Luyên thi Hóa học - Bài tập chương II

Câu 1: Chỉ dùng thêm quỳ tím, nhận biết được mấy dd trong dãy sau: Ba(OH)2, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH3

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2: Chất dùng để làm khô khí NH3 là:

 A. Cl2 B. H2SO4 đặc C. CaO D. P2O5

Câu 3: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO3 thể hiện tính axit?

 A. FeO B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeS

Câu 4: Để điều chế 250 gam dd NH3 1,7% cần lấy thể tích (lít) N2 ở đktc (với hiệu suất phản ứng đạt 80%) là:

 A. 2,24 B. 2,8 C. 1,792 D. 3,5

Câu 5: Cho 4,8 gam Cu vào 100 ml dd hỗn hợp H2SO4 1M và Cu(NO)2 0,4 M , thể tích NO (lít) duy nhất thoát ra ở đktc là:

 A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48

Câu 6: Hợp chất nào của Nito sau đây không được tạo ra khi cho HNO3 p.ư với kim loại:

 A. N2O5 B. N2 C. NH4NO3 D. NO2

Câu 7: Lấy 200 ml đ A chứa HCl, HNO3, H2SO4 theo tỉ lệ mol 1: 5: 1 cho tác dụng với Ag dư, rồi đun nóng thấy thể tích NO2 duy nhất đktc là 22,4 ml thì pH của dd A bằng:

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8: Nung m gam Fe trong kk, sau 1 thời gian được 104,8 gam rắn A gồm Fe và 3oxit của nó. Hòa tan A bằng HNO3 dư được dd B và 12,096 lít đktc hh khí gồm NO và NO2 có tỉ khối hơi so với He là 10,167, B tác dụng với NaOH không có khí mùi khai bay ra thì giá trị m là:

 A. 56 B. 78,4 C. 84 D. 112

Câu 9: Cho 68,7 gam hh Al, Fe, Cu td với HNO3 đặc nguội, sau phản ứng thấy có 26,88 lít NO2 đktc ( sp khử duy nhất) và m gam chất rắn B không tan, giá trị m là:

