Ma trận đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 – Tiết 20
Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1/ Bazơ - Tính chất hóa học của Bazơ.
- Phân loại Bazơ.
-Trình bày được ứng dụng chính của một số bazơ. - Dự đoán và kiểm tra được tính chất hóa học của một số bazơ.
- Hiểu được điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi. - Tính toán về khối lượng bazơ tham gia hoặc tạo thành trong các phản ứng hóa học. - Tính hiệu suất phản ứng; nồng độ % hoặc nồng độ mol của dung dịch bazơ.
Số câu hỏi 2 1
Số điểm 1 3,0
2/ Muối
- Tính chất hóa học của muối. Phân loại muối.
- Trình bày được ứng dụng chính của một số muối.
- Biết khái niệm và xác định được phản ứng trao đổi. - Dự đoán và kiểm tra được tính chất hóa học của một số muối.
- Nêu thành phần và tác dụng của một số loại phân bón hóa học. - Tính toán về khối lượng muối tham gia hoặc tạo thành trong các phản ứng hóa học. - Tính hiệu suất phản ứng; nồng độ % hoặc nồng độ mol của dung dịch muối.
Số câu hỏi 1 1 1
Số điểm 0,5 0,5 2,0
3/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Biết và chứng minh được mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
- Viết được các PTHH minh hoạ cho sơ đồ chuyển đổi. - Lập sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
- Chọn chất và viết được các PTHH minh họa.
- Nhận biết được các hợp chất vô cơ cụ thể. - Tính khối lượng chất tham gia, tạo thành trong phản ứng.
- Tính nồng độ của dung dịch sau phản ứng.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí trước và sau phản ứng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – TIẾT 20 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1/ Bazơ - Tính chất hóa học của Bazơ. - Phân loại Bazơ. -Trình bày được ứng dụng chính của một số bazơ. - Dự đoán và kiểm tra được tính chất hóa học của một số bazơ. - Hiểu được điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi. - Tính toán về khối lượng bazơ tham gia hoặc tạo thành trong các phản ứng hóa học. - Tính hiệu suất phản ứng; nồng độ % hoặc nồng độ mol của dung dịch bazơ. 40% Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1 3,0 4,0 (40%) 2/ Muối - Tính chất hóa học của muối. Phân loại muối. - Trình bày được ứng dụng chính của một số muối. - Biết khái niệm và xác định được phản ứng trao đổi. - Dự đoán và kiểm tra được tính chất hóa học của một số muối. - Nêu thành phần và tác dụng của một số loại phân bón hóa học. - Tính toán về khối lượng muối tham gia hoặc tạo thành trong các phản ứng hóa học. - Tính hiệu suất phản ứng; nồng độ % hoặc nồng độ mol của dung dịch muối. 30% Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 (30%) 3/ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Biết và chứng minh được mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Viết được các PTHH minh hoạ cho sơ đồ chuyển đổi. - Lập sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. - Chọn chất và viết được các PTHH minh họa. - Nhận biết được các hợp chất vô cơ cụ thể. - Tính khối lượng chất tham gia, tạo thành trong phản ứng. - Tính nồng độ của dung dịch sau phản ứng. