Ma trận đề kiểm tra môn: hóa 8
I. LÍ THUYẾT: ( 3 Điểm)
Câu 1: (Nhận biết) (2,0đ) Hãy cho biết:
a. Kết luận về tính chất hóa học của đơn chất oxi, viết PTHH minh họa.
b. Oxi được ứng dụng như thế nào trong đời sống và sản xuất?
Câu 2: (Nhận biết) (1,0đ) Nước có thành phần hóa học như thế nào?
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS NINH ĐIỀN MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA Môn: HÓA 8 Thời gian: phút. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Oxi – Không khí Tính chất hóa học, ứng dụng của oxi Số câu: 1 Số điểm: 2-Tỉ lệ 20 % Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Số câu: 1,0 2,0 điểm =20% 2. Hidro – Nước Thành phần hóa học của nước Tính thể tích chất khí ở đktc Tính khối lượng chất dư Số câu:2 Số điểm 3,0-Tỉ lệ 30% Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Số câu: 1/2 Số điểm:1 Số câu:1/2 Số điểm:1 Số câu: 2 3 điểm =30% 3. Oxit – Axit – Bazơ – Muối Phân loại, gọi tên Số câu:1 Số điểm: 2- Tỉ lệ 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: 1 2 điểm =20% 4. Các loại phản ứng Phân loại phản ứng Số câu: 1 Số điểm: 2-Tỉ lệ 20 % Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: 1 2 điểm = 20% 5. Dung dịch Tính C% Số câu:1 Số điểm:1-Tỉ lệ 10 % Số câu:1 Số điểm: 1 Số câu: 1 1 điểm =10% Tổng số câu: 6 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100% Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ %: 30% Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ %: 40% Số câu: 1,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20% Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10% Số câu: 6 Số điểm: 10 PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS NINH ĐIỀN ĐỀ KIÊM TRA Môn: HÓA 8 Thời gian: 45 phút. ĐỀ: I. LÍ THUYẾT: ( 3 Điểm) Câu 1: (Nhận biết) (2,0đ) Hãy cho biết: Kết luận về tính chất hóa học của đơn chất oxi, viết PTHH minh họa. Oxi được ứng dụng như thế nào trong đời sống và sản xuất? Câu 2: (Nhận biết) (1,0đ) Nước có thành phần hóa học như thế nào? II. BÀI TẬP: (7 Điểm) Bài 1: (Thông hiểu) (2,0đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Al + H2SO4 - - -> Al2(SO4)3 + H2 HgO - - -> Hg + O2 MgO + CO - - -> Mg + CO2 CaO + CO2 - - -> CaCO3 Bài 2: (Thông hiểu) (2,0đ) Phân loại các hợp chất sau và gọi tên chúng: FeO, NaNO3, Zn(OH)2, H2SO4 Bài 3: (Vận dụng) (2,0đ) Cho kẽm vào bình đựng dung dịch H2SO4 loãng và magie vào bình dung dịch chứa axit clohiđric. (Vận dụng thấp) (1,0đ) Viết phương trình phản ứng. (Vận dụng cao) (1,0đ) Nếu cho 6,5 gam kẽm phản ứng với 49 gam H2SO4 thì sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? Bài 4: (Vận dụng thấp) (1,0đ) Hòa tan 25 gam NaCl vào 100 gam nước. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được? (Cho biết: Zn = 65, Mg = 24, S = 32, H = 1, Cl = 35,5 , O = 16) PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS NINH ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐỀ KIÊM TRA Môn: HÓA Thời gian: 45 phút. I. LÍ THUYẾT: ( 3Điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 a. Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II PTHH: S + O2 SO2 Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r) CH4(k) + 2 O2(k) 2 H2O(h) + CO2(k) b. Khí oxi dùng cho sự hô hấp của con người và động vật, dùng cho sự đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất. 0,75 0,25 0,25 0,25 0,5 2 - Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi. Chúng đã hóa hợp với nhau: + Theo tỉ lệ về thể tích là: 2 phần khí hiđro và 1 phần khí oxi. + Theo tỉ lệ về khối lượng là: 1 phần khí hiđro và 8 phần khí oxi. - Công thức hóa học của nước là: H2O 0,5 0,25 0,25 0,5 II. BÀI TẬP: ( 7Điểm) BÀI NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (phản ứng thế) 2HgO 2Hg + O2 (phản ứng phân hủy) MgO + CO Mg + CO2 (phản ứng oxi hóa – khử) CaO + CO2 CaCO3 (phản ứng hóa hợp) 0,5 0,5 0,5 0,5 2 FeO thuộc loại oxit, tên gọi: sắt (II) oxit NaNO3 thuộc loại muối, tên gọi: natri nitrat Zn(OH)2 thuộc loại bazơ, tên gọi: kẽm hiđroxit H2SO4 thuộc loại axit, tên gọi: axit sunfuric 0,5 0,5 0,5 0,5 3 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Số mol kẽm và H2SO4 phản ứng là: = = = 0,5 mol nZn = = = 0,1 mol Ta có tỉ lệ: < nên H2SO4 dư, tính theo số mol của Zn. Số mol H2SO4 đã phản ứng = nZn = 0,1 mol Số mol H2SO4 dư = 0,5 – 0,1 = 0,4 mol Khối lượng dư: = 0,4 . 98 = 39,2 gam 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Khối lượng dung dịch NaCl là: mdd = 25 + 100 = 125 gam Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl là: C% = . 100% = . 100% = 20% 0,5 0,5
File đính kèm:
- De thi HK II Hoa 8 20102011.doc