Luyện thi tốt nghiệp và đại học năm 2010-2011

Câu 1. Ion AB2- có tổng số hạt mang điện tích âm là 30. Trong đó số hạt mang điện tích của A nhiều hơn của B là 10. Vị trí của A, B trong bảng hệ thống tuần hoàn:

a. Ck 2, nhóm IIIA va ck 2, nhóm VIA. b. Ck 3, nhóm IIIA và ck 2, nhóm VIA.

c. CK3, nhóm IIIA và ck 3, nhóm VIA. d. CK2, nhóm IIA và ck 3, nhóm VIA.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi tốt nghiệp và đại học năm 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2	( Z). 1s22s22p63s23p1.
	Hiđrôxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần.
XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. 	c. Z(OH)3 <Y(OH)2 < XOH.
Y(OH)2 < Z(OH)2 < XOH.	d. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2.
Câu 10. Cho dòng điện 10A qua 400cm3 d.d H2SO4 0,5M( điện cực trơ). T.gian điện phân để thu được d.d H2SO4 0,6M là:
	a. 5676 giây	b. 11258 giây	c. 71410 giây	d. 83260 giây.
6. KL PNC IA, IIA, Nhôm, Sắt.(6)
Câu 11. Tập hợp những chất rắn nào sau đây tan được trong d.d kiềm:
Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr2O3, MgO.	c. Al, Zn, Al2O3, ZnO, Cr(OH)3, NaCl.
ZnO, Be, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.	d. Na2O, NaNO3, Al2O3, ZnCl2, CaCO3.
Câu 12. D.d AlCl3 trong nước bị thuỷ phân, nếu thêm vào d.d chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thuỷ phân của AlCl3.
	a. NH4Cl.	b. Na2CO3.	c. ZnSO4	d. HCl.
Câu 13. Có 3 d.d NaOH , HCl , H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 d.d đó là:
	a. Na2CO3.	b. Al	c. CaCO3	d. Quỳ tím.
Câu 14. D.d A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M. Sục 2,24 lít khí CO2 vào 400 ml d.d A thu được một kết tủa có khối lượng
	a. 2 g	b. 3 g	c. 0,4g	d. 1,5g.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn Al và Mg bằng d.d HCl dư thu được 8,96 lít khí ( đktc). mặc khác khi cho một lượng hỗn hợp như trên vào d.d KOH dư thu được 6.72 lít khí đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là:
	a. 30,77%	b. 34,62%	c, 69,23%	d. 53,34%
Câu 16.100 ml d.d Al2(SO4)3 tác dụng với 100 ml d.d Ba(OH)2, Nồng độ mol của d.d Ba(OH)2 bằng 3,0 lần nồng độ của Al2(SO4)3 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn B ( mA - mB = 5,4), Nồng độ mol/lit của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 là:	Đề 4
	a. 0,5M và 1,5M	b. 1M và 3,0M	c. 0,6M và 2,1M	d. 0,4M và 1,4M.
7. Đại cương về hợp chất hữu cơ và hiđrôcacbon: (2)
Câu 17. Trong các hiđrôcacbon :
	(1). n – butan. 	(2). buten -2.	(3). Prôpan.	(4). Butin -2.	(5). Xiclobutan.	
	Những chất là đồng phân của nhau:
	a. 1 và 4	b. 1 và 3	c. 2 và 4	d. 2 và 5
Câu 18.Hỗn hợp X ban đầu gồm 9 lít H2, 4 lít êtylen và 1 lít prôpin, 1 lít prôpan đun nóng hỗn hợp X với bột niken làm chất xúc tác thu được h.hợp Y. % Thể tích hiđrô trong hỗn hợp Y ( đo ở dùng điều kiện) là: 
	a).33,33%	b).40%	 c).50,27% d). 35%
8. Rượu – phênol (3).
Câu 19. Khi cộng nước vào buten -1 ( xúc tác H2SO4 loãng) sản phẩm chính là chất nào?
	a. n-butanol.	b. iso butylic.	c. sec butylic.	d. tert butylic.
Câu 20. Chọn sơ đồ tách phênol và benzen đúng.
phênol
benzen
phênol
benzen
	 Phênol 
(1). H2O	 chiết chiết
	 Tách lớp	 Benzen
phênolatkali 
benzen
phênol
benzen
 C6H6 
(2). +KOH chiết
 C6H5OK +CO2 Phênol.
benzen
C6H2Br3OH¯
phênol
benzen
	 C6H6 + H2O
phênol
(3). + ddBr2 lọc
	 C6H2Br3OH ¯ + HCl 
a.(1), (2).	b. (2).	 	c. (2),(3)	d. (1), (2), (3).
