Lý thuyết Giới hạn dãy số

b. Một số quy tắc tìm giới hạn vô cực.

 Chú y: Các định lý (đã biết trong phần giới hạn hữu hạn) không áp dụng được cho các dãy số có giới hạn vô cực.

 Khi tìm các giới hạn vô cực, ta sử dụng các qui tắc sau:

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết Giới hạn dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GIỚI HẠN DÃY SỐ
1. Dãy số có giới hạn 0. (định nghĩa xem SGK)
 * Chú ý : · lim(un) = 0 Û lim(÷un ç) = 0 
 · Dãy (un) không đổi với un = 0 có giới hạn 0 
 * Từ định nghĩa, ta có: lim = 0; lim = 0; lim = 0; (k Ỵ Z+) 
 * Một số định lý về dãy có giới hạn 0. 
 Định lý 1: Cho 2 dãy (un) và (vn). Nếu ÷unç£ vn "nỴ N* và limvn = 0 
 thì limun = 0 
 Định lý 2: Nếu ÷qç£ 1 Þ limqn = 0 
2. Dãy số có giới hạn hữu hạn:
 a. Định nghĩa: · Dãy (un) có giới hạn là số thực L nếu lim(un – L) = 0. 
Ta viết: lim(un) = L hoặc limun = L hoặc = L hoặc un ® L (khi n ® + ¥). 
 Ta có: limun = L Û lim(un – L) = 0. Đặc biệt: limC = C. 
 · Dãy số có giới hạn là một số thực gọi là dãy có giới hạn hữu hạn. 
 b. Một số định lí về giơi hạn 
 Định lí 1: limun = L. Khi đó: 
 · lim÷un ç= ÷Lç = ÷limunç. · lim = = . 
 · un ³ 0 "n Ỵ N* Þ L ³ 0 và = = . 
 Định lí 2: limun = L, limvn = M, C = hằng số. Khi đó, ta có: 
 · lim(un + vn) = L + M · lim(un - vn) = L - M 
 · lim(un.vn) = L. M; lim(C.un) = C.L · lim = (M ¹ 0)
 3. Dãy số có giới hạn vô cực. (Định nghĩa: Xem SGK) 
a. Từ định nghĩa, ta có: 
 · limnk = + ¥, k Ỵ Z+ ; = + ¥ ; = + ¥. 
 · limun = - ¥ Û lim(-un) = + ¥ 
 Các dãy số có giới hạn + ¥ hay - ¥ được gọi chung là các dãy có giới hạn vô cực hay dần đến vô cực. 
 · Định lý: Þ 
b. Một số quy tắc tìm giới hạn vô cực.
 · Chú ý: Các định lý (đã biết trong phần giới hạn hữu hạn) không áp dụng được cho các dãy số có giới hạn vô cực. 
 · Khi tìm các giới hạn vô cực, ta sử dụng các qui tắc sau: 
 Quy tắc 1: Nếu limun = ± ¥ và limvn = ± ¥ thì lim(unvn) được cho bởi bảng sau: 
limun
limvn
lim(unvn)
+ ¥
+ ¥
- ¥
- ¥
+ ¥
- ¥
+ ¥
- ¥
+ ¥
- ¥
- ¥
+ ¥
 Quy tắc 2: Nếu limun = ± ¥ và limvn = L ¹ 0 thì lim(unvn) được cho bởi bảng sau: 
limun
Dấu của L
lim(unvn)
+ ¥
+ ¥
- ¥
- ¥
+ ¥
- ¥
+ ¥
- ¥
+ ¥
- ¥
- ¥
+ ¥
 Quy tắc 3: Nếu limun = L ¹ 0, limvn = 0 và vn > 0 hoặc vn < 0 kể từ một số hạng nào đó trở đi thì lim được cho bởi bảng sau: 
Dấu của L
Dấu củavn
lim(un/vn)
+ ¥
+ ¥
- ¥
- ¥
+ ¥
- ¥
+ ¥
- ¥
+ ¥
- ¥
- ¥
+ ¥
· Giới hạn đặc biệt * Nếu un = C, C là hằng số Þ limun = C.
 * q > 1 Þ limqn = + ¥ ; ÷qç< 1 Þ limqn = 0
 * = 0; limnk = + ¥ (k Ỵ N*) 
4. Tổng của CSN lùi vô hạn 
 · CSN vô hạn (un) có công bội q mà ÷qç < 1 gọi là CSN lùi vô hạn. 
 · Tổng của CSN (lùi vô hạn): S = u1 + u2 + u3 +  = .

File đính kèm:

  • docLy thuyet Gioi han day so.doc
Giáo án liên quan