Luyện thi đại học Phương trình lượng giác (P5)
Nhận xét :
- Khi giảm ước hai vế cho f (x) <=> f( x) #0 , khi f (x ) chưa rõ khác không , ta nhóm=>
thừa sốchung Đưa về phương trình tích , nếu vội vàng giảm ước ta sẽ làm mất nghiệm
của phương trình
- Giải phương trình xong nhớ kiểm tra điều kiện ( xem lại bài giảng số 2 )
- Bài tập phần này mời bạn đọc xem ở mục “Bài Tập Tổng Hợp )
Bài 3 : Phương Trình Lượng Giác Quy Về Bậc 2 Hoặc Bậc 3 A , Phương Pháp Giải Toán B, Các Ví Dụ Giải Trình ví dụ 1 : giải phương trình 22sin 3cos 3 0x x+ - = (1) Bài giải : Vì : 2 2sin 1 osx c x= - nên (1) 22(1 os ) 3cos 3 0c x xÛ - + - = 22cos 3cos 1 0x xÛ - + - = (2) đặt : [ ]osx t -1,1t c= Þ Î (2) 22 3 1 0t tÛ - + - = 1 1 2 t t =é êÛ ê = ë s inx=1 1sinx= 2 é êÛ ê ë 2 2 ( )2 3 2 2 3 x k k Zx k x k p p p p p p é = +ê ê éêÛ Î= +êê êê êê = +êêëë Ví dụ 2 : giải phương trình sau : sin 2 2 tan 3x x+ = (1) (ĐH Bách Khoa 2002) Bài giải Điều kiện osx 0 x 2 c kp p¹ Û ¹ + Vì: 2 2 tansin 2 1 tan xx x = + nên (1) Û 3 22 2 tan 2 tan 3 2 tan 3tan 4 tan 3 0 1 tan x x x x x x + = Û - + - = + (2) đặt t anx (1)t = Þ Û 3 22 3 4 3 0t t t- + - = 2( 1)( 3) 0t t tÛ - - + = 2 1 3 0 (*) t t t =é ê - + =ë t anx =1 x= ; 4 t k k Zp pÛ = Û + Î ( phương trình (*) dưới vô nghiệm ) Nha Trang 8/2009 Phương Trình Lượng Giác Luyện thi Đại Học gv. Ng.Dương Khi gặp các phương trình có dạng: 20 1 2s inx + a s in x +........ sin 0 n na a a x+ + = (1) Đặt [ ]s inx t -1,1t = Þ Î thì (1) Û 20 1 2+ a +........ 0nna a t t a t+ + = từ phương trình này ta giả ra ? s inx ? ?t x= Þ = Þ = ( cách giải tương tự cho phương trình 20 1 2cosx+ a os x +........ os 0 n na a c a c x+ + = ) Khi gặp các phương trình có dạng: 20 1 2tanx + a tan x +........ tan 0 n na a a x+ + = (2 ) , đặt t anxt = (2) Û 20 1 2+ a +........ 0 n na a t t a t+ + = Chú ý : 2 2 2 2cos 1 sin , os2u = 2cos 1 1 2sinu u c u u= - - = - , 3 3 sin3u=3sinu-4sin os3u= 4cos 3cos u c u u ìï í -ïî 1tan cot x x = , 2 2 tansin 2 1 tan xx x = + , 2 2 1 tancos 2 1 tan xx x - = + PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com Luyện Thi Đại Học Chất Lượng Cao gv.Ng.Dương 093 252 8949 ...................................................................................................................................................... Ví dụ 3: giải phương trình : t anx + 2cotx = 3 (1) Bài giải : Điều kiện s inx 0 cosx 0 ¹ì í ¹î sin 2 0xÛ ¹ (1 ) 2t anx + 3 tanx Û = 2tan 3 tan 2 0x xÛ - + = t anx=1 tanx=2 é Û ê ë ( )4 arctan2+k x k k Z x p p p é = +ê Î ê =ë Ví dụ 4: giải phương trình cos3x+sin3x5(sinx+ ) 3 os2x 1+2sin2x c= + (1) ( Khối A 2005) Bài giải : Điều kiện 11 2sin 2 0 sin 2 2 x x+ ¹ Û ¹ - (1) 5(s inx+2sinx.sin2x+ cos3x+sin3x)=(1+2sin2x)(3+cos2x)Û Û 5(sinx+cosx-cos3x +cos3x+sin3x)=(1+2sin2x)(2+cos2x) 5(s inx+sin3x+cosx) = (1+2sin2x)(3+cos2x)Û Û 5(2sin 2 cos osx) = (3+cos2x)(1+2sin2x)x x c+ Û 5cos (1 2sin 2 ) (1 2sin 2 )(3 os2x)x x x c+ = + + (2) Vì 1 2sin 2 0x+ ¹ nên chia hai vế cho 1 2sin 2 0x+ ¹ (2) Û 5cos 3 os2xx c= + Û 25cos os2x-3 = 0 5cosx- (2cos 1) 3 0x c x- Û - - = 22cos 5cos 2 0x xÛ - + - = osx = 2 (loai) 2 3 ( )1cosx = 22 3 c x k k Z x k p p p p é = +é ê ê Þ Îê ê ê = - +ë êë ( nhận xét 2 nghiệm đều thỏa mãn điều kiện 1 2sin 2 0x+ ¹ ) Nha Trang 8/2009 Áp dụng 2 công thức sau : [ ]1sin sin os(a-b)-cos(a+b) 2 a b c= ; sin sin sin sin 2 2 a b a ba b + -+ = Nhận xét : - Khi giảm ước hai vế cho ( ) ( ) 0f x f xÛ ¹ , khi ( )f x chưa rõ khác không , ta nhóm thừa sốchung Đưa về phương trình tích , nếu vội vàng giảm ước ta sẽ làm mất nghiệm của phương trình - Giải phương trình xong nhớ kiểm tra điều kiện ( xem lại bài giảng số 2 ) - Bài tập phần này mời bạn đọc xem ở mục “Bài Tập Tổng Hợp ) PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
File đính kèm:
- phuong trinh luong giac dua ve phuong trinh bac 23.pdf