Câu 21. Đun nóng hỗn hợp hai rượu n, đơn chức với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 140oC, thu được 21,6 gam H2O và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ête có số mol bằng nhau và p.ứ xảy ra hoàn toàn. CTCT của hai rượu.
C3H7OH và CH3OH.	c. CH3OH và C2H5OH.
C2H5OH và C3H7OH.	d. C2H5OH và C4H9OH.	 
9. Anđêhit – axit prôpionic. (3)
Câu 22. Hai chất hữu cơ A và B. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng với NaOH dư lần lượt thu được các muối Natri có khối lượng tương ứng là 9,4 gam và 6,8 gam. Vậy công thức tương ứng của A và B là:
	a. CH3COOCH3 và HCOOCH3.	b. CH2=CH-COOH và HCOOCH=CH2.
	c. C2H5COOH và CH3COOCH3.	d. HCOOCH3 và CH3COOCH3.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất X là muối Natri của axit hữu cơ thu được 0,15 mol CO2. CTCT của muối là:
	a. C2H5COONa.	b. C3H7COONa.	c. HCOONa.	d. CH3COONa.
Câu 24. Hỗn hợp gồm Anđêhit fomic, axit fomic, axit axetic có khối lượng 3,78 gam. Hỗn hợp p.ứ với lượng dư d.d AgNO3 thì thu được 15,12 gam Ag. Mặc khác một nữa hỗn hợp p.ứ vừa đủ với d.d chứa 1.2 gam NaOH. % Khối lượng của anđêhit fomic, axit fomic, axit axetic lần lượng là:
	a. 15,87% - 36,5% - 47,63%.	b. 25,17% - 32,25% - 42,58%
	c. 18,26% - 37,86% - 43,88%.	d. 15,87% , 36,4%; 47,73%.
10. Este – Lipit. (3).
Câu 25. Khi đun nóng este CH3COOCH2CH3. với xúc tác là H2SO4 loãng ( quá trình 1). Và đun nóng CH3COOCH=CH2 trong môi trường kiềm.( quá trình 2) . Đặc điểm nào sau đây đúng:
	a. (1) Một chiều, (2) một chiều.	c. (1) thuận ngịch, (2) một chiều.
	b. (1) một chiều, (2) thuận ngịch.	d. (1) thuận ngich, (2) thuận nghich.
Câu 26. Thuỷ phân hoàn toàn m gam lipit được hình thành 1 axit panmitic và 2 axit eloic bằng d.d KOH. ( chỉ số axit của lipit = 0). Lượng Glixetin vừa tạo ra p.ứ với Na dư thu được 67,2 lít khí H2 ( đktc). Vậy khối lượng của lipit ban đầu là ( giả sử các p.ứ xảy ra hoàn toàn).
	a. 1,716kg.	b. 1,704kg	c. 1,76kg	d. 1,762kg. 
Câu 27. Este có Phân tử lượng là 88. Cho 17.6 gam A tác dụng với 300 mld.d NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn hỗn hợp sau p.ứ thu được 23.2 gam bã rắn khan. CTCT của A là:
a. HCOOCH2CH2CH3.	b. C2H5COOCH3. 	c. CH3COOC2H5.	d. HCOOCH – CH = CH2	 
11. Amin- aminoaxit – prôtein. (2)
Câu 28. Axit Aminôaxetic không có tính chất nào sau đây:
	(1). Tác dụng với Na.	(3). Trùng ngưng.	(5). làm quỳ tím hoá đỏ.	
	(2). Tác dụng với rượu.	(4) Tác dụng với HCl.	(6). Tác dụng với muối Na2CO3.	
	a. (3).	b. (4),(5)	c. (6)	d. (5).
Câu 29. Sự kết tủa prôtit khi đun nóng được gọi là:	Đề 4
	a. Sự trùng ngưng.	b. Sự ngưng tụ.	c. Sự phân huỷ.	d. Sự đông tụ.
12. Gluxit. (2).	
Câu 30. Để nhận biết được Saccarozơ và Fructôzơ ta dùng những thuốc thử nào sau đây.
Cu(OH)2/OH-	bAgNO3/NH3.	c. Cu(OH)2.	c. H2SO4 loãng, AgNO3/NH3	
Câu 31. Lên men Glucôzơ thu được m gam rượu etylic ( Hiệu suất 50%). Lượng Glucôzơ còn lại tiếp tục lên men thu được m’ gam rượu etylic (Hiệu suất đạt 50%). Lượng rượu vừa điều chế được có thể pha thành 50 lít rượu 40o ( Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml). Vậy khối lượng của glucôzơ ban đầu đem lên men là:
	a. 31,3kg	b. 41,74 kg	c. 62,6kg	d. 23,5kg.
13. Polime và vật liệu polime: (1)
Câu 32. Trong các polime sau. Polime nào là polime thiên nhiên:
(1). Tinh bột. 	(3). Xenlulozơ.	(5). Caosu isopren. 	(7). Tơ Capron.
(2). Caosubuna.	(4). P.V.C	(6). Nilon 6-6. 
a. (1), (2), (3).	b. ( 1), (4), (6), (7).	c. (1), (3), (5).	d. (1), (3), (7).
