Luyện thi Đại học, Cao đẳng môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ trong không gian - Quang Thiện
Bài 10 :Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q) :x-2y+2z-5=0 sao cho khoảng cách từ M(5 ;-2 ;1)
đến mặt phẳng (P) bằng 4.
Bài 11 :Lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với 2 mặt phẳng (Q) :x+y+z-2=0,(R):-2x+y-z=0
Và tiếp xúc với mặt cầu (S) :x2+y2+z2-2x+6y-4z-10=0
Bài 12 : Lập phương trình mặt phẳng (P)
a/Chứa trục ox và khoảng cách từ M(4 ;1 ;2) đến (P) bằng 2.
b/Chứa trục Oy và khoảng cách từ N(6 ;4 ;-5) đến (P) bằng 3.
c/Đi qua A(2 ;-1 ;4),B(3 ;2 ;-1) và vuông góc với (Q) :x+y+2z-3=0
Bài 13 :Lập phương trình mặt phẳng :
a/Đi qua điểm M(2 ;-1 ;2) song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng (P) :2x-y+3z-5=0.
b/Đi qua điểm N(1 ;3 ;-2) và cứa trục Ox ,(Oy,Oz).
c/Đi qua A(1 ;0 ;5) và song song với (Q) :2x-y+z-17=0
x y z . ría tương đối của 2 đường thẳng : 7 3 1 4 y z , d’: 3 1 2 6 2 1 x y z . 2 3 6 3 y z , d’: 7 6 5 6 4 2 x y z . ng đối của đường thẳng và mặt phẳng : 9 1, : 3 5 2 0 3 1 y z P x y z 3 , ( ) : 3 3 2 5 0 4 3 y z P x y z . 1 4 ( ) : 2 4 1 0 2 3 y z P x y z TÌM KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 ĐIỂM ,GIỮA MỘT ĐIỂM VÀ MỘT ĐƯỜNG P GIẢI TOÁN : một điểm đến một đường thẳng: B(xB;yB;zB) .Khoảng cách giữa 2 điểm A,B là : một điểm đến một đường thẳng : t đường thẳng d : Q của mp(p)qua A và vuông góc vơí (d),giao điểm H. độ H. ảng cách AH. d)dưới dạng tham số (x;y;z) trong PTTS chính là toạ độ điểm M lấy tuỳ ý trên d. 2 theo tham số t đó là một hàm số bậc 2 theo t : AM2=at2+bt+c(a>0) cách AH chính là giá trị nhỏ nhất của AM .Do đó 21 ( 4 ) 2 AH b ac a ỤNG : ABC với A(1;2;-1) ,B(0;3;4), C(2;1;-1) 2 2 2( ) ( ) ( )B A B A B AAB x x y y z z ÔN THI TNTHPT LUYỆN THI-CĐ-ĐH.CHỦ ĐỀ :PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Biên soạn: QUANG THIỆN Khổ luyện thành tài Chúc các em thành công! Đt:0982097984 a/Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. b/Tính độ dài của các đường cao của tam giác ABC. Bài 2:Tìm khoảng cách từ A(1;3;5) đến đường thẳng (d): 2 1 0 3 2 3 0 x y z x y z Bài 3:Cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng 2 1( ) : 1 2 1 x y zd . a/Viết phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d. b/Tính khoảng cách từ A đến d.(ĐHBK 1995) Bài 4(ĐH-CĐ 2002):Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho hai đường thảng 1 2 4 0 ( ) 2 2 4 0 x y z x y z 2 1 ( ) 2 1 2 x t y t z t a/Viết phương trình mặt phẳng (p)chứa đường thẳng ∆1 và song song với ∆2 . b/Cho điểm M(2;1;4).Tìm toạ độ điểm H thuộc ∆2 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài ngắn nhất. Bài 5(CĐ-ĐH KD2007): Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;4;2),B(-1;2;4) và đường thẳng 1 2( ) : 1 1 2 x y z . a/Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mp(OAB). b/Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA2+MB2 nhỏ nhất . VẤN ĐỀ : KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG .VỊ TRÍ CỦA 2 ĐIỂM Đ/V MỘT MẶT PHẲNG : I/PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN : 1Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng : Cho điểm M và mp(P) .Hình chiếu của M trên (P) là H .khoảng cách MH chính là khoảng cách từ M đến(P) M(xM;yM;zM),(P):Ax+By+Cz+D=0 2Vị trí của 2 điểm đối với 1 mặt phẳng : Cho mp(P):Ax+By+Cz+D=0 Đặt tM=AxM+ByM+CzM+D tM.tN>0 