 A. 30,3 B. 23,3 C. 28,3 D. 25,3

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyên thi Hóa học - Bài tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CHƯƠNG II
Câu 1: Chỉ dùng thêm quỳ tím, nhận biết được mấy dd trong dãy sau: Ba(OH)2, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH3
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 2: Chất dùng để làm khô khí NH3 là: 
	A. Cl2	B. H2SO4 đặc	C. CaO	D. P2O5
Câu 3: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO3 thể hiện tính axit?
	A. FeO	B. Fe(OH)2	C. Fe2O3	D. FeS
Câu 4: Để điều chế 250 gam dd NH3 1,7% cần lấy thể tích (lít) N2 ở đktc (với hiệu suất phản ứng đạt 80%) là:
	A. 2,24	B. 2,8	C. 1,792	D. 3,5
Câu 5: Cho 4,8 gam Cu vào 100 ml dd hỗn hợp H2SO4 1M và Cu(NO)2 0,4 M , thể tích NO (lít) duy nhất thoát ra ở đktc là: 
	A. 2,24	B. 1,12	C. 3,36	D. 4,48
Câu 6: Hợp chất nào của Nito sau đây không được tạo ra khi cho HNO3 p.ư với kim loại:
	A. N2O5	B. N2	C. NH4NO3	D. NO2
Câu 7: Lấy 200 ml đ A chứa HCl, HNO3, H2SO4 theo tỉ lệ mol 1: 5: 1 cho tác dụng với Ag dư, rồi đun nóng thấy thể tích NO2 duy nhất đktc là 22,4 ml thì pH của dd A bằng: 
	A. 1	B. 2 	C. 3	D. 4
Câu 8: Nung m gam Fe trong kk, sau 1 thời gian được 104,8 gam rắn A gồm Fe và 3oxit của nó. Hòa tan A bằng HNO3 dư được dd B và 12,096 lít đktc hh khí gồm NO và NO2 có tỉ khối hơi so với He là 10,167, B tác dụng với NaOH không có khí mùi khai bay ra thì giá trị m là: 
	A. 56	B. 78,4	C. 84	D. 112
Câu 9: Cho 68,7 gam hh Al, Fe, Cu td với HNO3 đặc nguội, sau phản ứng thấy có 26,88 lít NO2 đktc ( sp khử duy nhất) và m gam chất rắn B không tan, giá trị m là: 
	A. 30,3	B. 23,3	C. 28,3	D. 25,3
Câu 10: Cho 20 gam dd H3PO4 37,11 %	tác dụng vừa đủ với NH3 được 10 gam một muối X. Tên gọi X là: 
	A. Amoni photphat	B. Amoni đihiđrophotphat	C. Amoni hiddrophotphat	D. Amoni photphit
Câu 11: Cho 12 gam dd NaOH 10% tác dụng 5,88 gam dd H3PO4 2% , khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd là: 
	A. 0,1968 gam 	B. 0, 3762 gam 	C. 0,5764 gam 	D. 0,4531 gam
Câu 12: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hh khí X, hấp thụ hoàn toàn X và nước được 300 ml dd Y. pH của dd Y là: 
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 13: Cho 1,68 gam Mg tác dụng vừa đủ dd HNO3 được dd Y và 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc), Khối lượng (gam) muối khan trong Y là: 
	A. 10,36	B. 11,36	C. 11,16 	D. 12,64
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 1 kim loại M vừa đủ trong 400ml dd HNO3 1M, được dd A và 560ml khí B duy nhất ở đktc. Dd A tác dụng NaOH dư được 224 ml khí đktc làm xanh giấy quỳ ẩm. Khí B là:
	A. NO	B. NO2	C. N2O	D. N2
Câu 15: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là	
	A. Fe. 	B. CuO.	C. Al. 	D. Cu.
Câu 16: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là 
A. 13x - 9y. 	B. 46x - 18y. 	C. 45x - 18y. 	D. 23x - 9y.
Câu 17: Khi cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. 	B. chất oxi hoá. 	C. môi trường. 	D. chất khử.
Câu 18: Axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với:
 	A. NaOH, Cu, S. B. Cu(OH)2, P, Zn. 	C. Fe3O4, C, Ag. D. Fe2O3, Zn, Na2CO3.
 Câu 19: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối có chứa ion PO43- ?
 	 A. Có khí màu nâu bay ra. 	B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
 	 C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng. 	D. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 2 khí CO2 và N2 có tỉ khối hơi với H2 là 18. Vậy thành phần trăm theo khối lượng của CO2 và N2 trong hỗn hợp là:	A. 50% và 50% 	B. 30% và 70% 	
	C. 35% và 65% 	 D. 61,11% và 38,89%
Câu 21: Phản ứng của NH3 dư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl 	B. N2 	C. NH4Cl 	D. NH3
Câu 22: Tiến hành nhiệt phân hết 4,26g muối R(NO3)3 thì được một oxit có khối lượng giảm hơn khối lượng muối là 3,24g. Hãy xác định kim loại R. 
	A. nhôm	B. sắt	C. đồng	D. bạc 
Câu 23 
	Phản ứng nào là phản ứng không phải phản ứng oxihoá - khử?
A. FeO + HNO3 B. Fe2O3 + HCl	C. Fe3O4 + HNO3	D. Fe + HCl	
Câu 24 Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
	A. NH3 và NH4NO3	B. N2 và P	C. N2 và HNO3 	D. P2O5 và HNO3 
Câu 25: 
 Sau khi nung 9,4g Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thu được 6,16g chất rắn. Hiệu suất nhiệt phân là: 
	A. 50%	B. 60%	C. 70% 	D. 80%
Câu 26: 
	Trong 1 bình kín dung tích không đổi 112lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 00C và 200atm với 1 ít xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đưa về 00C thấy áp suất trong bình là 180atm. Hiệu suất phản ứng điều chế NH3 là
A. 20%.	B. 25%.	C. 50%.	 D. 75%.
Câu 27. 
	Hòa tan hoàn toàn 15 gam CaCO3 vào m gam dung dịch HNO3 có dư, thu được 108,4 gam dung dịch. Trị số của m là: 
	A. 93,4 gam B. 100,0 gam C. 116,8 gam D. Một kết quả khác
Câu 28.
	Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, được dung dịch X chứa m gam muối khan và thấy không có khí thoát ra. Giá trị của m là:
	A. 25.8 gam.	 B. 26,9 gam.	 C. 27,8 gam.	 D. 28,8 gam.
Câu 29: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ) 
 A. 2KNO3 ® 2KNO2 + O2 	B. NH4Cl ® NH3 + HCl
 C. NH4NO2 ® N2 + H2O 	D. 4AgNO3 ® 2Ag2O + 4NO2 + O2 
Câu 30: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là	
	A. Fe3O4.	B. FeO.	C. Fe.	D. Fe2O3.
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí N2 bằng phương pháp dời nước vì:
A. N2 nhẹ hơn nước 	B. N2 rất ít tan trong nước
C. N2 không duy trì sự sống 	D. N2 hoá lỏng, hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp
Câu 32: Dung dịch sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu) là 
A. Dung dịch FeCl3 	B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl 	D. Dung dịch axit HNO3
Câu 33: 
	NO2 A B C. C là chất nào ?
 A. Mg(NO3)2 	B. Mg 	C. MgO 	D. Mg(NO2)2 
Câu 34: Cho 1 mol H3PO4 tác dụng 1,5 mol Ca(OH)2 muối thu được là
A. CaHPO4 	B. Ca(H2PO4)2	C. CaHPO4 và Ca3PO4	D. Ca3PO4
Câu 35: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất sau: 
A. CuO, NO2 và O2 B. CuO và NO2	C. Cu,NO2 và O2 	D. Cu và NO2
Câu 36: Khi cho 0,5 mol N2 phản ứng với 1,5 mol H2 với hiệu suất 75% thì số mol NH3 thu được là:
A. 0,75 mol 	 	B. 1 mol 	 	C. 1,5 mol D. 2 mol

File đính kèm:

  • docbtap chuong 2-thu.doc
Giáo án liên quan