Lượng giác - Chương III: Phương trình bậc hai với các hàm số lượng giác
Lượng giác - Chương III: Phương trình bậc hai với các hàm số lượng giác
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lượng giác - Chương III: Phương trình bậc hai với các hàm số lượng giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x cos5x cos3x cos5x 0 2cos3x cos2x 2cos4x cos x 0 4 cos x 3cos x cos2x 2cos 2x 1 cos x 0 ⇔ + + = ⇔ + + + = ⇔ + = ⇔ − + − ( ) ( ) ⎡ ⎤⇔ − + −⎣ ⎦ ⎡⎡ ⎤+ − + − =⎣ ⎦⇔ ⎢ =⎢⎣ ⎡ − − =⇔ ⎢ =⎣ ±⇔ = ∨ = 2 2 2 2 4 cos x 3 cos 2x 2 cos 2x 1 cos x 0 2 1 cos 2x 3 cos 2x 2cos 2x 1 0 cos x 0 4 cos 2x cos 2x 1 0 cos x 0 1 17cos 2x cos x 0 8 = ( ) 1 17 1 17cos2x cos cos2x cos cos x 0 8 8 x k x k x k k Z 2 2 2 + −⇔ = = α ∨ = = β ∨ = α β π⇔ = ± + π ∨ = ± + π ∨ = + π ∈ ( )8 8 217sin x cos x cos 2x * 16 + = Bài 68: Giải phương trình: Ta có: ( ) ( ) 28 8 4 4 4 4 222 2 2 2 4 2 2 4 2 4 sin x cos x sin x cos x 2sin x cos x 1sin x cos x 2sin x cos x sin 2x 8 1 11 sin 2x sin 2x 2 8 11 sin 2x sin 2x 8 + = + − ⎡ ⎤= + − −⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎛ ⎞= − −⎜ ⎟⎝ ⎠ = − + Do đó: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ⎛ ⎞⇔ − + = −⎜ ⎟⎝ ⎠ ⇔ + − = ⎡ = −⎢⇔ ⇔ −⎢ =⎢ = π⇔ = ⇔ = + ∈ 2 4 2 4 2 2 2 1* 16 1 sin 2x sin 2x 17 1 sin 2x 8 2sin 2x sin 2x 1 0 sin 2x 1 loại 1 11 cos 4x1 2 2sin 2x cos 4x 0 x 2k 1 , k Z 8 Bài 69 ⎣ 2 ( )35x xsin 5cos x.sin * 2 2 = : Giải phương trình: Nhận xét thấy: xcos 0 x k2 cos x 1 2 = ⇔ = π + π ⇔ = − Thay vào (*) ta được: π⎛ ⎞ ⎛+ π = − + π⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ 5sin 5k 5.sin k 2 2 π ⎞⎟⎠ , không thỏa k∀ xcos 2 Do không là nghiệm của (*) nên: ( ) ⇔ = 25x x x x* sin .cos 5 cos x.sin cos 2 2 2 2 và xcos 0 2 ≠ ( ) 31 5sin3x sin2x cos x.sin x 2 2 ⇔ + = và ≠xcos 0 và 2 3 33sin x 4sin x 2sin x cos x 5cos x.sin x⇔ − + = ≠xcos 0 2 2 3 xcos 0 2 3 4sin x 2cos x 5cos x sin x 0 ⎧ ≠⎪⇔ ⎨⎪ − + = ∨⎩ = 3 2 xcos 0 2 x5cos x 4 cos x 2cos x 1 0 sin 0 2 ⎧ ≠⎪⎪⇔ ⎨⎪ − − + = ∨⎪⎩ = ( ) ( )2 cos x 1 xcos x 1 5cos x cos x 1 0 sin 0 2 ≠ −⎧⎪⇔ ⎨ − + − = ∨ =⎪⎩ ≠ −⎧⎪⎡⎪⎢ =⎪⎢⎪⇔ − +⎨⎢ = = α⎪⎢⎪⎢ − −⎪⎢ = = β⎣⎩ cos x 1 cos x 1 1 21cos x cos 10 1 cos 10 ⎪⎢ 1 2cos x ( )⇔ = π = ±α + π = ±β + π ∈x k2 hay x k2 hay x k2 , k Z ( ) ( )2sin2x cot gx tg2x 4 cos x *+ = Bài 70: Giải phương trình: iều kiện: và cos2x 1Đ 0 cos2x 0≠ sin x 0 cos2x≠ ⇔ ≠ ∧ ≠ Ta có: cos x sin2xcot gx tg2x sin x cos2x + = + cos2x cos x sin2xsin x sin x cos2x cos x sin x cos2x += = 2cos x2sin x.cos x 4 cos x sin x cos2x ⎛ ⎞⇔ =⎜ ⎟⎝ ⎠ Lúc đó: (*) ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ = ⇔ + = + ⇔ + = = ⇔ = − ∨ = ≠ ≠ 2 2cos x 2 cos x cos 2x cos 2x 1 2cos 2x cos 2x 1 cos 2x 1 0 hay 1 2cos 2x 1cos 2x 1 cos 2x nhận do cos 2x 0 và cos 2x 1 2 π⇔ = π + π ∨ = ± + π ∈ π π⇔ = + π ∨ = ± + π ∈ 2x k2 2x k2 , k 3 x k x k , k Bài 71 2 6 ( )2 6x 8x2 cos 1 3cos * 5 5 + = : Giải phương trình: ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ + + =⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ 212x 4x1 cos 1 3 2 cos 1 5 5 Ta có : (*) − ⎟⎠ ⎛ ⎞⇔ + − = ⎜ ⎟⎝ ⎠ 3 24x 4x 4x2 4 cos 3cos 3 2 cos 1 5 5 5 − Đặt ( )4t cos x điều kiện t 1 5 = ≤ Ta có phương trình : ( )( ) ( ) 3 2 3 2 2 4t 3t 2 6t 3 4t⇔ 6t 3t 5 0 t 1 4t 2t 5 0 1 21 1 21t 1 t t lọai 4 4 − + = − − − + = ⇔ − − − = − +⇔ = ∨ = ∨ = Vậy ( ) • = ⇔ = π π⇔ = ∈ 4x 4xcos 1 2k 5 5 5kx k 2 Z ( ) ( ) 4x 1 21cos cos với 0 2 5 4 4x 2 5 5 5x , Z 4 2 −• = = α < α < π ⇔ = ±α + π α π⇔ = ± + ∈ l l l Bài 72 ( )3tg x tgx 1 * 4 π⎛ ⎞− = −⎜ ⎟⎝ ⎠ : Giải phương trình t x x t 4 4 π π= − ⇔ = + Đặt 3 1 tgttg t tg t 1 1 với cos t 0 tgt 1 4 1 tgt π +⎛ ⎞= + − = − ≠ ∧⎜ ⎟ −⎝ ⎠ (*) thành : ≠ ⇔ = − 3 2tgttg t 1 tgt ( ) )( ) ( ) ( 3 4 3 2 2 tg t tg t 2tgt tgt tg t tg t 2 0 t 1 tg t 2tgt 2 0 tgt 0 tgt 1 nhận so đi àu kiện t k t k , k 4 ⇔ − = ⇔ − + = + − + = ⇔ = ∨ = − π⇔ = π∨ = − + π ∈¢ Vậy (*) tgt tg⇔ e x k hay x 4 ⇔ = + π = k ,kπ π ∈¢ Bài 73 4 4 4sin 2x cos 2x cos 4x (*) tg x tg x 4 4 + =π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞− +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : Giải phương trình Điều kiện sin x cos x 0 sin 2x 0 4 4 2 sin π π⎛⎪ ⎜ x cos x 0 sin 2x 04 4 2 ⎧ ⎧π π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− − ≠ − ≠⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎪ ⎪⎪ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎪ ⎝ ⎠⎨ ⎨ π⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎪+ + ≠ + ≠⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎪ ⎪⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎩ ⎩ ± Do : ⇔ cos2x 0 sin 2x 1⇔ ≠ ⇔ ≠ 1 tgx 1 tgxtg x tg x . 1 4 4 1 tgx 1 tgx π π − +⎛ ⎞ ⎛ ⎞− + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + −⎝ ⎠ ⎝ ⎠ = Khi cos2x 0 thì :≠ ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 4 2 2 4 2 4 2 4 4 2 2 2 2 * sin 2x cos 2x cos 4x 1 2sin 2x cos 2x cos 4x 11 sin 4x cos 4x 2 11 1 cos 4x cos 4x 2 2 cos 4x cos 4x 1 0 cos 4x 1 1 sin 4x 11cos 4x vô nghiệm 2 sin 4x 0 2sin 2x cos2x 0 sin 2x 0 do cos2x 0 2x k ,k x k ⇔ + = ⇔ − = ⇔ − = ⇔ − − = ⇔ − − = ⎡ =⎢⇔ ⇔⎢ = −⎢⎣ ⇔ = ⇔ = ⇔ = ≠ ⇔ = π ∈ ⇔ =¢ − = , k 2 π ∈¢ ( )4 21 248 1 cot g2x cot gx 0 *cos x sin x− − + = ( )Bài 74 :Giải phương trình: Điều kiện : Ta có : sin 2x 0≠ ( )2 2 cos2x cos x1 cot g2x cot gx 1 . sin 2x sin x sin 2x sin x cos2x cos x sin x sin 2x cos x 1 do cos x 0 2sin x cos x 2sin x + = + += = = ≠ Lúc đó (*) 4 4 1 148 0 cos x sin x ⇔ − − = 4 4 4 4 4 1 1 sin x cos48 cos x sin x sin x cos x +⇔ = + = 4 x 4 4 4 4 4 2 2 4 2 48sin x cos x sin x cos x 3sin 2x 1 2sin x cos x 13sin 2x sin 2x 1 0 2 ⇔ = + ⇔ = − ⇔ + − = ( ) ( ) 2 2 2sin x lọai 3 1sin x nhận do 0 2 ⎡ = −⎢⇔ ⎢⎢ = ≠⎢⎣ ( ) ( ) 2 2 cos 4x 0 2 kx k Z 8 4 ⇔ = π π π⇔ = + ∈ Bài 75 1 11 cos 4x⇔ − = 4x kπ⇔ = + : Giải phương trình ( ) ( )8 8 10 10 5sin x cos x 2 sin x cos x cos2x *4+ = + + Ta có : (*) ( ) ( )8 10 8 10 5sin x 2sin x cos x 2 cos x cos2x4⇔ − + − = ( ) ( ) ( ) 8 2 8 2 8 8 8 8 5sin x 1 2sin x cos x 1 2 cos x cos2x 4 5sin x.cos2x cos x cos2x cos2x 4 4 cos2x sin x cos x 5cos2x ⇔ − − − + = ⇔ − = ⇔ − = ( ) ( )( ) 8 8 2 2 s2x 0 hay 4 sin x x 5 cos2x 0 hay 4 1 sin 2x 5 2 cos2x 0 hay 2sin 2x 1(Vô nghiệm ) = = = − =⎜ ⎟⎝ ⎠ ⇔ = − = co cos⇔ − 4 4 4 4cos2x 0 hay 4 sin x cos x sin x cos x 5 1 ⇔ = − + = ⎛ ⎞⇔ 2x k ,kπ⇔ = + π ∈¢ 2 kx ,k 4 2 π π⇔ = + ∈¢ ( )8 84 sin x cos x 5− =Cách khác: Ta có vô