợp protein của tế bào là:

a. Nhân b.Chất nhiễm sắc c. Ti thể d. Ribôxôm

Câu 2: Cấu trúc ở tế bào thực vật khác với tế bào ở người là:

a. Nhân b. Vách xen lulôzơ c. Ti thể d. Axit nuclêic

Câu 3: Các bào quan trong tế bào có ở:

a. Chất tế bào b. Lưới nội chất c. Màng tế bào d. Bộ máy gôngi

Câu 4: Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là chức năng của :

a. Nhân b. Ti thể c. Màng tế bào d. Bộ máy gôngi

Câu 5 : Nhiệm vụ của ti thể là:

a. Chuyển hóa năng lượng b. Tổng hợp protein

c. Liên hệ giữacác bào quan d. Bài tiết các chất tiết, chất bã

Câu 6: Có vai trò đảm bảo sự liên hệ giữa các bào quan trong tế bào là của :

 a. Nhân con b. Trung thể c. Lưới nội chất d. Ti thể

Câu 7: Cơ quan có trong khoang bụng là:

 a.Lưỡi b. Tim c . Phổi d . Thận

Câu 8: Sự biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cho cơ thể là nhiệm vụ của :

 a. Hệ tiêu hóa b. Hệ tuần hoàn c. Hệ bài tiết d. Hệ hô hấp

Câu 9 : Nơron là loại tế bào có ở:

 a.Mô máu b. Mô mỡ c. Mô thần kinh d. Mô cơ

Câu 10: Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng được gọi là:

a.Phản xạ b. Cung phản xạ c. Cơ quan cảm giác d. Vòng phản xạ

Câu 11: Một cung phản xạ có mấy yếu tố hợp thành?

a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm

Câu 12: Máu thuộc loại mô :

a. Mô liên kết đệm cơ học b. Mô liên kết dinh dưỡng c. Mô sợi d. Mô mỡ

B.TỰ LUẬN(7Đ)

Câu 13: Chứng minh sự tiến hóa của bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng (2.5 đ)

Câu 14: Chúng ta cần phải làm gì để vệ sinh hệ vận động? (1.5 đ)

