Luyện thi đại học: Andehit

Câu:1 Andehit no đơn chức có công thức đúng nhất là:

 A/ CnH2nO B/ CnH2n+1CH=O C/ R-CH=O D/ CnH2n-1CHO

Câu:2 Chỉ ra mệnh đề đúng khi nói về andehyt đơn chức no, mạch hở:

 A/ Là hợp chất có công thứcCnH2nO B/ là hợp chất khi cháy cho số mol H2O= số mol CO2

 C/ Có chúa một liên kết  trong phân tử D/ A,B,C đều đúng.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi đại học: Andehit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 4	Đốt cháy a mol andehit A tạo ra 2a mol CO2. Mặt khác a mol A tác dụng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo 4a mol Ag. A là : A/ Andehit chưa no	 B/ HCHO	C/ CHO - CHO	D/ CH2 = CH - CHO
Câu:5	Đốt cháy hết a mol andehit A được chưa đến 3a mol CO2. A không thể là :
	A/ andehit đơn chức B/ andehit nhị chức C/ andehit no D/ andehit chưa no
Câu:6	Công thức đơn giản nhất của andehit no, mạch hở (A) là C2H3O. (A) có công thức phân tử :
	A/ C2H3O B/ C4H6O2	C/ C8H12O4 D/ C12H18O6
Câu:7	Công thúc đơn giản nhất của andehit (A) chưa no, mạch hở chứa một liên kết ba trong phân tử là C2HO. A có công thức phân tử : A/ C4H2O2 B/ C6H3O3	C/ C8H4O4 D/ C10H5O5
Câu:8 	Khử hoá hoàn toàn một lượng andehyt đơn chức,mạch hở A cần V lit khí H2 . Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na cho V/4 lit H2 đo cùng điều kiện . A là:
	A/ CH3CHO B/ C2H5CHO	 C/ Andehyt chưa no có1liên kết đôi trong mạch cacbon
	D/ Andehyt chưa no có một liên kết ba trong mạch cacbon
Câu:9 Các chất có thể trực tiếp điều chế được HCHO là:
	A/ CH2Cl2 B/ CH4 C/ CH3OH D/ Cả 3 đều đúng.
Câu:10 Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt được C2H5OH và CH3CHO:
	A/ Na B/ AgNO3 trong NH3 C/ Cu(OH)2 nung nóng D/ Cả 3 đều đúng. 
Câu:11 CH3-CHO có thể tạo thành trực tiếp từ:
	A/ C2H5OH B/ CH3COOCH=CH2 C/ C2H2 D/ Tất cả đều đúng.
Câu:12 Propylen ---(+Cl2 , 5000C)®(A)---(+NaOH)®(B)---(+CuO ,t )®(D)
 Tên gọi của D là: A/ Propanol B/ Propenol C/ Propenal D/ Axeton.
Câu:13 Đốt cháy hoàn toàn m gam một andehyt đơn chất no ta thu được kết quả:
	A/ mCO2 > mH2O B/ nCO2 = nH2O C/ nCO2 > nH2O D/ nCO2< nH2O
Câu:14 	Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với AgNO3/NH3 thì được 10,8 gam bạc . Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin : A/ 40% B/ 49% C/ 38% D/ 27%
	( Giả sử trong fomalin nồng độ axit fomic và rượu metylic không đáng kể ) . 
Câu:15 Oxi hoá 2,2 gam một anđenhit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng . Biết hiệu suất 100% . Công thức phân tử của anđenhit là : A/ CH2O B/ C3H7OH C/ C2H4O D/ C2H10O
Câu:16 Cho 0,1 mol anđenhit X tác dụng hết với AgNO3 / NH3 dư thu đựợc 0,4 mol Ag , X là :
	A/ CH3CHO B/ HCHO C/ CH2(CHO)2 D/ B,C đều đúng
Câu:17 	Cho 6 gam fomanđenhit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư . Tìm khối lượng Ag tạo thành :
	A/ 21,6 g B/ 43,2 g C/ 86,4 g D/ 172,8 g
Câu:18 Cho 16,8 g anđenhit đơn chức X tác dụng hết với AgNO3 thu đựợc 64,8 gam Ag , X là :
	A/ C2H5OH - CHO B/ CH3 - CH2 - CHO
	C/ CH2 = CH - CHO C/ CH3 - CH2 - CH2 - CHO
Câu:19 	Một hỗn hợp A gồm hai andhyt đơn chất no đồng đẳng liên tiếp nhau có tổng số mol là 0,25 mol . Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 27 gam Ag và khối lượng dung dịch giảm 14,5 gam. Xác định công thức của hai andehyt trên.
	A/ HCHO và CH3CHO. B/ CH3CHO và C2H5CHO.
	C/ C2H5CHO và C3H7CHO. D/ C3H7CHO và C4H9CHO
Câu:20 	Hỗn hơp X gồm 0,05 mol HCHO và một andehyt A . 
 Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 25,92 gam Ag . Nếu đem đốt cháy hết X ta thu được 1,568 lít khí CO2 (đkc) . Xác dịnh công thức cấu tạo của A. Biết A có mạch cacbon không phân nhánh.
	A/ CH3CHO B/ CH3-CH2CHO C/ OHC-CHO D/ OHC-CH2-CH2-CHO
Câu:21 Đốt cháy hết 8,8 gam hỗn hợp gồm 1 ankanalA và 1 ankanol B ( có cùng số nguyên tử cacbon) thu được 19,8gam CO2 và 9 gam H2O. Tìm công thức phân tử của A.
	A/ CH3CHO B/ CH3-CH2-CHO C/ HCHO D/ (CH3)2CH-CHO
Câu:22 Oxi hoá 48gam rượu etylic bằng K2Cr2O7 trong H2SO4 tách lấy sản phẩm hữu cơ ngay khỏi môi trường và dẩn vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dưthu được 123,8 gam Ag . Hiệu suất phản ứng oxi hoá là:
	A/ 72,46% B/ 56,32% C/ 54,93% D/ 55,29%
Câu:23 Số đồng phân andehit của hợp chất có CTPT C5H10O là:
	A/ 1	B/ 2	 C/ 3	D/ 4
Câu:24 Cho a mol 1 andehit Y tác dụng với AgNO3 dư/NH3 thu được 4a mol Ag. Andehit Y là:
	A/ H-CHO	B/ (CHO)2	C/ R(CHO)2	D/ A,B,C đúng.
Câu:25 
Câu:26.
Câu:27 Rượu nào sau đây bị ôxi hoá thành xeton:
	A/ CH3CH(OH)CH3	B/ (CH)2CHCH2OH	C/ CH3CH2CH2OH	D/ A,B,C đúng.
Câu:28 Andehit có tính khử khi tác dụng với chất nào:
	A/ H2 (xt,t0)	B/ AgNO3/NH3	C/ NaOH	D/ HCl
Câu:29 Andehit có tính ôxi hoá khi tác dụng với chất nào:
	A/ H2(xt,t0)	B/ AgNO3/NH3	C/ KMnO4	D/ O2(xt,t0)
Câu:30 Andehit bị ôxi hoá bởi chất nào:
	A/ Dung dịch brom	B/ Cu(OH)2/OH-t0	C/ K2Cr2O7/H2SO4	D/ A,B,C đúng.
Câu:31 Andehit axtic được điều chế trực tiếp từ:
	A/ Axetilen	B/ Rượu etylic	C/ Etylen	D/ A,B,C đúng	
Câu:32 
Câu:33 Hợp chất cacbonyl C4H8O có bao nhiêu đồng phân :
	A/ 1	B/ 2	C/ 3	D/ 4
Câu:34 Hợp chất A có công thức CnH2n+2-t-2a(CHO)t,với giá trị nào của n,t,a để khi A tác dụng với H2 cho rượu n-propylic: A/ n=3,t=1,a=1	B/ n=2,t=2,a=0	C/ n=2, t=1,a=0	D/ n=3,t=1,a=2
Câu:35 CxHyO2 là andehit mạch hở,2 chức ,no khi:
	A/ y=2x	B/ y=2x+2	C/ y=2x-2	D/ y=2x-4.
Câu:36 Công thức đơn giản nhất của andehit no, mạch hở A là C2H3O .A có CTPT là:
	A/ C2H3O	B/ C4H6O2	C/ C5H10O2	D/ C6H10O4
Câu:37 Một andehit X mạch hở ,không phân nhánh có công thức nguyên (C3H4O2)n. CTPT của X là :
	A/ C3H4O2	B/ C6H8O4	C/ C6H8O3	D/ A,B,C sai.
Câu:
Câu:39 
Câu:40 Đun nóng một rượu X với CuO ở t0 thích hợp sinh ra andehit .Công thức tổng quát của X là:
	A/ CnH2n+1OH	B/ CnH2n+1CH2OH	C/ R-CH2OH	D/ RCH(OH)R’
Câu:41 Khi oxi hoá 2 chất hữu cơ X,Y bằng CuO nung nóng thu được andehit axetic và axeton. Tên của X và Y lần lượt là: A/ Rượu etylic, rượu n-propylic	B/ Rượu etylic, và rượu i-protylic
	C/ Rượu n-propylic	D/ axetilen và propan-2ol .
Câu:42 Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng khi hidro hoá hoàn toàn cho ra hỗn hợp 2 rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng của X 1gam .X đốt cháy cho ra 30,8g CO2 . xác định công thức cấu tạo và số mol của mỗi andehyt trong hỗn hợp.
	A/ 9g HCHO và4,4g CH3CHO	B/ 18g HCHO và 8,8g CH3CHO
	B/ 5,5g HCHO và 4,4g CH3CHO	C/ 9g HCHO và 8,8g CH3CHO
Câu:43 Trong công nghiệp , để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta sử dụng phản ứng nào sau đây?
	A/ Axetylen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
	B/ Andehyt fomic tác dung với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
	C/ Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
	D/ Dung dịch saccrozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. 
