Lý thuyết Hình học 11 - Chương III: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Cách 6: (Trục đường tròn là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn tại tâm của nó)
Bước 1. Tìm một điểm S ở đỉnh cách đều các đỉnh của đa giác đáy. Tìm một điểm H ở đáy cách đều các
đỉnh của đa giác đáy (tâm của đa giác đáy)
Bước 2. Đường thẳng qua hai điểm S và H, đó là trục của đường tròn. Trục của đường tròn vuông góc
mặt phẳng chứa đường tròn tại tâm của nó.
d2
Cách 1. Dùng các ph-ơng pháp đã biết trong hình học phẳng (nếu hai đ-ờng thẳng đó đồng phẳng)
Cách 2. 1 2 1 2u .u 0; u ; u là các vectơ chỉ ph-ơng của các đ-ờng thẳng
Cách 3.
1
1 2
2
d ( )
d d
( ) d
Cách 4.
1
1 2
2
d / / ( )
d d
d ( )
Cách 5. Sử dụng định lý ba đ-ờng vuông góc:
II. Chứng minh đ-ờng thẳng vuông góc với mặt phẳng: d ()
Cách 1:
1
2
1 2
1 2
d
d
d ( )
{M}
, ( )
Cách 2:
d / /
d ( )
( )
Cách 3:
d ( )
d ( )
( ) / /( )
Cách 4:
( ) ( )
( ) ( )
d ( )
d ( )
d
Cách 5:
( ) ( ) d
( ) (P) d (P)
( ) (P)
Cách 6: (Trục đ-ờng tròn là đ-ờng thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đ-ờng tròn tại tâm của nó)
B-ớc 1. Tìm một điểm S ở đỉnh cách đều các đỉnh của đa giác đáy. Tìm một điểm H ở đáy cách đều các
đỉnh của đa giác đáy (tâm của đa giác đáy)
B-ớc 2. Đ-ờng thẳng qua hai điểm S và H, đó là trục của đ-ờng tròn. Trục của đ-ờng tròn vuông góc
mặt phẳng chứa đ-ờng tròn tại tâm của nó.
III. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc: () ()
Cách 1: Chứng minh góc giữa hai mặt phẳng bằng 900 Cách 2:
d ( )
( ) ( )
d ( )
.
IV. Chứng minh quan hệ song song:
1. a // b
Cách 1. Dùng các ph-ơng pháp đã biết trong ch-ơng quan hệ song song
Cách 2. Hai VTCP cùng ph-ơng và điểm trên đ-ờng này không thuộc đ-ờng kia
Cách 3. a b a ba (P),b (P)
2. d // ()
Cách 1. Dùng các ph-ơng pháp đã biết trong ch-ơng quan hệ song song
Cách 2. Gọi u là VTCP của d, lấy trong () hai vectơ a và b không cùng ph-ơng. Ta chứng minh: ba vectơ
u , a , b đồng phẳng và điểm bất kỳ trên d không thuộc ()
Cách 3.
d ( )
d d / / ( )
( )
3. (P) // (Q)
Cách 1. Dùng các ph-ơng pháp đã biết trong ch-ơng quan hệ song song Cách 2. (P) (Q) (P) Q)(P) a,(Q) a .
d1 ()
d2 ()
d2 ()
2d
' là hình chiếu của d2 trên ()
d1 d2 d1 2d
' .
Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 (094 888 111 7)
H 2
V. Góc: Các góc cần tính đều từ 00 đến 900
1. Tính góc giữa hai đ-ờng thẳng: a và b
Cách 1: 1 1 2
2
a / /
a ; b ;
b / /
Cách 2: Góc giữa hai đ-ờng thẳng bằng hoặc bù với góc giữa hai VTCP
2. Tính góc giữa đ-ờng thẳng và mặt phẳng: d và ()
B-ớc 1. Tìm hình chiếu d’ của d trên ()
B-ớc 2. d ; d' d;( )
Chú ý: Có thể góc giữa d và () đ-ợc quy về góc giữa và () với // d, hoặc góc giữa d và () với () // ()
3. Tính góc giữa hai mặt phẳng: () và ()
Cách 1:
a ( )
( );( ) a ;b
b ( )
Cách 2: cos =
S '
S
(Với là góc giữa hai mặt phẳng () và (), S là diện tích đa giác H trên (),
S’ là diện tích đa giác H’ là hình chiếu của H trên ())
Cách 3:
( ) ( )
K
( );( ) a ;b
a ( ), K a, a
b ( ), K b, b
Chú ý 1: Để tìm điểm K ta th-ờng thực hiện nh- sau
Tìm đ-ờng thẳng bất kỳ d
d () = {A} ; d () = {B}. Kẻ AK tại K (K ; d) BK
Vậy ( );( ) AK;BK
Chú ý 2: Nếu hai mặt phẳng chứa hai tam giác cân mà giao tuyến chứa cạnh đáy chung của hai tam
giác cân thì chọn K làm trung điểm của cạnh đáy đó.
