Luyện thi đại học Phương trình lượng giác
Luyện thi đại học Phương trình lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi đại học Phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thân tặng Diễm ( Kiên Giang) Bài 1: Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Dạng 1: Ví Dụ 1: giải các phương trình lượng giác sau a, 1sin( ) 3 2 x p+ = - b, 0 3sin(2 75 ) 2 x + = Bài Giải : a, ta có 2 2 1 ` 3 6 2s in(x+ ) sin( ) ( 2 ) 53 2 6 22 63 6 x k x k k x kx k p p p p p p p p pp p pp p é é+ = - + = - +ê ê = - = - ® Û Îê ê ê ê = ++ = + +ê êëë b, 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 75 30 360 2 45 3603sin(2 75 ) sin(30 ) ( ) 2 2 75 180 30 360 2 75 360 45 180 2 ( ) 75 180 2 x k x k x k Z x k x k x k k Z x k é é+ = + = - + + = = Û Û Îê ê + = - + = +ê êë ë é - = +ê êÛ Î ê = +êë Ví Dụ 2: giải phương trình sau sin(5 ) sin 2 0 3 x xp- + = (1) bài gải : Nha Trang 8/2009 Phương Trình Lượng Giác Luyện thi Đại Học gv. Ng.Dương Phương trình có dạng : s inx = a (1) Nếu a > 1 phương trình vô nghiệm Nếu 1a £ phương trình có nghiệm , đặt sina a= thì nghiệm của phương trình (1) là: 2 2 x k x k a p p a p = +é ê = - +ë ( )k ZÎ (a là radian , nếu đo bằng độ thì thay 0180p = ) * Một số phương trình đặc biệt ( nhớ học thuộc nha) s inx = 1 x = 2 , s inx = -1 x = - 22 2 s in x= 0 x = k k kp pp p p ® + ® + ® PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com Luyên Thi ĐH Chất Lượng Cao gv.NG.Dương 093 252 8949 5 2 2 7 2 3 3(1) sin(5 ) sin 2 sin( 2 ) 23 5 2 2 3 2 3 3 2 21 7 ( ) 2 2 9 3 x x k x k x x x x x k x k kx k z kx p p p p p p p p p p p p p p é é- = - + = +ê ê Û - = - = - Û Ûê ê ê ê- = + + = +ê êë ë é = +ê Û Îê ê = +êë ví dụ 3: tìm m để phương trình sau có nghiệm : sin 2 s inxm x m+ - = (1) bài giải (1) ( 1)s inx =2-mmÛ - (2) -Nếu m = 1 : (2) 0 1Û = ® phương trình vô nhiệm -Nếu m # 1 : (2) 2-msinx= m-1 Û phương trình có nghiệm khi và chi khi 2 1 1 m m - £ - 22 3 21 0 32 1 11 1 112 31 1 0 1 1 1 m m m m m m mmmm m m m ìé- -ì ì ££ £ ïêï ï- ï ï ï- - êÛ - £ £ Û Û Û Þ >í í í >-- ëï ï ï³ - ³ ï ï ï- - >î î î (vẽ trục số , giao nghiệm lại) Dạng 2: Ví Dụ 1 : giải các phương trình sau a, 2cos(2 ) 1 0 6 x p+ + = (1) b, 02cos(3 15 ) 3 0x - - = (2) Bài Giải (1) 1 2 2 4os(2x+ ) os 2x+ 2 ( ) 56 2 3 6 3 6 x k c c k k Z x k p p p p p p p p p é = +ê Û = - = Û = ± + Û Îê ê = - +êë Nha Trang 8/2009 Phương trình cos x a= (1) -Nếu 1a > phương trình vô nghiệm -Nếu 1a £ phương trình có nhiệm ; đặt osa c a= thì nghiệm của phương trình la : 2 ( )x k k Za p= ± + Î ( nếu a đo bằng độ thì thay 0180p = ) * một số phương trình đặc biệt ( nhớ học thuộc nha) cos 0 2 x x kp p= Û = + ; osx=-1 x= +k2c p pÛ ; osx=1 x= k2c pÛ PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com Luyện Thi Đại Học Chất Lượng Cao gv.Ng.Dương 093 252 8949 ........................................................................................................................................................... câu b 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 45 3603cos(3 15 ) os(30 ) 3 15 30 360 2 3 15 360 15 120 ( ) 5 120 x k x c x k x k x k k Z x k é = + Û - = = Û - = ± + Û ê = - +êë é = + Û Îê = - +êë Ví Dụ 3: tìm m để phương trình sau có nghiệm 1 cos 2 osxm x m c+ = - (1) bài gải (1) ( 1) osx = 2m-1m cÛ + (2) - Nếu m = -1 thì (2) 0 1Û = - phương trình vô nghiệm - Nêu m # -1 thì (2) 2m-1osx = m+1 cÛ phương trình có nghiệm 2 1 2 2 11 0 0 2 12 1 2 1 1 11 1 0 2 1 3 0 11 1 1 0 0 1 1 1 m m m mm m m m m m m mm m mm m - -ì ì - £ <ì- £ £ï ï - £ < -é- - ï ï ï+ +Û Û - £ £ Û Û Û Û³éí í í ê- £ <+ + ëêï ï ï+ ³ ³ < -ëîï ï+ +î î Dạng 3: Ví Dụ 1: giải các phương trình lượng giác sau a, 3 t an(3x- ) 1 0 4 p - = (1) b, 3 tan 2 2x+ = (2) Bài giải (1) 1 5tan(3 ) tan 3 ( ) 4 6 4 6 36 33 kx x k x k Zp p p p p ppæ öÛ - = = Û - = + Û = + Îç ÷ è ø (2) 1 1t an2x = 2- 3 2 arctan(2- 3) arctan(2- 3) . , ( ) 2 2 x k x k k Zp pÛ Û = + Û = + Î Ví Dụ 2 : giải phương trình lượng giác sau tan 2 . tan 7 1x x = (1) Bài giải Điều kiện cos 2 0 os7x 0 x c ¹ì í ¹î ( chú ý không nhất thiết phải giải điều kiện) Nha Trang 8/2009 Phương trình có dạng : tan x = a (1) Cot x = a (2) * Điều kiện (1) có nghĩa : osx 0 x 2 c kp p¹ Û ¹ + *Đều Kiện (2) có nghĩa : s inx 0 x kp¹ Û ¹ (1) Û t anx = a = tan x= +ka a pÞ ( a là độ thì thay 0180p = ) (2) Û cot cotx a x ka a p= = Þ = + ( )k ZÎ PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com Luyên Thi ĐH Chất Lượng Cao gv.NG.Dương 093 252 8949 (1) 1tan 7 cot 2 tan( 2 ) 7 2 ( ) tan 2 2 2 18 9 kx x x x x k x k x p p p p p pÛ = = = - Û = - + Û = + Î ( kết hợp điều kiện ta thấy nghiệm kia thỏa mãn điều kiện) Lời Bàn *Trên đây là nội dung của bài học đầu tiên , cơ bản nhất vềPhương Trình Lượng lượng Giác , Thầy đã trình bày xong với các em - để nắm tốt bài học này các em cần xem lại góc của các cung đặc biệt : như góc đối , góc bù , góc phụ ( xem trong tài liệu thầy phát trên lớp, có đầy đủ) - các em cần chú ý : 1 cot tan a a = ( và ngược lại) để xử lý một số bài chứa tanx & cotx - làm bài tập đầy đủ , Bài Tâp Phần này thầy đăng trong: Bài Tập Tổng Hợp ( hướng dẫn giải chi tiết trên lớp) Nha Trang 8/2009 Giải Trí Truyện Cười Học Sinh Em đâu có nói Cô giáo chỉ một cậu học trò ngồi cuối lớp: - Em hãy cho tôi biết làm thế nào để chứng minh được quả đất hình tròn? - Thưa cô... - Cậu bé tái mặt ấp úng - Con có bao giờ nói nó hình tròn đâu ạ! --------------- Thầy giáo: - Trò Tèo, một nửa của 8 là bao nhiêu? Tèo: - Thưa thầy, nửa ngang hay nửa dọc ạ? - Nghĩa là sao? - Thưa thầy: Nửa ngang của 8 là số 0, còn nửa dọc là số 3 ạ! Thầy xỉu.!!!! PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
File đính kèm:
- phuong phap gia phuong trinh luong giac.pdf