Ma trận đề kiểm tra 45 phút chương I (véc tơ) Toán Hình học 10
I.Xác định mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu được tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm đối với một hệ trục
- Biết được biểu thức tọa độ của phép toán vectơ, độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đọa thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác.
- Tổng, hiệu của hai vectơ, tích của vectơ với một số.
- Hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau
- Biết công thức tìm tọa độ trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác
2. Về kĩ năng:
- Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ của hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
- Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
- Biết tính tổng, hiệu của hai vectơ
- Sử dụng kiến thức về hai vectơ bằng nhau để tìm đỉnh của hình bình hành
- Sử dụng thành thạo công thức tìm tọa độ trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I (VÉC TƠ) TOÁN HÌNH HỌC 10 (Dùng cho học sinh ban cơ bản) I.Xác định mục đích yêu cầu: 1. Về kiến thức: - Hiểu được tọa độ của vectơ, tọa độ của điểm đối với một hệ trục - Biết được biểu thức tọa độ của phép toán vectơ, độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đọa thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác. - Tổng, hiệu của hai vectơ, tích của vectơ với một số. - Hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau - Biết công thức tìm tọa độ trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác 2. Về kĩ năng: - Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ của hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ - Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác. - Biết tính tổng, hiệu của hai vectơ - Sử dụng kiến thức về hai vectơ bằng nhau để tìm đỉnh của hình bình hành - Sử dụng thành thạo công thức tìm tọa độ trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác II.KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng TIẾT PPCT PPCT % Tầm quan trọng Trọng số TỔNG ĐIỂM SỐ CÂU SỐ ĐIỂM (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) THEO MA TRẬN THEO THANG ĐIỂM 10 Tọa độ vevctơ 15 3 45 1.73 1 1.5 Tổng,hiệu hai vec tơ, tích của vectơ với một số 15 3 45 1.73 1 1.5 Hai vec tơ bằng nhau Hai vectơ cùng phương 40 2 80 3.08 2 3.0 Trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác 30 3 90 3.46 2 4.0 Tổng 100% 260 10 6 10 III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG Mức nhận thức Cộng Biết Hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 Tọa độ của vectơ 1 1.5 1 1.5 Tổng,hiệu hai vec tơ, tích của vectơ với một số 1 1.5 1 1.0 1 2.5 Hai vectơ bằng nhau, Hai vectơ cùng phương 1 1.0 1 2.0 2 3.0 Trung điểm đoan thẳng và trọng tâm tam giác 1 1.0 1 2.0 2 3.0 Tổng toàn bài 2 3.0 3 3.0 2 4.0 6 10 IV.ĐỀ KIỂM TRA 1.Cho ba vectơ a) Tìm tọa độ các vectơ . (1,5đ) b) Tính . (1,5đ) c) Tìm vectơ . (1,0đ) 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;-3), B(4;1), C(2;-2). a) Tìm tọa độ các vectơ . Từ đó chứng tỏ A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. (2,0đ) b) Tìm D biết ADBC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm hình bình hành ADBC. (2,0đ) 3. Cho tam giác ABC vuông tại C, biết . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC.(2,0đ) V. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Câu Nội dung Thang điểm 1.Cho ba vectơ a) Tìm tọa độ các vectơ . 0.5 0.5 0.5 b)Tính 0.5 0.5 0.25 0.25 c) Tìm vectơ 0.25 0.5 0.25 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;-3), B(4;1), C(2;-2). a) Tìm tọa độ các vectơ 0.5 0.5 0.5 Từ đó chứng tỏ A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Ta có: Lập tỉ lệ: không cùng phương với Suy ra: A, B, C không thẳng hàng 0.25 0.25 b) Tìm D biết ADBC là hình bình hành. Ta có: Do đó: Vậy D(3;0) 0.25 0.25 0.5 Tìm tọa độ tâm hình bình hành ADBC Gọi E là tâm hình bình hành ADBC Nên E cũng là trung điểm của AB Do đó: 0.5
File đính kèm:
- MA TRẬN hinh CHƯƠNG I.doc