VI. Tỡm thieỏt dieọn:
1. Tỡm thieỏt dieọn qua moọt ủieồm vaứ vuoõng goực vụựi moọt ủửụứng thaỳng
Phửụng phaựp: Tỡm 2 ủửụứng thaỳng caột nhau hoặc chéo nhau cuứng vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng ủaừ cho,
khi ủoự maởt phaỳng caột seừ song song (hoaởc chửựa) 2 ủửụứng thaỳng aỏy.
2. Tỡm thieỏt dieọn qua một đường thẳng và vuụng gúc với mặt phẳng
Cho mặt phẳng () và đường thẳng d khụng vuụng gúc (). Mặt phẳng () chứa d và vuụng gúc ().
Phương phỏp 1: Chuyển từ bài toỏn tỡm thiết diện vuụng gúc với mặt phẳng thành bài toỏn tỡm
thiết diện song song với một đường thẳng, mà đường thẳng đú vuụng gúc sẵn với mặt phẳng đó cho trong
giả thiết tỡm thiết diện; sau đú ỏp dụng định lý giao tuyến song song và phương phỏp tỡm thiết diện suy ra yờu
cầu bài toỏn.
Phương phỏp 2: Từ một điểm trờn d, tỡm đường thẳng vuụng gúc với (); thỡ () là mặt phẳng xỏc
định bởi hai đường thẳng cắt nhau d và .
VII. Hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt. Hình lăng trụ đứng, hình lăng trụ đều, hình hộp đứng,
hình hộp chữ nhật, hình lập ph-ơng, hình chóp đều, hình chóp cụt đều.
Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 (094 888 111 7)
H 3
VIII. Vectơ trong không gian:
1. ẹũnh nghúa vaứ caực pheựp toaựn
ẹũnh nghúa, tớnh chaỏt và caực pheựp toaựn veà vectụ trong khoõng gian ủửụùc xaõy dửùng hoaứn toaứn tửụng tửù
nhử trong maởt phaỳng.
Lửu yự:
+ Qui taộc ba ủieồm: Cho ba ủieồm A, B, C baỏt kyứ, ta coự: AB BC AC
+ Qui taộc hỡnh bỡnh haứnh: Cho hỡnh bỡnh haứnh ABCD, ta coự: AB AD AC
+ Qui taộc hỡnh hoọp: Cho hỡnh hoọp ABCD.ABCD, ta coự: AB AD AA' AC'
+ Heõù thửực trung ủieồm ủoaùn thaỳng: Cho I laứ trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng AB, K tuyứ yự. Ta coự:
IA IB 0 ; KA KB 2KI
+ Heọ thửực troùng taõm tam giaực: Cho G laứ troùng taõm cuỷa tam giaực ABC, K tuyứ yự. Ta coự:
GA GB GC 0; KA KB KC 3KG
+ Heọ thửực troùng taõm tửự dieọn: Cho G laứ troùng taõm cuỷa tửự dieọn ABCD, K tuyứ yự. Ta coự:
GA GB GC GD 0; KA KB KC KD 4KG
+ ẹieàu kieọn hai vectụ cuứng phửụng: a vaứ b cuứng phửụng (a 0) !k : b kaR .
+ ẹieồm M chia ủoaùn thaỳng AB theo tổ soỏ k (k 1), H tuyứ yự. Ta coự:
HA kHB
MA kMB; HM
1 k
.
2. Sửù ủoàng phaỳng cuỷa ba vectụ
Ba vectụ ủửụùc goùi laứ ủoàng phaỳng neỏu caực giaự cuỷa chuựng cuứng song song vụựi moọt maởt phaỳng.
ẹieàu kieọn ủeồ ba vectụ ủoàng phaỳng: Cho ba vectụ a,b,c , trong ủoự a vaứ b khoõng cuứng phửụng. Khi
ủoự: a,b,c ủoàng phaỳng ! m, n R: c ma nb
Cho ba vectụ , ,a b c khoõng ủoàng phaỳng, x tuyứ yự. Khi ủoự: ! m, n, p R: x ma nb pc .
3. Tớch voõ hửụựng cuỷa hai vectụ
Goực giửừa hai vectụ trong khoõng gian: 0 0AB u, AC v (u,v) BAC (0 BAC 180 )
Tớch voõ hửụựng cuỷa hai vectụ trong khoõng gian:
+ Cho u,v 0 . Khi ủoự: u.v u . v .cos(u,v)
+ u v u.v 0
+ Vụựi u 0 hoaởc v 0 . Qui ửụực: u.v 0 .
4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Để chứng minh ba điểm A, B, C phõn biệt thẳng hàng ta cú thể làm như sau: ta chứng minh hai vectơ AB, AC
cựng phương, nghĩa là AB kAC , hoặc mọi điểm M ta chứng minh MC mMA nMB với m n 1 .
5. Chứng minh bốn điểm thuộc một mặt phẳng
Để chứng minh bốn điểm thuộc một mặt phẳng ta cú thể làm như sau:
Chứng minh: AB,AC,AD đồng phẳng tức là AB mAC nAD hoặc pAB mAC nAD 0 với
2 2 2p m n 0 .
