Ma trận đề kiểm tra học kì II môn Đại số 8 năm học 2013-2014 - Tiết 68, 69

Câu 3: ( 1điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

(x - 2) 2 > x( x + 3 )

Câu 4 ( 2 điểm) Năm nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp hai lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?

Câu 5 (2.5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.

a, Chứng minh AHB  BCD

b, Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH

câu 6: (1 điểm) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng sau

 

doc18 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II môn Đại số 8 năm học 2013-2014 - Tiết 68, 69, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lăng trụ đứng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 1
10 %
1 
 1
 10% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0,5
 0,5
5%
3
 3,5
35 %
2,5
 6,0
60%
6
 10
100% 
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài.
ĐỀ 01 MÃ 01
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: TOÁN 8 
Năm học: 2013 – 2014
TIẾT: 68 + 69
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Câu 1. ( 1 điểm) Cho phương trình sau:
(m+1)x + 3 =1	
a. Tìm m để phương trình trên là phương trình bậc nhất một ẩn
b. Giải phương trình với m=1
Câu 2 (2,5điểm) Giải các phương trình sau.
a, 	b, 4x2 – 1 = (2x +1)(3x – 5)
c .
Câu 3: ( 1điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
(x - 2) 2 > x( x + 3 )
Câu 4 ( 2 điểm) Năm nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp hai lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
Câu 5 (2.5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a, Chứng minh DAHB # DBCD
b, Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH 
câu 6: (1 điểm) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng sau
3 cm
8 cm
10 cm
6 cm
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài.
ĐỀ 01 MÃ 01
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: TOÁN 8 
Năm học: 2013 – 2014
TIẾT: 68 + 69
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
a. 
b. Với m=1 ta có phương trình sau:
0,5
0,5
Câu 2
a, 	(*)
 ĐKXĐ: 
 (*)Þ x – 3 = 5(2x – 3)
 10x – x = 15 – 3 
 9x = 12
 ( Thỏa mãn ĐK)
Vậy 
b, 4x2 – 1 = (2x +1)(3x – 5)
 hoặc 4 – x =0
 hoặc x = 4
Vậy S = 
c. ( *)
+) Nếu – 3x + 4 0 thì phương trình (*) :
( TMĐK)
+) Nếu -3x + 4 <0 thì phương trình (*) :
( Không TMĐK)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là : x = 1
0,25
0,5
0,25
0.5
 0.25
 0.25
0.25
 0.25
Câu 3
 ( x - 2 )2 > x(x + 3)
 x2 - 4x + 4 > x2 + 3x
 - 4x - 3x > - 4 
 - 7x > - 4 
 x < 
Tập nghiệm S= {}
 )////////////////// 
 0 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
Gọi số tuổi của Phương là x (tuổi) , ( x )
Khi đó tuổi của mẹ Phương là: 3x (tuổi).
Sau 13 năm nữa thì tuổi của Phương là: x + 13 ( tuổi).
Nên tuổi của mẹ Phương là: 3x + 13 ( tuổi ).
Ta có phương trình : 3x + 13 = 2( x + 13 )
 3x + 13 = 2x +26
 x = 13 ( TMĐK)
 Vậy năm nay Phương 13 tuổi.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 5
GT
Hcn ABCD, AH ^ BD tại H Î BD
AB = 8 cm, BC = 6cm
KL
a, DAHB #DBCD
A
B
D
C
H
6
1
8
1
6
8
b, Tính DH, AH 
a, Xét DAHB # DBCD có:
 (so le trong của AB // CD)
Þ DAHB # DBCD (g – g)
b, D vuông ABD có: AB = 8cm; AD = 6cm
Þ DB2 = AB2 + AD2 (đ/l Pi ta go)
 DB2 = 82 + 62 = 100
Þ DB = 
Theo chứng minh trên: AD2 = DH. DB
Þ DH = 
Có DABD #DHAD (c/m trên)
Þ (cm)
 0,5
0,5
0,75
0,75
Câu 6
- Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:
SĐ =(cm2 )
- Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
V= SĐ. h= 24. 3= 72( cm2 )
- Diện tích xung quanh lăng trụ đứng là:
= (6+8+10).3= 72(cm2 )
0,25
0,25
0,5
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài.
ĐỀ 01 MÃ 04
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: TOÁN 8 
Năm học: 2013 – 2014
TIẾT: 68 + 69
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Câu 1 (2,5điểm) Giải các phương trình sau.
a, 4x2 – 12x + 5 = 0 	b, 
c . 24 - 6x = 
Câu 2: ( 1điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 32 – 3x < 13
Câu 3. ( 1 điểm) Cho phương trình sau:
(3-m)x + 3 =1	
a. Tìm m để phương trình trên là phương trình bậc nhất một ẩn
b. Giải phương trình với m=2
Câu 4 ( 2 điểm) Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục.Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370. Tìm số ban đầu.
Câu 5 (2.5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a, Chứng minh DAHB # DBCD
b, Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH 
câu 6: (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ hãy tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng:
3 cm
10 cm
12 cm
5 cm
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài.
ĐỀ 01 MÃ 04
ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HK II
MÔN: TOÁN 8 
Năm học: 2013 – 2014
TIẾT: 68 + 69
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
a, , 4x2 – 12x + 5 = 0 	
 (2x – 3)2 – 4 = 0
 (2x – 3 – 2)(2x – 3 + 2) = 0
 (2x – 5)(2x – 1) =0
b, 
ĐK: x 2, x 4.
 (x – 3)(x – 4) + (x – 2)(x – 2) = –(x – 2)(x – 4)
 x2 – 7x + 12 + x2 – 4x + 4 + x2 – 6x + 8 = 0
 3x2 - 17x + 24 =0
 (3x2 – 9x) – (8x – 24) = 0
 3x(x – 3) – 8 (x – 3) = 0
 (x – 3)(3x – 8) = 0
c. 24 – 6 x = (1)
-Nếu -2x 0 x 0 khi đó:
(1)24 – 6 x = -2x
6x - 2x = 24
4x = 24
x = 6 ( không thỏa mãn)
-Nếu -2x 0 khi đó:
(1) 24 – 6x = -(-2x)
6x + 2x = 24
8x = 24
x = 3 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình :24 – 6x = là S = 
0,25
0,5
0,25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
32 – 3x < 13
3x > 32 – 13
3x > 19
0
x > 
S = 	
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
a. 
b. Với m=2 ta có phương trình sau:
0,5
0,5
Câu 4
Gọi chữ số hàng chục là x , 0 < x 9
Thì chữ số hàng đơn vị là 2x
Vậy chữ số cần tìm là = 10x + 2x = 12x
Nếu thêm chữ số 1 vào giữa thì số mới có dạng
Ta có phương trình 102x + 10 – 12x = 370
 90x = 360 
 x = 4
Vậy số phải tìm là: 48
0,25
0,25
0,25
0,25
 0,5
0,5
Câu 5
GT
Hcn ABCD, AH ^ BD tại H Î BD
AB = 8 cm, BC = 6cm
KL
a, DAHB # DBCD
A
B
D
C
H
6
1
8
1
6
8
b, Tính DH, AH 
a, Xét DAHB # DBCD có:
 (so le trong của AB // CD)
Þ DAHB # DBCD (g – g)
b, D vuông ABD có: AB = 8cm; AD = 6cm
Þ DB2 = AB2 + AD2 (đ/l Pi ta go)
 DB2 = 82 + 62 = 100
Þ DB = 
Theo chứng minh trên: AD2 = DH. DB
Þ DH = 
Có DABD # DHAD (c/m trên)
Þ (cm)
 0,5
0,5
0,75
0,75
Câu 6
- Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:
SĐ = (cm2)
- Thể tích của hình lăng trụ là
V= SĐ .h =25.8= 160(cm3)
- Diện tích xung quanh hình lăng trụ là:
 = (5+10+15). 3 = 150 (cm2)
0,25
0,25
0,5
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài.
ĐỀ 01 MÃ 03
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: TOÁN 8 
Năm học: 2013 – 2014
TIẾT: 68 + 69
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Câu 1. ( 1 điểm) Cho phương trình sau:
(m+1)x + 3 =1	
a. Tìm m để phương trình trên là phương trình bậc nhất một ẩn
b. Giải phương trình với m=1
Câu 2 (2,5điểm) Giải các phương trình sau.
a, 	b, x + 1 = (x +1)(3x – 5)
c .
Câu 3: ( 1điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
(x - 1) 2 > x( x + 3 )
Câu 4 ( 2 điểm) Năm nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp hai lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
