Luyện thi Đại học cấp tốc - Chuyên đề: Tích phân - Huỳnh Văn Lượng
Dạng 1: sin x.cos
xdx xảy ra các trường hợp sau :
1. Nếu m lẻ, n chẵn thì đặt: t= cosx
2. Nếu m chẵn, n lẻ thì đặt: t= sinx
3. Nếu m chẵn, n chẵn thì đặt: t= tanx
4. Nếu m chẵn, n chẵn và dương thì áp dụng công thức hạ bậc
5. Nếu m lẻ, n lẻ và dương thì áp dụng công thức hạ bậc và biến đổi tích thành tổng
Dạng 2: Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác:
dx Đặt: x=a.tant ,với ;2 2t
BT:: Tính tích phân: 1.
1
2
0
1
1
dx
x ; 2.
3
2
1
1
3
dx
x ; 3.
1
2
0 1
x dx
x ; 4.
3 2
2
1 3
x dx
x ;
d) Dạng 4:
2
2 2 , 0
a
a
x a dx a hoặc
2
2 2
3
2
1 , 0
a
a
dx a
x a
Cách giải: Đặt:
sin
ax
t
(hoặc ta đặt x2 làm nhân tử chung và đưa x2 ra ngoài, rồi đặt at
x
thì các tích
phân này trở lại dạng 1 và dạng 2).
Tính:1.
2
3
2
2 1xx
dx
(ĐS: )
12
;2.
1
2
1
3
2
4 1
dx
x x
(ĐS:
8 )
3
3.
2 2 2
2
4x dx
x
;4.
2 2 2
2
2
4x dx
x
;
LTĐH _ Chuyên đề Tích phân www.huynhvanluong.com
Huỳnh văn Lượng Trang 39 0918.859.305-01234.444.305
2) Tính tích phaân baèng phöông phaùp tích phân từng phân
BT: 1/Tính: 1.
2
0
2 1 cosx xdx
; 2.
2
2
0
(2cos 1)x x dx
; 3.
2
4
0
( os x)sinx c xdx
4.
2
2
0
( osx)sinx c xdx
2/ Tính: 1.
1
2
0
(1 3 ) xx e dx ; 2.
1
2
0
( 2 ) xx x e dx 3.
1
2
0
(2 1)3 xx dx ; 6.
1
2 2 1
0
(4 2 1) xx x e dx
3/ Tính: 1.
1
ln
e
e
xdx ; 2.
3
2
2
ln( )x x dx ; 3.
2
2
1
ln( )x x x dx ; 5.
3
2
(2 1) ln( 1)x x dx
4/ Tính: 1)
2
5
1
ln xdx
x 2)
2
2
0
x cos xdx
3)
2
0
sin xdx
4)
3
2
0
x sin xdx
cos x
5)
2
0
s inxxe dx
III. TÍCH PHÂN CHỨA HÀM HỮU TỈ:
Dạng: ( )
( )
b
a
P x dx
Q x Với P(x), Q(x) là các hàm đa thức, khi đó ta có các trường hợp sau:
+ Nếu bậc P(x) bậc Q(x) thì ta lấy P(x) chia cho Q(x)
+ Nếu bậc P(x) <bậc Q(x) thì phân tích
( )
( )
P x
Q x
thành các phân thức đơn giản theo 1 trong 3 quy tắc sau:
QT1:
1 2
1 2 1 2
( ) ( ) ...
( ) ...
n
n n
AA AP x P x
Q x x a x a x a x a x a x a
QT2:
31 2 4
2
( ) ( ) ..
( ) ( ) ( )n n
AA A AP x P x
Q x x a x c x c x cx a x c
QT3:
3 31 2 2
2 2 2 22
( ) ( )
( ) ( )
A x BA A x BP x P x
Q x x a x px q x px qx a x px q
Lưu ý tích phân dạng tổng quát sau: 2 0
dxI a
ax bx c
. Xét
2 4b ac .
Böôùc 1: Ñaët
haøm)nguyeân
haøm)(ñaïo
( )(
)('
)('
)(
xvv
dxxudu
dxxvdv
xuu
- Nếu biểu thức sau dấu tích phân chứa lnx thì đặt
laïi coøn phaàndv
xu ln
- Nếu biểu thức sau dấu tích phân chứa {sinx, cosx, ex} thì đặt
dxexxdv
u
x },cos,{sin
dv ngoaøi laïi coøn phaàn
Böôùc 2: Thay vaøo coâng thöùc tích phaân töøng töøng phaàn :
b b
b
a
a a
udv uv vdu
LTĐH _ Chuyên đề Tích phân www.huynhvanluong.com
Huỳnh văn Lượng Trang 40 0918.859.305-01234.444.305
+)Nếu 0 thì
2
2
dxI
ba x
a
tính được I.
