Ma trận đề kiểm tra môn Hóa học 8 - Tiết 16
1. Chất - Khái niện chất tính chất của chất
- Cách phân biệt chất dựa vào tính chất vật lý Quan sát thí nghiện vật mẫu hình ảnh rút ra tính chất của chất
- tách được chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lý của chất - So sánh tính chất vật lý của chất của một số chất gần gũi trong cuộc sống
Số câu hỏi 1
Số điểm 2,0
Nguyên tử - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện
- Trong nguyên tử số p bằng số e và điện tích của 1p bằng điện tích của 1e về giá trị tuyệt đối nhưng trái dấu nên nguyên tử trung hòa về điện - Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e số lớp e , số e trong mỗi lớp dựa vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử
Số câu hỏi 1
Số điểm 0,5
3. Nguyên tố hóa học - Khối lượng nguyên tử và nguyên tử khối - Đọc tên một số nguyên tố khi biết ký hiệu hóa học và ngược lại
Số câu hỏi 1
Số điểm 0,5
4. Đơn chất và hợp chất phân tử - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên
- Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai nguyên tố hóa học trở lên
- Phân tử khối bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử - Quan sạt mô hình hình ảnh minh họa về ba trạng thái của chất
- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất
Số câu hỏi 2
Số điểm 1
5. Công thức hóa học. Hóa trị - Công thức hóa học biểu diễn thành phần phân tử của chất
- Công thức hóa học cho biết nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử và nguyên tử khối của nó.
- Hóa trị biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác hay nhóm nguyên tử.
- Quy tắc hóa trị: Trong trường hợp 2 nguyên tố AxBy: a.x = y.b (a, b là hóa trị tương ứng của hai nguyên tố A, B) - Quan sát công thức hóa học cụ thể rút ra được nhận xét về cách viết công thức hóa học của đơn chất và hợp chất.
- Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học cụ thể.
- Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị của 2 nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất. - Viết công thức hóa học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 TIẾT 16 Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chất - Khái niện chất tính chất của chất - Cách phân biệt chất dựa vào tính chất vật lý Quan sát thí nghiện vật mẫu hình ảnh rút ra tính chất của chất - tách được chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lý của chất - So sánh tính chất vật lý của chất của một số chất gần gũi trong cuộc sống . Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2,0 2,0 (20%) Nguyên tử - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện - Trong nguyên tử số p bằng số e và điện tích của 1p bằng điện tích của 1e về giá trị tuyệt đối nhưng trái dấu nên nguyên tử trung hòa về điện - Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e số lớp e , số e trong mỗi lớp dựa vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 (5%) 3. Nguyên tố hóa học - Khối lượng nguyên tử và nguyên tử khối - Đọc tên một số nguyên tố khi biết ký hiệu hóa học và ngược lại Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 (5%) 4. Đơn chất và hợp chất phân tử - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên - Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai nguyên tố hóa học trở lên - Phân tử khối bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử - Quan sạt mô hình hình ảnh minh họa về ba trạng thái của chất - Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1 1,0 (10%) 5. Công thức hóa học. Hóa trị - Công thức hóa học biểu diễn thành phần phân tử của chất - Công thức hóa học cho biết nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử và nguyên tử khối của nó. - Hóa trị biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác hay nhóm nguyên tử. - Quy tắc hóa trị: Trong trường hợp 2 nguyên tố AxBy: a.x = y.b (a, b là hóa trị tương ứng của hai nguyên tố A, B) - Quan sát công thức hóa học cụ thể rút ra được nhận xét về cách viết công thức hóa học của đơn chất và hợp chất. - Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học cụ thể. - Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị của 2 nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất. - Viết công thức hóa học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại. - Xác định công thức hóa học Số câu hỏi 2 0,5 1 0,5 4 Số điểm 1,0 1,0 2 2 6 (60%) Tổng số câu 6 1,5 1 0,5 9 Tổng số điểm 3 (30%) 3 (30%) 2 (20%) 2 (20%) 10 (100%) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8 Tiết 16 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Kí hiệu nào sau đây là của nguyên tố đồng : A. Fe B. Cu C. Al D. S Câu 2: Hoá trị của nguyên tố sắt trong hợp chất Fe2O3 là: A. I B. II C. III D. IV Câu 3. Đơn chất khí oxi có công thức hoá học là : A. O B. O2 C. O3 D. O4 Câu 4. Phân tử khối của hợp chất NaCl là : A. 23 B. 35,5 C. 37,8 D. 58,5 Câu 5: Trong mỗi nguyên tử có: A. số p = số e B. số p = số n C. số n = số e D. số p = số e = số n Câu 6: Dẫy chất đều là hợp chất . A. HCl, O2, H2O, Cl2 B. N2O, N2, Cl2, HNO3 C. H2, MgCl2, K2O, O2 D. H2O, HCl, Na2O, KCl. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Hãy tách riêng muối và cát từ hỗn hợp muối và cát Câu 8: (2 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất dựa vào hóa trị và tính phân tử khối . A. Na (I) và NO3(I). B. Fe (III) và Cl (I). C. Mg (II) và SO4 (II). D. Cu (II) và O (II) Câu 9: (3 điểm) Một hợp chất gồm hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử nguyên tố O nặng hơn phân tử hidro 31 lần a, Tình phân tử khối của hợp chất b, Tính nguyên tử khối của X cho biết tên và ký hiệu hóa học của nguyên tố (Biết Na = 23; Mg = 24; S = 32; O = 16, Fe = 56; N = 14; Cl = 35,5, Cu = 64; H = 1) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D A D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) - Bỏ hỗn hợp muối và cát vào cốc nước khuấy đều 0,5 điểm - Lọc lấy phần chất lỏng => thu được cát 0,75 điểm - Cô cạn chất lỏng vừa lọc => Thu được muối 0,75 điểm Câu 8: (2điểm) a. NaNO3 0,25 điểm Phân tử khối của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 đvC. 0,25 điểm b. MgSO4. 0,25 điểm Phân tử khối của : MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 đvC. 0,25 điểm c. FeCl3 0,25 điểm Phân tử khối của : FeCl3 = 56 + 35,5 . 3 = 162,5 đvC. 0,25 điểm d. CuO 0,25 điểm Phân tử khối của : CuO = 64 + 16 = 80 đvC. 0,25 điểm Câu 9: (3 điểm) a. Phân tử khối của hiđro là: 2.1 = 2 đvC 0,5 điểm - Phân tử khối của hợp chất là: 2.31 = 62 đvC 0,5 điểm b. => Công thức tổng quát của hợp chất là: X2O 0,5 điểm Nguyên tử khối của X là: 2.X + 16 = 62 đvC 0,5 điểm => X là Natri (Na) 0,5 điểm
File đính kèm:
- De hoa 8 -T16 nhom 1.doc