Ma trận đề kiểm tra học kỳ 2 – Năm học: 2011 - 2012 môn: Hóa học 9

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu hỏi trong phần này có kèm theo các phương án trả lời A, B, C, D. Hãy chọn một phương án đúng theo yêu cầu của từng câu hỏi rồi ghi vào tờ giấy làm bài:

Câu 1. Biết 0,2 mol hidrocacbon A làm mất màu tối đa 100ml dung dịch brom 2M. A là hidrocacbon nào sau đây:

 A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4

Câu 2. Đốt cháy hợp chất hữu cơ tạo thành cacbon đioxit và hơi nước, có tỉ lệ thể tích là 2:3 (đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là:

 A. C2H6 B. C4H8 C. C3H8 D. C2H2

Câu 3. Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào:

A. Trạng thái tồn tại B. Thành phần nguyên tố

C. Màu sắc D. Độ tan trong nước

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon, thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị của m là:

 A. 11 B. 12 C. 1 3 D. 14

Câu 5. Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các chất khí trong đựng trong 3 bình mất nhãn: CH4; C2H2; CO2

 A. dung dịch Ca(OH)2, quỳ tím

B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Brom

 C. dung dịch Ca(OH)2, kim loại sắt

D. nước, dung dịch Ca(OH)2

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ 2 – Năm học: 2011 - 2012 môn: Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nhơn Hậu 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN: HÓA HỌC 9
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU
- khái niệm hợp chất hữu cơ
- Nhận biết 
- Cấu tạo Etilen
- Tính chất của benzen
- Tính theo PTHH.
- Định luật bảo toàn khối lượng nguyên tố
Tính theo phương trình hóa học
Số câu: 9
7 điểm = 70% 
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 3
DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME
- Hiệu suất
- Độ rượu
Mối quan hệ giữa các chất
Số câu: 3
3 điểm =30% 
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tổng số câu: 12 
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
Số câu: 4
Số điểm: 2
20%
Số câu: 6
Số điểm: 3
30%
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
30%
Phòng GD-ĐT thị xã An Nhơn	KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
Trường THCS Nhơn Hậu 	Môn: HÓA HỌC 9
Họ tên HS: ..	Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Lớp: 9A
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu hỏi trong phần này có kèm theo các phương án trả lời A, B, C, D. Hãy chọn một phương án đúng theo yêu cầu của từng câu hỏi rồi ghi vào tờ giấy làm bài: 
Câu 1. Biết 0,2 mol hidrocacbon A làm mất màu tối đa 100ml dung dịch brom 2M. A là hidrocacbon nào sau đây:
	A. CH4	B. C6H6	C. C2H2	D. C2H4
Câu 2. Đốt cháy hợp chất hữu cơ tạo thành cacbon đioxit và hơi nước, có tỉ lệ thể tích là 2:3 (đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là:
	A. C2H6	B. C4H8	C. C3H8	D. C2H2
Câu 3. Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào:
A. Trạng thái tồn tại B. Thành phần nguyên tố
C. Màu sắc D. Độ tan trong nước
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon, thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị của m là:
	A. 11	B. 12	C. 13	D. 14
Câu 5. Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các chất khí trong đựng trong 3 bình mất nhãn: CH4; C2H2; CO2
	A. dung dịch Ca(OH)2, quỳ tím	
B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Brom
	C. dung dịch Ca(OH)2, kim loại sắt	
D. nước, dung dịch Ca(OH)2
Câu 6: Chất có khả năng vừa tham gia phản ứng thế, vừa tham gia phản ứng cộng:
	A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C6H6
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào khi cháy tạo ra số mol H2O lớn hơn số mol CO2?
	A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C6H6
Câu 8: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etylic thu được 41,25 gam etylaxetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
	A. 60,5%	B. 62%	C. 62,5%	D. 75%
Câu 9: Thể tích rượu etylic có trong 400ml rượu 450 là:
A. 8,88ml	B. 180ml	C. 11,25ml	D. 18ml
Câu 10. Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi:
	A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C6H6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1.(2 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
Saccarozo	 Glucozo	 rượu etylic	 etyl axetat	axit axetic	
Câu 2: (3 điểm) Dẫn 6,72 lít hỗn hợp gồm C2H4 và CH4 qua bình đựng dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 5,6g. 
a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi chất trong hỗn hợp?
b. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích không khí cần dùng là bao nhiêu, biết trong không khí O2 chiếm 20% về thể tích?
(Biết: H: 1; C: 12; O: 16)
-------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------
Phòng GD-ĐT thị xã An Nhơn	KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Trường THCS Nhơn Hậu 	NĂM HỌC 2011-2012 
	Môn: HÓA HỌC 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
	Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
B
D
B
D
C
D
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1.
2(đ)
C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
C6H12O6 C2H5OH + CO2
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2.
3(đ)
a. 
- Số mol hỗn hợp: nhh = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2
- Khối lượng bình brom tăng chính là khối lượng C2H4 => mC2H4 = 5,6g
- Số mol C2H4: nC2H4 = 5,6 : 28 = 0,2 (mol)
Vậy thành phần % theo thể tích mỗi chất trong hỗn hợp:
%VC2H4 = = 66,7%
%VCH4 = 100% - 66,7% = 33,3%
b. - số mol CH4: nCH4 = 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol)
PTHH: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
 0,2 -> 0,6
 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
 0,1 -> 0,2
- Thể tích O2: VO2 = (0,6+0,2).22,4 = 17,92 (lít)
- Thể tích không khí: Vkk = 17,92 . 5 = 89,6 (lít)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

File đính kèm:

  • docDE THI HK II HOA 9.doc
Giáo án liên quan