Luyện kiểm tra môn: Toán lớp 1

Bài 3: Viết các số : 60, 40, 80, 10 , 20, 100.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện kiểm tra môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên…… 
 Luyện KIỂM TRA 
Môn: Toán lớp 1
Thời gian: 35 phút
Bài 1: Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống. 
20
50
90
60
Bài 2: Điền dấu , = vào ô trống
 20 + 30 30 + 10 10 + 20 20 + 20
 70 + 0 40+30 30 + 20 50 +10
Bài 3: Viết các số : 60, 40, 80, 10 , 20, 100.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………….…
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………………………
Bài 4: Số?
 10 + … = 50 50 = 40 + ….
 ….+ 20 = 40 80 = 10 + …
Bài 5: 
a. Đặt tính:
 40 + 10 50 + 0 20 + 10 30 + 40 20 + 20 3 + 2
b. Tính: 
 20 + 20 + 10 =…….… 10 + 50 + 20 = …….…
Bài 6: 
a. Có …… hình vuông.
b. Có …… hình tam giác.
Bài 7:
 Đúng ghi đ,sai ghi S
 30 cm +40cm = 70 
 80 cm - 40 cm = 40 cm 
 80 cm - 40cm = 4cm 
Họ và tên…… 
 Luyện KIỂM TRA 
Môn: Toán lớp 1
Thời gian: 35 phút
Bài 1: Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống. 
20
50
90
60
Bài 2: Điền dấu , = vào ô trống
 20 + 30 30 + 10 10 + 20 20 + 20
 70 + 0 40+30 30 + 20 50 +10
Bài 3: Viết các số : 60, 40, 80, 10 , 20, 100.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………….…
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………………………
Bài 4: Số?
 10 + … = 50 50 = 40 + ….
 ….+ 20 = 40 80 = 10 + …
Bài 5: 
a. Đặt tính:
 40 + 10 50 + 0 20 + 10 30 + 40 20 + 20 3 + 2
b. Tính: 
 20 + 20 + 10 =…….… 10 + 50 + 20 = …….…
Bài 6: 
a. Có …… hình vuông.
b. Có …… hình tam giác.
Bài 7:
 Đúng ghi đ,sai ghi S
 30 cm +40cm = 70 
 80 cm - 40 cm = 40 cm 
 80 cm - 40cm = 4cm 
ĐÁP ÁN TOÁN
KTĐKGKI
Năm học: 2010 - 2011
Bài 1: 1 điểm.
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
Bài 3: 1 điểm ( Phần a: 0,5 điểm, Phần b: 0,5 điểm,)
Bài 4: 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
Bài 5: 3 điểm ( Phần a: 2 điểm. Mỗi phép tính sai trừ 0,3 điểm)
 ( Phần b: 1 điểm. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
Bài 6: 1 điểm
 - Tìm đúng 2 hình vuông cho 0,5 điểm.
 - Tìm đúng 5 hình tam giác cho 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docgiao an toan 1.doc
Giáo án liên quan