Câu 15: Điểm giống và khác nhau về cấu tạo động mạch với tĩnh mạch? (1.5 đ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận và Đề kiểm tra một tiết Sinh học Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SINH 8
 1. Ma trận 1: 
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7
 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30% - 40 % - 30 % 
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30%
Hiểu 40 %
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái quát về cơ thể người 30%
12 câu
 3đ
12 câu
 3 đ
Vận động
 40 %
2 câu
 4 đ
 2 câu
 4 đ
Tuần hoàn 
 30% 
2 câu
 3đ
2 câu
 3đ
Tổng 
12 câu
 3 đ
2 câu
 4 đ
2 câu
 3đ 
16 câu
 10đ
 2. Ma trận 2 :
-Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7
 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30% - 40 % - 30 % 
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30%
Hiểu 40 %
Vận dụng 30%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái quát về cơ thể người 30%
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9,10,11,12 
 3đ
12 câu
 3 đ
Vận động
 40 %
13, 14
 4 đ
 2 câu
 4 đ
Tuần hoàn 
 30% 
15, 16 
 3đ
2 câu
 3đ
Tổng 
12 câu
 3 đ
2 câu
 4 đ
2 câu
 3đ 
16 câu
 10đ
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . KIỂM TRA 1 TIẾT 
 LỚP 8 . . . MÔN: SINH HỌC 
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng nhất. 
Câu 1: Nơi xảy ra sự tổng hợp protein của tế bào là:
a. Nhân b.Chất nhiễm sắc c. Ti thể d. Ribôxôm
Câu 2: Cấu trúc ở tế bào thực vật khác với tế bào ở người là:
a. Nhân b. Vách xen lulôzơ c. Ti thể d. Axit nuclêic
Câu 3: Các bào quan trong tế bào có ở:
a. Chất tế bào b. Lưới nội chất c. Màng tế bào d. Bộ máy gôngi
Câu 4: Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là chức năng của :
a. Nhân b. Ti thể c. Màng tế bào d. Bộ máy gôngi 
Câu 5 : Nhiệm vụ của ti thể là:
a. Chuyển hóa năng lượng b. Tổng hợp protein 
c. Liên hệ giữacác bào quan d. Bài tiết các chất tiết, chất bã 
Câu 6: Có vai trò đảm bảo sự liên hệ giữa các bào quan trong tế bào là của :
 a. Nhân con b. Trung thể c. Lưới nội chất d. Ti thể 
Câu 7: Cơ quan có trong khoang bụng là: 
 a.Lưỡi b. Tim c . Phổi d . Thận 
Câu 8: Sự biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cho cơ thể là nhiệm vụ của :
 a. Hệ tiêu hóa b. Hệ tuần hoàn c. Hệ bài tiết d. Hệ hô hấp 
Câu 9 : Nơron là loại tế bào có ở:
 a.Mô máu b. Mô mỡ c. Mô thần kinh d. Mô cơ 
Câu 10: Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng được gọi là:
a.Phản xạ b. Cung phản xạ c. Cơ quan cảm giác d. Vòng phản xạ 
Câu 11: Một cung phản xạ có mấy yếu tố hợp thành? 
a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm 
Câu 12: Máu thuộc loại mô :
a. Mô liên kết đệm cơ học b. Mô liên kết dinh dưỡng c. Mô sợi d. Mô mỡ 
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Chứng minh sự tiến hóa của bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng (2.5 đ)
Câu 14: Chúng ta cần phải làm gì để vệ sinh hệ vận động? (1.5 đ)
Câu 15: Điểm giống và khác nhau về cấu tạo động mạch với tĩnh mạch? (1.5 đ)
Câu 16: Phân biệt miễn dịch tự nhiên với miễn dịch nhân tạo? Trẻ em được tiêm chủng để phòng những bệnh nào? (1.5 đ)
ĐÁP ÁN SINH 8
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) : 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
d
b
a
c
a
c
d
a
c
b
d
b
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13: Chứng minh sự tiến hóa của bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng (2.5 đ)
-Bộ xương người có cấu tạo phù hợp với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân, thể hiện ở: (0.75đ)
 -Hộp sọ lớn, lồi cằm xương mặt phát triển. (0.5đ)
-Cột sống cong bốn chỗ, lồng ngực mở rộng sang hai bên. (0.5đ)
-Xương đùi lớn, xương chậu nở bàn chân có hình vòm, xương gót phát triển về phía sau. (0.75đ)
Câu 14: Chúng ta cần phải làm gì để vệ sinh hệ vận động? (1.5 đ)
-Để xương và cơ phát triển cân đối cần phải :Có chế độ dinh dưỡng hợp lí .Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức (0.75đ)
-Để chống cong vẹo cột sống cần phải:Mang vác đều ở hai vai. Tư thế ngồi học, làm việc ngay ngắn. (0.75đ)
Câu 15: Điểm giống và khác nhau về cấu tạo động mạch với tĩnh mạch? (1.5 đ)
 -Giống : Thành mạch gồm 3 lớp (0.25đ)
 -Khác : Động mạch :Thành mạch dày .Lòng hẹp (0.5đ)
 Tĩnh mạch :Thành mạch mỏng .Lòng rộng (0.5đ) Có van 1 chiều (0.25đ)
Câu 16: Phân biệt miễn dịch tự nhiên với miễn dịch nhân tạo? Trẻ em được tiêm chủng để phòng những bệnh nào? (1.5 đ)
-Miễn dịch tự nhiên : Là khả năng tự chống bệnh của cơ thể ( Do kháng thể) (0.5đ)
- Miễn dịch nhân tạo :Tạo cho cơ thể khả năng miễn dịch bằng vắc xin (0.5đ)
-HS liệt kê được 2 bệnh trở lên (0.5 đ) 

File đính kèm:

  • docKT sinh 8 bài 1(09- 010).doc
Giáo án liên quan