14. Tổng hợp hoá vô cơ(6).
Câu 33. Cho một d.d gồm NaNO3, KNO3, Ba(NO3)2. Cho từ từ bột Al vào, sau đó nhỏ tiếp tục d.d X vào thì thấy có khí Y bay ra. D.d X và khí Y là:
	(1). NaOH, NH3	(2). H2SO4 loãng, NO 	(3). HCl, H2.	(4). KOH và H2.
	a. (1), (3).	b. (3), (4).	c. (1), (2).	d. (2).
Câu 34. Hoà tan 1,44 gam kim loại hoá trị II trong 150 mld.d H2SO4 0,5M. Muốn trung hòa axit dư trung d.d thu được phải dùng hết 30ml d.d xut có nồng độ 1M. Kim loại trên là:
	a. Ca	b. Mg	c. Zn	d. Cu
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 8.96 lít khí SO2 ( đktc ) rồi dẫn tất cả sản phẩm cháy cho vào 50 ml d.d NaOH 25% ( d = 1,28g/ml). Nồng độ C% của muối trong trong d.d.
	a. 42,97% và 25,5%	b. 35,28%	c. 27,18% và 35%	d. 50%.
Câu 36. Khi đđiện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi đđiện phân hoà tan Al2O3 thường xảy ra trường hợp nào sau đđây
a.NaCl dư 	b. NaCl dư hoặc CuSO4 dư 	c. CuSO4 dư 	d. NaCl và CuSO4 bị đđ.phân hết.
Câu 37. Ngâm một vật bằng Cu cókhối lượng 20g trong 100g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là bao nhhiêu: 
a.10,76g 	b. 21,52g 	c 20,304g 	d. 20,608 g
Câu 38. Cho 2a mol NO2 vào dd chứa a mol Ba(OH )2 . Thêm tiếp vài giọt dd phenolphthalein vào bình pứ sẽ thấy: 
a. Không màu Đỏ 	b. Luôn không màu 
c. Luôn có màu đỏ 	d. Đỏ Không màu .
15. Tổng hợp hữu cơ: (6).
Câu 39: Trong số các tên gọi sau tên gọi nào đúng. 
	3 – metyl butan (1); 	3,3 – dimetylbutan (3)
	2,3 – dimetyl butan (2); 2,3,3 – trimetyl butan (4),	 
a.(1) 	b. (2) 	c. (1) (2) và (4) 	d. (1),(2),(3),(4)
Câu 40. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể được tách các chất khí hoàn toàn bằng phương pháp hoá học phổ biến.
	A. C2H6, SO2, C2H2, C2H4.	B. C2H6, C2H4, CO2, C3H8.
	C. C2H4, C3H6, SO2, C2H2.	D. C2H2, CO2, CH4, C3H4.
Câu 41. Cho hỗn hợp có khối lượng m gam gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp nhau. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.
 Phần 1: Cho sục qua d.d nước brôm lấy dư, thấy k.lượng brôm đã tham gia p.ứng là 22,4 gam. Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn, sản phẩm cháy cho qua d.d nước vôi trong lấy dư thì thấy khối lượng của bình tăng 14,24 gam. CTPT và m là:
C2H2, C3H4 và 6,72gam.	c. C3H4 , C4H6 và 6,72 gam.
C2H2, C3H4 và 3,36gam.	d. C3H4 , C4H6 và 3,36gam.
Câu 42. Dãy xắp xếp sự tăng dần nhiệt độ sôi đúng là:
HCHO < CH3OH < HCOOH< C3H7OH.	C.CH3OCH3 < CH3OH < CH3CHO < CH3COOH.
CH3OH < CH3COOH < C2H5OH < C3H7OH.	D.CH3OCH3<CH3CHO < CH3OH < CH3COOH.	
	Đề 4
Câu 43. Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 rượu A ,B tác dụng Na vừa đủ , thu được 17,4 gam muối Na.Số mol khí H2 thốt ra là: 
a.0,15 mol 	b. 1,5 mol 	c. 3 mol 	 	d. 3,2 mol 
Câu 44. Rượu X nào sau đây thỏa mãn sơ đồ: X Y Z T.
(1) CH3CH2OH.	(2) (CH3)2CH-OH.	(3) CH3 – C(CH3)2OH.	
A. (1),(2).	B. (1),	C. (2),(3).	D. (1),(2),(3).
15. Phần tự chọn của thí sinh: ( 6 )
	 · Nhôm , sắt(2)
Câu 45. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 có khối lượng là 3.01 gam cho p.ứ xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau p.ứ hoà tan trong NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H2 ( đktc). % khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu:
	a . %Al 45%, %Fe2O3 55%	b . %Al 37%, % Fe2O3 63%
	c . %Al 29%, %Fe2O3 71%	d . %Al 42%, %Fe2

File đính kèm:

  • docDE HOA DHCD NAM 2011 SO 4.doc
Giáo án liên quan