Hoặc chọn một điểm M nào đú rồi chứng minh MD xMA yMB zMC với x y z 1 .
Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 (094 888 111 7)
H 4
IX. Khoảng cỏch:
1. Tớnh khoảng cỏch từ một điểm đến một mặt phẳng: d(M , ())
Phương phỏp:
Bước 1: Xỏc định đoạn vuụng gúc MH với , bằng cỏch tỡm một mặt phẳng qua M và theo giao tuyến
d, hạ
M,
MH d d MH
Bước 2:
MH được tớnh bằng cỏc định lý của hỡnh học sơ cấp
Lưu ý:
Khoảng cỏch d(M ()) cũn được gọi là độ dài đoạn vuụng gúc trong định lý ba đường vuụng gúc
Sau này ta cũng cú thể tỡm MH bằng cụng thức tớnh diện tớch hay thể tớch của vật thể
Hoặc ta cũng cú thể làm theo cỏch sau:
Bước 1: Tỡm đường thẳng a
Bước 2: Tỡm đường thẳng b qua M và song song với đường thẳng a và gọi H là giao điểm của đường thẳng b và mặt
phẳng . Khi đú đoạn thẳng MH là đoạn thẳng cần tỡm.
2. Khoaỷng caựch giửừa ủửụứng thaỳng vaứ maởt phaỳng song song, giửừa hai maởt phaỳng song song: / / ,
/ /
Phương phỏp: d( , ()) , d(() , ())
Bước 1: Lấy một điểm M tựy ý trờn hay trờn () Bước 2: Hạ MH MH là khoảng cỏch cần tỡm.
Lưu ý: Ta cũng cú thể tớnh MH bằng cụng thức tớnh thể tớch.
3. Khoảng cỏch từ một điểm đến một đường thẳng: d(M , ())
Phương phỏp:
Cách 1. Bước 1: Từ điểm M, hạ đường vuụng gúc MH tới đường thẳng
Bước 2: Độ dài MH d M, là khoảng cỏch cần tỡm
Cách 2. Tỡm mặt phẳng qua M và vuụng gúc với đường thẳng tại H. Suy ra: MH d M,
Cách 3. Sử dụng định lý ba đường vuụng gúc
Cách 4. Đụi lỳc để tớnh khoảng cỏch d M, ta cũn dựng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh phẳng.
4. Khoảng cỏch hai đường thẳng song song: d(d , ()) , d //
5. Khoảng cỏch hai đường thẳng chộo nhau: a và b chộo nhau
ẹửụứng thaỳng caột caỷ a, b vaứ cuứng vuoõng goực vụựi a, b ủửụùc goùi laứ ủửụứng vuoõng goực chung cuỷa a, b
Neỏu caột a, b taùi I, J thỡ IJ ủửụùc goùi laứ ủoaùn vuoõng goực chung cuỷa a, b
Phương phỏp:
Cách 1. Sử dụng định nghĩa:
Chọn A a,B b sao cho AB a;AB b
Tớnh độ dài đoạn AB. Suy ra d a,b AB
Cách 2. Sửỷ duùng maởt phaỳng song song
Tỡm maởt phaỳng (P) chửựa b vaứ song song vụựi a Choùn M a, veừ MH (P) taùi H
Tửứ H veừ ủửụứng thaỳng a // a, caột b taùi B Tửứ B veừ ủửụứng thaỳng song song MH, caột a taùi A
AB laứ ủoaùn vuoõng goực chung cuỷa a vaứ b Chuự yự: d(a,b) = AB = MH = d(a,(P))
Cách 3. Sửỷ duùng maởt phaỳng vuoõng goực
Tỡm maởt phaỳng (P) a taùi O Tỡm hỡnh chieỏu b cuỷa b treõn (P)
Keỷ OH b taùi H Tửứ H, keỷ ủửụứng thaỳng song song vụựi a, caột b taùi B
Tửứ B, keỷ ủửụứng thaỳng song song vụựi OH, caột a taùi A AB laứ ủoaùn vuoõng goực chung cuỷa a vaứ b
Chuự yự: d(a,b) = AB = OH
Cách 4. Khoaỷng caựch giửừa hai ủửụứng thaỳng cheựo nhau baống khoaỷng caựch giửừa hai maởt phaỳng song song laàn lửụùt chửựa
hai ủửụứng thaỳng ủoự.
Cách 5. Trường hợp a b
Bước 1: Tỡm maởt phaỳng (P) chửựa b vaứ vuoõng goực vụựi a taùi A.
Bước 2: Veừ AB b taùi B
Bước 3: AB laứ ủoaùn vuoõng goực chung cuỷa a vaứ b
Lưu ý: Hỡnh chiếu trong định lý 3 đường vuụng gúc là đường vuụng gúc chung.
Chú ý: Có những bài tFile đính kèm:
Ly_thuyet_HHKG_cuc_gon.pdf