nghiệm Vì ( )8 8sin x cos x 1, x− ≤ ∀ nên ( )8 84 sin x cos x 4 5, x− ≤ < ∀ Ghi chú : Khi gặp phương trình lượng giác dạng R(tgx, cotgx, sin2x, cos2x, tg2x) với R hàm hữu tỷ thì đặt t = tgx Lúc đó 2 2 2 2t 2t 1 ttg2x ,sin2x ,cos2x 1 t 1 t 1 t2 −= = =− + + Bài 76 : (Để thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2003) Giải phương trình ( )− = + −+ 2 cos 2x 1cot gx 1 sin x sin 2x * 1 tgx 2 Điều kiện : − Đặt t = tgx thì (*) thành : sin2x 0và tgx 1≠ ≠ 2 22 2 2 1 t 1 1 1 t 1 2t1 t1 1 . t 1 t 2 1 t 2 1 t − ⎡ ⎤−+− = + − −⎢ ⎥+ + +⎣ ⎦ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2t t do t 1 t 2 t 1 t t t 1 t 1 t 1 t 1 t 1 t t t 1 nhận do t 11 t 0 1 t 1 t t 2t t 1 0 vô nghiệm − ≠ −+ + ⇔ − + = − = ≠ −⎡− =⎡⇔ ⇔ ⎢⎢ + = − − + =⎢⎣ ⎣ Vậy (*) 1 t 1 t 1 .− −⇔ = + t 1 1+ + 2 11 t t 2t 1 −− − +⇔ = =+ ⇔ ( )tgx 1 x k nhận do sin2x 1 0 4 π= ⇔ = + π = ≠ Bài 77 ( )+ =sin 2x 2tgx 3 * : Giải phương trình: Điều kiện : ặt t = tgx thì (*) thành : cos x 0≠ Đ 2 2t 2t 3+ = 1 t+ ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ( ) ⇔ + − + = + − = − − + = − + =⎣ π⇔ = ⇔ = + π ∈ 2 2 2t 2t 3 1 t 0 4t 3 1 2t t 3 0 2t t 3 0 vô nghiệm ⇔ −3 22t 3t 0 ⇔ t =⎡⇔ ⎢ 2 t 1 Vậy (*) tgx 1 x k k Z 4 Bài 78 : Giải phương trình ( )2cot gx tgx 4sin2x * sin2x − + = sin2x 0≠ Điều kiện : Đặt 2 2tt tgx thì : sin2x do sin2x 0 nên t 0 1 t = = ≠+ ≠ (*) thành : 2 2 1 8t 1 t 1t t t t1 t t +− + = = ++ ( ) ( ) ⇔ =+ ⇔ = ≠+ ⇔ = ⇔ = ± ≠ π⎛ ⎞⇔ = ±⎜ ⎟⎝ ⎠ π⇔ = ± + π ∈ 2 2 4 1 do t 0 1 t t 3 t 3 nhận do t 0 Vậy (*) tgx tg 3 x k , k 3 Bài 79 2 8t 2t 1 t : Giải phương trình ( ) ( ) ( )1 tgx 1 sin 2x 1 tgx *− + = + Điều kiện : Đặt = tgx thì (*) thành : cos x 0≠ ( ) 21 t⎜ ⎟+⎝ ⎠ 2t⎛1 t 1 1 t⎞− + = + ( ) ( ) 2 21 t 1 t1 t − = ++ ( ) ( ) 2 2 2 t 1 t 1 t 1 1 t 1 t 1 t1 1 t t 1 t 0 +⇔ = −⎡ = −⎡+ ⎢⎢ 1 t⎢⇔ ⇔− − = += ⎣⎢ +⎣ ⇔ = − ∨ = = −⎡ π⇔Do đó (*) ⇔ = − + π = π ∈⎢ =⎣ tgx 1 x k hay x k , k tgx 0 4 Bài 80 ( ) : Cho phương trình ( )1 0 *+ = cos2x 2m 1 cos x m− + + 3m 2 = a/ Giải phương trình khi 3, 2 2 π π⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ b/ Tìm m để (*) có nghiệm trên ( )22 cos