M,N nằm cùng một phía đ/v mặt phẳng (P) tM.tN M,N nằm khác phía đ/v mặt phẳng (P) II.BÀI TẬP ÁP DỤNG : Bài 1: tìm khoảng cách từ: 1/Điểm A(-2;-4;;3) đến mặt phẳng (P):2x-y+2z-3=0, 2/ Điểm B(2;-1;-1) đến mặt phẳng (Q):16x-12y- 15z-4=0, 3/Điểm C(4;2;-2) đến mặt phẳng (R):12y-5z+5=0 Bài 2:(ĐH-HN 1996).Tính độ dài đường cao hạ từ đỉng D (4;-1;0) của tứ diện ABCD biết A(1;1;1), B(-2;0;2),C(0;1;-3). Bài 3: Cho mp (P):2x-3y+z-7=0 và các điểm M(0;2;-1),N(2;1;8),P(-1;-3;0). a/Hai điểm nào cùng phía đ/v mp(P), b/Hai điểm nào khác phía đ/v mp (P). VẤN ĐỀ :ĐIỂM ĐỐI XỨNG CỦA MỘT ĐIỂM QUA MỘT ĐƯỜNG THẲNG ,QUA MỘT MẶT PHẲNG : I/PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN : 1Điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng : Cho điểm A và đường thẳng d .Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua d. +Tìm toạ độ H hình chiếu của A trên d. +Áp dụng công thức tính toạ độ H là trung điểm của AA’ ' ' ', , 2 2 2 A A A A A A H H H x x y y z zx y z 2.Điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng : Cho điểm A và mp(P).gọi A’ là điểm dối xứng của A qua (P) M 2 2 2 Ax ( , ( )) M M By Cz D d M P A B C ÔN THI TNTHPT LUYỆN THI-CĐ-ĐH.CHỦ ĐỀ :PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Biên soạn: QUANG THIỆN Khổ luyện thành tài Chúc các em thành công! Đt:0982097984 Bước 1:Tìm toạ độ hình chiếu H của A trên mp(P) Bước 2 :Áp dụng công thức tính toạ độ H là trung điểm của AA’ ' ' ', , 2 2 2 A A A A A A H H H x x y y z zx y z II.BÀI TẬP ÁP DỤNG : Bài 1:a/Cho điểm A(1;2;-1)và đường thẳng d : 2 1 1 3 3 x y z .Hãy tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua d. b/Tìm điểm A’ đối xứng của A(2;3;-1) qua mặt phẳng (P) : 2x-y-z-5=0. Bài 2:Tìm điểm đối xứng của A(2;-1;3) qua các đường thẳng . 2 0 /( ) : 2 5 0 x y z a d x y z 2 /( ) : 1 1 2 x t b d y t z t 1 2 3/( ) : 1 2 1 x y zc d Bài 3: Tìm toạ độ điểm đối xứng của A(-2;1;3) qua : a/mp(P):2x+y-z-3=0. b/ mp(P): 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 ( , ) 1 x t t y t t t t R z t t Bài 4(ĐH_CĐ-KD-2006)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng : 1 2 2 3( ) : 2 1 1 x y zd 2 1 1 1( ) : 1 2 1 x y zd a/Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng d1. b/Viết phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2 VẤN ĐỀ:HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU , ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG : I/PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN : 1.CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THĂNG CHÉO NHAU: Cho đường thẳng (d) có VTCP av tazz tayy taxx 30 20 10 và bVTCPcã 'd 'tb'zz 'tb'yy 'tb'xx 30 20 10 *Cách 1:Đường thẳng d và d’ chéo nhau a r ,b r , 'MM uuuuur không đồng phẳng[ a r ,b r ] 'MM uuuuur ≠0 *Cách2 :Chứng minh hai đường thẳng dvà d’ chéo nhau ta thực hiện các bước sau : +Hệ phương trình tạo bởi 2 đt vô nghiệm +Véc tơ chỉ phương của chúng không cùng phương . 2.ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG : +Tìm VTCP u r của ∆ vuông góc với d và d’ ( u r =[ a r ,b r ] ) +Viết phương trình mặt phẳng (P), chứa ∆ và d + Viết phương trình mặt phẳng (Q), chứa ∆ và d’ *Phương trình ∆ chính là tập hợp hai phương trình mp(P),(Q). II.BÀI TẬP ÁP DỤNG : Bài 1: Chứng tỏ rằng 2 đường thẳng sau chéo nhau: a / 1 1 2 : 3 2 3 x t d y t z t 2 2 : 1 3 2 x t d y t z t b/ 1 : 2 3 x t d y t z t 5 0 ' : 2 1 0 x y z d x y c/ 1 3 5 0 : 2 1 0 x y d y z 2 2 0 : 2 0 x y z d x z d/ 1 1 : 2 2 x t d y t z t 2 1 2 : 7 3 4 x t d y t z t ÔN THI TNTHPT LUYỆN THI-CĐ-ĐH.CHỦ ĐỀ :PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Biên soạn: QUANG THIỆN Khổ luyện thành tài Chúc các em thành công! Đt:0982097984 Bài 2: Chứng minh 2 đường thẳng sau chéo nhau và viết phương trình đường vuông góc chung của 2 đường thẳng đó . a/ 1 1 2 : 2 2 x t d y t z t 2 2 : 5 3 4 x t d y t z b/ 2 1( ) : 3 2 2 x y zd , 1 1( ') : 1 2 4 x y zd c/ 1 1 : 2 2 3 x t d y t z t 2 1 : 3 2 1 x t d y t z d/ 1 1 2 : 2 2 x t d y t z t 2 2 : 5 3 4 x t d y t z Bài 3: Trong không gian cho hai đường thẳng : 1 1 2( ) : 2 1 1 x y zd 2 1 2 : 1 3 x t d y t z 1/Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. 2/Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P):7x+y-4z=0 và cắt hai đường thẳng d1 và d2. VẤN ĐỀ :TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU: I/PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN : 1/Cách 1: Cho đường thẳng ∆ qua M0 và có VTCP u r và ∆’ qua M0’ có VTCP 'u ur ' 0 0, ' . ( , ') , ' u u M M d u u uuuuuurr ur r ur 2/Cách 2: */Lập phương trình mặt phẳng (P) qua d1 và song song với d2 : d(d1,d2)=d(M,(p)),Md2 */Lập phương trình mặt phẳng (P)qua d1 và song song với d2 và mặt phẳng (Q)qua d2 và song song với d1: d(d1,d2)=d((P),(Q)). (+)Góc giữa 2 đt: 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 a a +a os( d,d')= b b b c a a a b b b II.BÀI TẬP ÁP DỤNG : Bài 1:Cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình : a/ 1 7 3( ) : 2 1 4 x y zd , 1 2 2( ') : 1 1 1 x y zd .b/ 1 2z 3 1y 2 1x:d1 , 2 z 5 2y 1 2x:d2 Chứng tỏ rằng d và d’ chéo nhau và tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng Bài 2:Trong không gian oxyz cho hình lập phương ABCD,A’B’C’D’ .Biết A’(0;0;0),B’(a;0;0),D’(0;a;0),A(0;0;a) ,(trong đó a>0). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,B’C’. a/Viết phương trình mặt phẳng (p)đi qua M và song aong với đường thẳng AN,BD’. b/Tính thể tích tứ diện ANBD’. c/Tính góc và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AN và BD’. Bài 3:Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng : 2 1 0 ( ) : 4 0 x z d x y 3 2 0 ( ') : 3 3 6 0 x y d y z Bài 4: Cho 2 đường thẳng d và d’ có phương trình : 1 ( ) : x t d y t z t 2 ' ( ') : 1 '( , ' ) ' x t d y t t t R z t a/Chứng minh rằng hai đường thẳng chéo nhau . ÔN THI TNTHPT LUYỆN THI-CĐ-ĐH.CHỦ ĐỀ :PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Biên soạn: QUANG THIỆN Khổ luyện thành tài Chúc các em thành công! Đt:0982097984 b/Viết phương trình các mặt phẳng (P),(Q) song song với nhau và lần lượt đi qua d,d’. c/Tính khoảng cách giữa d và d’. Bài 5:Cho hai phương trình (d),(d’)có pt 0 ( ) : 4 0 x y d x y z 3 1 0 ( ') : 2 0 x y d y z a/Chứng tỏ rằng 2 đường thẳng chéo nhau . b/Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng đó . c/Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2;3;1) và cắt cả 2 đường thẳng . Bài 6(ĐH-CĐ-KB 2006)Trong không gian cho điểm A(0;1;2) và 2 đường thẳng : 1 1( ) : 2 1 1 x y zd 1 ' : 1 2 2 x t d y t z t a/Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A đồng thời song song với d và d’. b/Tìm toạ độ các điểm M thuộc d và N thuộc d’ sao cho A,M,N thẳng hàng . Bài 7(ĐH-CĐ-KA 2006):Trong không gian cho hình lập phương ABCD.
File đính kèm:
- phuong phap toa do trong khong gian haynhat.pdf