Ma trận đề kiểm tra học kì II – Môn Hóa 8 năm học 2011 – 2012

I.Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?

 A. P B. S C. Fe D. Si

Câu 2: Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit?

A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2.

C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2

Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

 A. Fe và H2O. B. S và O2. C. KCl và O2 D. Zn và dung dịch HCl.

Câu 4: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?

A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH.

C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl.

Câu 5. Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là:

 A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M.

Câu 6: Chất nào sau đây được dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm?

 A. Không khí B. Nước C. KMnO4 D. CaCO3

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II – Môn Hóa 8 năm học 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA 8
Năm học 2011 – 2012.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxi-Không khí
2
1
1
0,5
3
1,5
Hidro-Nước
1
0,5
1
0,5
1
 2
3
3
Dung dịch
1
2
1
 0.5
1
3
3
5,5
Tổng
4
3,5
4
3,5
1
3
9
10
PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN : HOÁ HỌC 8
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I.Trắc nghiệm(3 điểm):	 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?
 A. P B. S C. Fe D. Si 
Câu 2: Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit?
SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2.
SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
 A. Fe và H2O. B. S và O2. C. KCl và O2 D. Zn và dung dịch HCl.
Câu 4: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH.
C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl.
Câu 5. Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là:
 A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M. 
Câu 6: Chất nào sau đây được dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm?
 A. Không khí B. Nước C. KMnO4 D. CaCO3 
II. Tự luận(7 điểm):
Câu 7 (2 điểm): Đọc tên các chất dưới đây:
 a, MgO c, H2SO4
 b, Al(OH)3 d, KNO3
Câu 8 (2điểm)
a) Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch của 20 g NaCl trong 500 g dung dịch
 b) Tính nồng độ mol của 16 g CuSO4 trong 400 ml dung dịch
Câu 9 (3điểm): Cho 11,2 g Fe phản ứng vừa hết với 500 ml dung dịch axit clohidric HCl tạo thành muối FeCl2 và khí H2 . 
Tính thể tích khí Hidro thu được (ĐKTC)
Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã phản ứng. 
Cho biết: Fe = 56; Cu = 64; S = 32; O = 16
 PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH 
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012
MÔN : HOÁ HỌC 8
Phần I: TNKQ
Câu 1:C
Câu 2:B. 
Câu 3: D.
Câu 4:C 
Câu 5:A
Câu 6:C
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Phần II: Tự luận:
Câu 7 (2điểm) 
Đáp án: Mỗi câu đọc đúng 0,5 đ
a. MgO: magie oxit c. H2SO4: axit sufuric
b. Al(OH)3 : Nhôm hidroxit d. KNO3: kali nitrat
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8 (2điểm)
a) Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch của 20 g NaCl trong 500 g dung dịch
 b) Tính nồng độ mol của 16 g CuSO4 trong 400 ml dung dịch
a) C%(NaCl) = 
b) 
1đ
0,5đ
0,5đ
Câu 9 (3điểm): Cho 11,2 g Fe phản ứng vừa hết với 500 ml dd axit HCl
Tính thể tích khí Hidro thu được (ĐKTC)
Tính nồng độ mol của dd HCl đã phản ứng.
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
1 2 1 1
a) Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,2 (mol)
→ VH2 = 22,4.n = 22,4.0,2 = 4,48 (l)
b) nHCl = 2nFe = 2.0,2 = 0,4 (mol)
→ 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docde thi hk II hoa 8 co ma tran va dap an.doc
Giáo án liên quan