x 2m 1 cos x m 0− + + = Ta có (*) [ ]( ) ( ) ⎧ = ≤⎪⇔ ⎨ − + + =⎪⎩ 2 t cos x t 1 2t 2m 1 t m 0 [ ]( )⎧ = ≤⎪⇔ ⎨ = ∨ =⎪⎩ t cos x t 1 1t t m 2 a/ =Khi m , phư 2 3 ơng trình thành b/ ( ) ( ) ) [ ] ( ) ) π π⎛ ⎞∈ = ∈ −⎜ ⎟⎝ ⎠ = ∉ − ⎞⇔ ∈ −⎡⎣⎝ ⎠ 1 3 loại 3Khi x , thì cos x t [ 1, 0 2 2 1Do t 1, 0 nên 2 m 1, 0 2 2 Bài 81 = ∨ =cos x cos x 2 2 π⇔ = ± + π ∈x k2 k Z 3 π π⎛⎜ ⎟3* có nghiệm trên , : Cho phương trình ( ) ( ) ( )x * 2cos x 1 cos2x mcos x msin+ − = a/ Giải (*) khi m= -2 20, π⎡ b/ Tìm m sao cho (*) có đúng hai nghiệm trên 3 ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ ( ) (( ) ) ( ) ( ) ) ( 2 2 2 2 Ta có (*) cos x 1 2cos x 1 mcos x m 1 cos x cos x 1 2cos x 1 mcos x m 1 cos x 0 1 2cos x 1 ⇔ + − − = − ⎡ ⎤⇔ ( )cos x m 0 + − − − − =⎣ ⎦ + − i m = -2 thì (*) thành : ⇔ − = a/ Kh ( ) ( ) ( ) + + = ⇔ ⇔ = π + π ∈ π⎡ ⎤ ⎡∈ = ∈⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ 2cos x 1 2 cos x 1 0 cosx = -1 x k2 k Z 2 1b / Khi x 0, thì cos x t ,1 3 2 ⎤− ⎥⎦ Nhận xét rằng với mỗi t trên 1 ,1 2 ⎡ ⎤−⎢ ⎥⎣ ⎦ ta chỉ tìm được duy nhất một x trên 20, π⎡ ⎤⎢ ⎥ 3⎣ ⎦ ùng hai ghiệm trên 1 ,1 2 ⎡ ⎤−⎢ ⎥⎣ ⎦ Yêu cầu bài toán 22t 1 m 0⇔ − − = có đu n Xét ( ) ( )2y 2t 1 P và y m d= − = Ta có y’ = 4t 20, 3 π⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ Vậy (*) có đúng hai nghiệm trên 1 ,1 2 ⎡ ⎤−⎢ ⎥⎣ ⎦ ⇔ (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt trên 11 m 2 − < ≤ ⇔ Bài 82 : Cho phương trình ( ) ( )2 21 a tg− x 1 3a 0 1 cos x − + + = 1a 2 = a/ Giải (1) khi 0, 2 π⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ b/ Tìm a để (1) có nhiều hơn một nghiệm trên Điều kiện : cos x 0 x k 2 π≠ ⇔ ≠ + π ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 24a cos x 2cos x 1 a 0⇔ − + − = 2 1 1 a sin x 2cos x 1 3a cos x 0 1 a 1 cos x 2cos x 1 3a cos x 0 a 4 cos x 1 2cos x 1 0 2cos x 1 a 2cos x 1 1 0 ⇔ − − + + = ⇔ − − − + + = ⇔ − − − = ⇔ − + − =⎡ ⎤⎣ ⎦ a/ Khi 1a 2 = thì (1) thành : ( ) 12cos x 1 cos x 0 2 ⎛ ⎞− − =⎜ ⎟⎝ ⎠ ( ) ( ) 1cos x cos nhậndo cos x 0 2 3 x k2 k Z 3 π⇔ = = ≠ π⇔ = ± + π ∈ b/ K
File đính kèm:
- CHUONG 3 LUONG GIAC HAY11 CHUONG TC.pdf