Câu:29 Chia hỗn hợp gồm 2 anđehit no,đơn chức thành 2 phần bằng nhau.-Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất,thu được 0,54g H2O.-Phần thứ hai cộng H2(Ni,t0),thu được hỗn hợp X.Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích CO2 thu được ở đkc là:
	A/ 0,112 lít	-B/ 0,672 lít	C/ 1,68 lít	D/ 2,24 lít
Câu:17 Cho hỗn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng Ni nung nóng .Dẫn toàn bộ hỗn hơp thu được sau pư vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoà tan các chất có thể tan được,thấy khối lượng bình tăng11,8 g .Lấy dd trong bình cho tác dụng với dd AgNO3/ NH3 thu được 21,6 g Ag. Khối lượng CH3OH tạo ra trong pư hợp H2 củaHCHO là: A/ 8,3 g	B/ 9,3 g	-C/ 10,3 g 	D/ 1,03g
Câu:18 Chia hỗn hợp gồm 2 andehyt no đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
	-Đốt cháy hoàn toàn phần thứ I thu được 0,54 g H2O
	-Phần II cộng với H2 (Ni) thu đượ hỗn hợp X.
 Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu được (đkc) là:
	A/ 0,112 lit	-B/ 0,672 lit	C/ 1,68 lit 	D/ 2,24 lit 
    Câu hỏi 2: 
  Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (A); anđehit đơn chức, no (B); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (C); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau: 
    A. A, B 
    B. B, C 
    C. C, D 
    D. A, D 
    Câu hỏi 3: 
  Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng: 
    A. Anđehit đơn chức no 
    B. Anđehit vòng no 
    C. Anđehit hai chức no 
    D. Cả A, B, C đều đúng 
    Câu hỏi 4: 
  Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: 
    A. CH3CHO và HCHO
    B. CH3CHO và C2H5CHO
    C. C2H5CHO và C3H7CHO
    D. C3H7CHO và C4H9CHO
    Câu hỏi 5: 
  Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là: 
    A. HCHO 
    B. HCOOH 
    C. HCOONH4 
    D. Cả A, B, C đều đúng.  
 Câu: Cho các phản ứng sau: 
    (A) + Cl2 → (B) + (C) 
    (B) + NaOH → (D) + ( E) . 
    (C) + NaOH → (E) + (F) 
    (A) + O2 → (G) + (F) 
    (D) + O2 → (G) + (F) 
    (G) + (H) → HCOOH + Ag 
    (G) + (H) → (F) + (l)↑ + Ag 
    (G) + ? → (Z)↓ (màu trắng) 
    Các chất A, G và Z có thể là: 
    A. CH3COOH; CH3CHO  và CH3-CH(OH)(SO3Na)  
    B. C2H6; CH3CHO và CH2(OH)(SO3Na) 
    C. C2H5OH; HCHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) 
    D. CH4; HCHO và CH2(OH)(SO3Na)  
Câu:  Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH4OH thu được 43,2 gam bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định công thức cấu tạo của X. 
    A. CH3-CH2-CHO . 
    B. CH2=CH-CH2-CHO
    C. HC≡C-CH2-CHO
    D. HC≡C-CHO 
    Câu hỏi 9: 
  Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. Xác định công thức phân tử của X:
    A. CH3CHO
    B. C2H5CHO
    C. HCHO
    D. C3H7CHO
    Câu hỏi 10: 
  Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của anđehit là: 
    A. CH3CHO 
    B. CH2=CH-CHO
    C. HCHO
    D. C2H5CHO 
    Câu hỏi 6: 
  Cho 0,1mol hỗn hợp 2 anđehit có khối lượng phân tử (phân tử khối) bằng nhau va nhỏ hơn 68đ.v.C phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 cho 38,88 gam Ag (hiệu suất 100%). Công thức phân tử của 2 anđehit là:   
    Câu hỏi 7: 
  Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Mặt khác, lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 43,2 gam Ag kim loại. Xác định công thức cấu tạo của X, Y.   
    Câu hỏi 8: 
  Chất X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượ

File đính kèm:

  • docLUYEN THI DH8(1).doc
Giáo án liên quan