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí trước và sau phản ứng. 30% Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 1 0,5 1,5 3,0 (30%) Tổng số câu Tổng số điểm 5 2,5 (25%) 1 0,5 (5%) 2 3,5 (35%) 1 2,0 (20%) 1 1,5 (15%) 10 10,0 (100%) ĐỀ BÀI A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dãy chất gồm toàn các dung dịch bazơ là: A. NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2. B. Fe(OH)3; KOH; Ca(OH)2. C. NaOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2. D. KOH; Zn(OH)2; Fe(OH)2. Câu 2: Dãy chất gồm toàn các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. Na2SO4; HCl; FeCl3. B. CuSO4; FeCl2; CO2. C. H2SO4; CaCl2; NaNO3. D. NaCl; AlCl3; SO2. Câu 3 Hòa tan hoàn toàn 80(g) NaOH vào 500(ml) H2O, nồng độ mol/lít của dung dịch thu được là: A. 4 M. B. 5 M. C. 6 M D. 8 M. Câu 4: Trong một dung dịch có thể tồn tại cặp chất nào sau đây: A. KOH và CuCl2. B. Na2CO3 và NaOH. C. Na2SO3 và H2SO4. D. K2SO4 và BaCl2. Câu 5: Chỉ dùng quỳ tím ta có thể phân biệt được nhóm dung dịch các chất nào: A. NaOH; HCl và KOH. B. H2SO4; HCl và NaCl. C. H3PO4; CuCl2 và Ba(NO3)2. D. H2SO4; NaOH và Na2CO3. Câu 6: Phản ứng hóa học xảy ra giữa Fe và CuSO4 thuộc loại: A. P/Ư trao đổi. B. P/Ư trung hòa. C. P/Ư thế. D. P/Ư phân hủy. B/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 7 (3,0 điểm): Có những bazơ sau: Cu(OH)2; NaOH; Ba(OH)2. Những bazơ nào có tính chất dưới đây? Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có): 1/ Tác dụng được với dung dịch HCl. 2/ Bị nhiệt phân hủy. Câu 8 (2,0 điểm): Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển đổi sau: CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaSO4 BaSO4. Câu 9 (2 điểm): Trộn 500 ml dung dịch NaOH 2M với 500 ml CuSO4 1M. 1/ Viết PTHH của phản ứng? 2/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Na2SO4 thu được sau phản ứng? (Cho biết: H = 1; C = 12; Cl = 35,5; Ca = 40; Zn = 65) ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - TIẾT: 20 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Gồm 6 ý, mỗi ý khoanh đúng cho 0,5 điểm. Ý 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN ĐÚNG MÃ 01 C B A B D C MÃ 02 A D C D B A B/ TỰ LUẬN: Câu 7 (3,0 điểm): - Tác dụng với dung dịch HCl: Cả 3 chất: Cu(OH)2; NaOH và Ba(OH)2. - Bị nhiệt phân huỷ: Chỉ có duy nhất Cu(OH)2 bị nhiệt độ cao phân huỷ. (0,5 điểm) (0,5 điểm) Gồm 4 PTHH, mỗi PTHH viết và cân bằng đúng cho 0,5 điểm: 1. Cu(OH)2 + 2 HCl CuCl2 + 2H2O (0,5 điểm) 2. NaOH + HCl NaCl + H2O (0,5 điểm) 3. Ba(OH)2 + 2 HCl BaCl2 + 2 H2O (0,5 điểm) 4. Cu(OH)2 CuO + H2O. (0,5 điểm) Câu 8 (2,0 điểm): Gồm 5 PTHH, mỗi PTHH viết và đúng cho 0,5 điểm: 1. CaCO3 CaO + CO2 (0,5 điểm) 2. CaO + H2O Ca(OH)2 (0,5 điểm) 3. Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2 H2O (0,5 điểm) 4. CaSO4 + BaCl2 BaSO4 + CaCl2. (0,5 điểm) Câu 9 (2 điểm): Ta có: nCuSO = 0,5 x 1 = 0,5 (mol). (0,25 điểm) nNaOH = 0,5 x 2 = 1 (mol). (0,25 điểm) 1/ PTHH: CuSO4 + 2 NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 (0,5 điểm) Theo PTHH: 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol (0,25 điểm) Theo đề bài: 0,5 mol 1 mol 0,5 mol 0,5 mol 2/ Theo PTHH ta có: n NaSO = n CuSO = 0,5 (mol) (0,25 điểm) Vdd = V NaOH + V CuSO = 0,5 + 0,5 = 1 (lít) (0,25 điểm) => ADCT: CM = => CM (NaSO) = = 0,5 (M) (0,25 điểm) –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
File đính kèm:
- tiet 20 hoa 9.doc