+)Nếu 0 thì
1 2
1 dxI
a x x x x
(trong đó 1 2;2 2
b bx x
a a
)
+) Nếu 0 thì đưa tích phân I về dạng 2 2
0
1a dx
x a ---> Đặt: x=a.tant
BT: Tính các tích phân sau: 1.
3
2
2 1
dx
x ; 2.
3 3
2
1
3 2
( 1)
x x dx
x x
; 3.
1 7
4 2
0 ( 1)
x dx
x ; 4.
2
5
1 ( 2)
dx
x x ;
5.
2
2
1 ( 2)
dx
x x ; 6.
2
3
1
2 1
( 2)
x dx
x x
7.
1
2
0
1
( 1)( 2)
x dx
x x
; 8.
2
2
1
1
( 2)
x dx
x x
;
III. TÍCH PHÂN HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC:
Dạng 1: sin x.cos
b
m n
a
xdx xảy ra các trường hợp sau :
1. Nếu m lẻ, n chẵn thì đặt: t= cosx
2. Nếu m chẵn, n lẻ thì đặt: t= sinx
3. Nếu m chẵn, n chẵn thì đặt: t= tanx
4. Nếu m chẵn, n chẵn và dương thì áp dụng công thức hạ bậc
5. Nếu m lẻ, n lẻ và dương thì áp dụng công thức hạ bậc và biến đổi tích thành tổng
Dạng 2: Đổi biến số để hữu tỉ hóa tích phân hàm lượng giác:
Loại 1:
cos
dxI
asinx b x c
Đặt
2
2tan
2 1
x dtt dx
t
;
2
2sin
1
tx
t
và
2
2
1cos
1
tx
t
Ví dụ: a)
4 cos 3 sin 5
dx
x x ;Đặt: 2
2tan
2 1
x dtt dx
t
b) 2
2 2
2 2
2
1
1 2cos 3sin 3 3 23 3
1 1
dt
dx dtt
t tx x t t
t t
tan 11 2ln ln
2 tan 2
2
x
t
xt
.Loại 2: Tính
sin cos
sin cos
m x n x pI dx
a x b x c
. Ta cần tìm A, B, C sao cho:
sin cos sin cos cos sin ,m x n x p A a x b x c B a x b x C x
LTĐH _ Chuyên đề Tích phân www.huynhvanluong.com
Huỳnh văn Lượng Trang 41 0918.859.305-01234.444.305
Ví dụ minh họa: Tính: cos 2sin
4cos 3sin
x xI dx
x x
.
Ta tìm A, B từ hệ thức: cos 2sin 4cos 3sin 4sin 3cos , x x A x x B x x x để từ đó thế vào và tính I
Loại 3: Tính
2 2sin sin cos cos
dxI
a x b x x c x d
Chia tử và mẫu cho cos
2x, sau đó đặt t = tanx
BT: 1.
3
0
1
cos
dx
x
;2.
2
3
6
1
sin
dx
x
;3.
2
0
1
4 2cos
dx
x
;4.
3
5
0
tan xdx
;5.
2
0
1
sin cos
dx
x x
;6.
2
0
1
1 sin
dx
x
;
Loại 3: I = a sin cos
s inx cos
x b xdx
c d x
----> Xét:
asin cos cos sinx
sinx cos sinx cos
x b x c x dA B
c d x c d x
BT: Tính:1.
2
0
2 inx-3cos
sinx cos
s xdx
x
; 2.
2
3
2 inx+3cos
sinx-2cos 2
s x dx
x
; 3.
4
0
2 inx+cos
sinx-cos
s xdx
x
; 4.
4
0
3 inx-cos
2sinx+cos
s x dx
x
Loại 4:
2
0
sin
sin os
n
n n
xI dx
x c x
-> đặt : 2x t
thì
2
0
sin
sin os
n
n n
xI dx
x c x
2
0
os
sin os
n
n n
c x dx
x c x
=J
Từ đó: I+J=2I=
2 4
I . BT: 1.
2
0
os
sin os
c x dx
x c x
;2
62
6 6
0
os
sin os
c x dx
x c x
;3.
20112
2011 2011
0
sin
sin os
x dx
x c x
Chú ý: Một số dạng tích phân đặc biệt, vui lòng liên hệ trực tiếp Thầy Lượng để được hỗ trợ miễn phí
---------------------
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
I. Tính diện tích:
1. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi:
b
a
dxxgxfS )()(
2. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi:
b
a
dyygyfS )()(
bx
ax
xgyC
xfyC
H
:
:
)(:)(
)(:)(
:)(
2
1
2
1
x
y
)(H
a b
)(:)( 1 xfyC
)(:)( 2 xgyC
ax bx
O
by
ay
ygxC
yfxC
H
:
:
)(:)(
)(:)(
:)(
2
1
2
1
x
y
)(H
a
b
)(:)( 1 yfxC
)(:)( 2 ygxC
ay
by
O
LTĐH _ Chuyên đề Tích phân www.huynhvanluong.com
Huỳnh văn Lượng Trang 42 0918.859.305-01234.444.305
II. Tính thể tích:
1. Quay quanh Ox
dxxfV
b
a
2
)(
2. Quay quanh Oy
dyyfV
b
a
2
)(
Bài tập Tính thể tích 1. y=-x2+4x và trục Ox : a.Quanh Ox. (ĐS : )
15
512 ; b. Quanh Oy. (ĐS : )
3
128
2. y=(x-2)2 và y=4. a. Quanh Ox (ĐS : )
5
256 ; b. Quanh Oy (ĐS : )
3
128
3. y=x2+1 ,Ox ,Oy và x=2. a. Quanh Ox (ĐS : )
15
206 ; b. Quanh Oy (ĐS : 12 )
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường sau:
1. 2
ln , 0, 1, 2xD y y x x
x
; 4. ln , 0, 1,
2
xD y y x x e
x
2.