Câu 5 (2.5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a, Chứng minh DAHB # DBCD
b, Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH 
câu 6: (1 điểm) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng sau
3 cm
6 cm
8 cm
4 cm
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài.
ĐỀ 01 MÃ 03
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: TOÁN 8 
Năm học: 2013 – 2014
TIẾT: 68 + 69
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
a. 
b. Với m=1 ta có phương trình sau:
0,5
0,5
Câu 2
a, 	(*)
 ĐKXĐ: 
 (*) x – 3 = 2(x – 3)
 x – 2x = - 5 + 3 
 x = -2
 ( Thỏa mãn ĐK)
Vậy 
b, x + 1 = (x +1)(3x – 5)
 hoặc 6 – 3x =0
1, x+1=0x=-1
2, 6 – 3x =0 x = 6/3 =2
Vậy S = 
c. ( *)
+) Nếu – 3x + 2 0 thì phương trình (*) :
( Không TMĐK)
+) Nếu -3x + 2 < 0 thì phương trình (*) :
(Không TMĐK)
Vậy phương trình đã cho vô nghiêm
0,25
0,5
0,25
 0.5
 0.25
0.25
 0.25
0.25
Câu 3
 ( x - 2 )2 > x(x + 3)
 x2 - 4x + 4 > x2 + 3x
 - 4x - 3x > - 4 
 - 7x > - 4 
 x < 
Tập nghiệm S= {}
 . )////////////////// 
 0 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
Gọi số tuổi của Phương là x (tuổi) , ( x )
Khi đó tuổi của mẹ Phương là: 3x (tuổi).
Sau 13 năm nữa thì tuổi của Phương là: x + 13 ( tuổi).
Nên tuổi của mẹ Phương là: 3x + 13 ( tuổi ).
Ta có phương trình : 3x + 13 = 2( x + 13 )
 3x + 13 = 2x +26
 x = 13 ( TMĐK)
 Vậy năm nay Phương 13 tuổi.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 5
GT
Hcn ABCD, AH ^ BD tại H Î BD
AB = 8 cm, BC = 6cm
KL
a, DAHB # DBCD
b, Tính DH, AH 
A
B
D
C
H
6
1
8
1
6
8
CM
a, Xét DAHB # DBCD có:
 (so le trong của AB // CD)
Þ DAHB # DBCD (g – g)
b, D vuông ABD có: AB = 8cm; AD = 6cm
Þ DB2 = AB2 + AD2 (đ/l Pi ta go)
 DB2 = 82 + 62 = 100
Þ DB = 
Theo chứng minh trên: AD2 = DH. DB
Þ DH = 
Có DABD # DHAD (c/m trên)
Þ (cm)
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 6
- Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:
SĐ =(cm2 )
- Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
V= SĐ. h= 12. 3= 36( cm2 )
- Diện tích xung quanh lăng trụ đứng là:
= (4+6+8).3= 54(cm2 )
0,25
0,25
0,5
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài.
ĐỀ 01 MÃ 02
ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: TOÁN 8 
Năm học: 2013 – 2014
TIẾT: 68 + 69
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Câu 1. ( 1 điểm) Cho phương trình sau:
(m+2)x - 1 =2	
a. Tìm m để phương trình trên là phương trình bậc nhất một ẩn
b. Giải phương trình với m=1
Câu 2 (2,5điểm) Giải các phương trình sau.
a, 	b, 4x2 – 1 = (2x +1)(3x – 5)
c .
Câu 3: ( 1điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
(x - 1)2 > x( x + 2 )
Câu 4 ( 2 điểm) Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu. 
Câu 5 (2.5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a, Chứng minh DAHB # DBCD
b, Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH 
câu 6: (1 điểm) Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng sau
3 cm
6 cm
10 cm
4 cm
PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ
 Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài.
ĐỀ 01 MÃ 02
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: TOÁN 8 
Năm học: 2013 – 2014
TIẾT: 68 + 69
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
a. 
b. Với m=1 ta có phương trình sau:
0,5
0,5
Câu 2
a, 	
 ĐKXĐ: 
Vậy 
b, 4x2 – 1 = (2x +1)(3x – 5)
 hoặc 4 – x =0
 hoặc x = 4
Vậy S = 
c. ( *)
+) Nếu – 2x + 1 0 thì phương trình (*) :
( Loại)
+) Nếu -2x + 1 <0 thì phương trình (*) :
 ( Vô lí )
Vậy phươn

File đính kèm:

  • docKT HK.doc
Giáo án liên quan