2 3 1, 0, 0, 1
1
x xD y y x x
x
;5. 2 3sin os , 0, 0,
2
D y xc x y x x
--------------------
TỔNG HỢP CÁC BÀI TÍCH PHÂN
TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2013
Bài 1 (ĐH A2002) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
2 2 3y x x . 3y x ĐS : 109
6
S
Bài 2 (ĐH B2002) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
2
4
4
xy và
2
4 2
xy ĐS : 42
3
S
Bài 3 (ĐH A2003) : Tính tích phân :
2 3
2
5 4
dxI
x x
ĐS :
1 5ln
4 3
I
Bài 4 (ĐH B2003) : Tính tích phân :
24
0
1 2sin
1 sin 2
xI dx
x
ĐS :
1 ln 2
2
I
Bài 5 (ĐH D2003) : Tính tích phân :
a b0y
)(:)( xfyC ax
bx
x
y
O
b
a
x
y
0x
O
)(:)( yfxC
by
ay
bx
ax
yOx
xfyC
H
:
:
0:
)(:)(
:)(
2
1
by
ay
xOy
yfxC
H
:
:
0:
)(:)(
:)(
2
1
1
LTĐH _ Chuyên đề Tích phân www.huynhvanluong.com
Huỳnh văn Lượng Trang 43 0918.859.305-01234.444.305
2
2
0
I x x dx
ĐS : 1I
Bài 6 (ĐH A2004) : Tính tích phân :
2
1 1 1
xI
x
ĐS :
11 4 ln 2
3
I
Bài 7 (ĐH B2004) : Tính tích phân :
0
1 3ln ln .
e x xI dx
x
ĐS : 116
135
I
Bài 8 (ĐH D2004) : Tính tích phân :
3
2
2
ln( ) .I x x dx
ĐS : 3ln 3 2I
Bài 9 (ĐH A2005) : Tính tích phân :
2
0
sin 2 sin
1 3cos
x xI dx
x
ĐS : 34
27
I
Bài 10 (ĐH B2005) : Tính tích phân :
2
0
sin 2 cos .
1 cos
x xI dx
x
ĐS : 2 ln 2 1I
Bài 11 (ĐH D2005) : Tính tích phân :
2
sinx
0
( cos )cos .I e x xdx
ĐS : 1
4
I e
Bài 12 (ĐH A2006) : Tính tích phân :
2
2 2
0
sin 2
os 4sin
xI dx
c x x
ĐS : 2
3
I
Bài 13 (ĐH B2006) : Tính tích phân :
ln 5
ln3
.
2 3x x
dxI
e e
ĐS : 3ln
2
I
Bài 14 (ĐH D2006) : Tính tích phân :
1
2
0
( 2) .xI x e dx
ĐS :
25 3
4
eI
Bài 15 (ĐH A2007) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( 1)y e x , (1 )xy e x . ĐS : 1
2
eS
Bài 16 (ĐH B2007) : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường . lny x x , 0y , x e . Tính thể
tích của khối tròn xoay tọa thành khi quay hình H quanh trục Ox. ĐS :
3(5 2)
27
eV
Bài 17 (ĐH D2007) : Tính tích phân :
3 2
1
ln
e
I x xdx . ĐS :
45 1
32
eI
Bài 18 (ĐH A2008) : Tính tích phân :
46
0
tan
os2
xI dx
c x
. ĐS :
1 10ln(2 3)
2 9 3
I
LTĐH _ Chuyên đề Tích phân www.huynhvanluong.com
Huỳnh văn Lượng Trang 44 0918.859.305-01234.444.305
Bài 19 (ĐH B2008) : Tính tích phân :
4
0
sin( )
4
sin2 2(1 s inx cos )
x dx
I dx
x x
. ĐS :
4 3 2
4
I
Bài 20 (ĐH D2008) : Tính tích phân :
2
3
1
ln xI dx
x
ĐS :
3 2ln 2
16
I
Bài 21 (File đính kèm:
chuyen de tich phan ltdh.pdf



