Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 35 buổi sáng

I.Mục tiêu:

- Củng cố các kiến thức đã học.

- Thực hành, vận dụng với thực tế thông qua các tình huống.

- Nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện tốt.

II.Chuẩn bị:

 - Phiếu bài tập, bảng phụ.

III.Hoạt động dạy và học:

 

doc15 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 35 buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động của học sinh
1/Ổn định:
2/Bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét – ghi điểm.
3/Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
- Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài và chữa bài
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Lưu ý đặt tính thẳng cột.
 - Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài 4: Bài toán
- Cho học sinh làm bài vào vở
- Nhận xét.
Bài 5: HS nêu yêu cầu
- Cho học sinh làm bài theo nhóm.
- Nhận xét.
4/Củng cố:
- Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
- Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
- Nhận xét.
5/Dặn dò:
- Làm lại các bài còn sai.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh lm bi.
Nhận xét.
Số ?
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- Viết các số 28,76,54,74 theo thứ tự :
a. Từ bé đến lớn : 28,54,74,76.
b. Từ lớn đến bé : 76,74,54,28.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
- HS đọc đề toán
- Học sinh nộp vở thi đua.
0
0
Số ?
25 + 	= 25 ; 25 - 	= 25
*********************************************
TẬP VIẾT ( Tiết 343 )
VIẾT CHỮ SỐ : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Mục tiêu:
- Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ vừa trong vỡ tập viết 1, tập 2. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
* HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập 2.
- Rèn chữ để rèn nết người.
Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ.Chữ mẫu.
- Học sinh : Bảng con.Vở viết.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra bài cũ ở tiết trước phần B.
Nhận xét.
Bài mới:
- Giới thiệu: Tập viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Hoạt động 1: Viết số.
Số 0 gồm nét nào?
Giáo viên viết: 
Tương tự với 1, 2, 3, 4, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Hoạt động 2: Viết vần.
Treo bảng phụ.
Hoạt động 3: Viết vở.
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
Cho học sinh viết vở.
Giáo viên theo dõi học sinh viết.
4.Củng cố:
Thi đua tìm tiếng có vần ân – uân, oăt- oăc.
Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
Dặn dò:
Về nhà viết phần B.
Hát.
Nét cong kín.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc.
Học sinh phân tích tiếng có vần ân – uân, oăt - oăc.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết từng dòng.
*****************************************
CHÍNH TẢ ( Tiết 344)
LOÀI CÁ THÔNG MINH
Mục tiêu:
Nhìn sch hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15-20 phút.
Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
 - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
Chuẩn bị:-
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở viết.Bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Kiểm tra vở viết của những em viết lại bài.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Viết bài: Loài cá thông minh.
Hoạt động 1: Tập chép.
Treo bảng phụ.
Nêu nhận xét về cách viết 2 câu hỏi trong bài.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Điền ân hay uân.
Tranh vẽ gì?
 - Điền gh hay g. 
 - Thực hiện tương tự.
4 Củng cố:
Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
5.Dặn dò:
Em nào viết còn sai nhiều, về nhà viết lại bài.
Hát.
Học sinh đọc 2 câu hỏi trong bài.
Học sinh đọc bài.
Học sinh nêu tiếng khó viết.
Viết bảng con.
Viết vở.
Soát lỗi.
- … hộp phấn
 - công nhân khuân vác
Học sinh làm bài miệng.
Lớp làm vào vở.
Ghép cây, gói bánh
*****************************************************************************
 THỦ CÔNG
TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
I. Mục tiêu.
- Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được.
- Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo
II. Chuẩn bị.
- Bài mẫu,…	
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Ổn định.
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài : Trưng bày sản phẩm
b. Trưng bày sản phẩm.
- Cùng học sinh chọn những bài đẹp, sang tạo đính lên bảng.
- Cùng học sinh nhận xét.
- Rút kinh nghiệm.
3. Đánh giá..
- Nhận xét tuyên dương, khuyến khích HS
- Hát.
- Cả lớp
- Nghe, nhắc lại.
- Nhìn, nhận xét.
-Từng nhóm trưng bày sản phẩm theo nhóm.
 - Đánh giá theo gợi ý của giáo viên.
*************************************************************************
 Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
TẬP ĐỌC ( Tiết 345 + 346 )
Ò… Ó… O !
Mục tiêu:
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ.
Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời câu hỏi 1 (SGK).
* HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 SGK.
Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh vẽ SGK.
- Học sinh: SGK.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Học sinh đọc bài SGK.
Vì sao gọi cá heo là anh hùng biển cả?
Nhận xét.
Bài mới:
- Giới thiệu: Hoc bài: Ò… ó… o.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên ghi bảng: quả na
trứng cuốc
uốn câu
con trâu
Hoạt động 2: Ôn vần oăc – oăt.
Tìm tiếng trong bài có vần oăt.
Thi tìm tiếng ngoài bài có vần oăt – oăc.
Nhận xét.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc mẫu lần 2.
Cho học sinh luyện đọc từng khổ.
Gà gáy vào lúc nào?
Tiếng gà gáy có thay đổi gì?
Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện nói.
Tranh vẽ con gì?
Nhận xét, cho điểm.
4.Củng cố,dặn dò :
Thi đua đọc tiếp sức.
Nhận xét.
Đọc lại bài nhiều lần.
Hát.
Học sinh dò theo.
Tìm từ khó đọc.
Học sinh nêu.
Học sinh luyện đọc từ.
Đọc câu.
Đọc khổ thơ.
Đọc cả bài.
- … nhọn hoắt.
Lớp chia 2 đội thi đua tìm viết vào bảng con.
Nêu từ, đọc.
Nhận xét. Hát.
Học sinh dò.
- … buổi sáng.
… con vịt, ngan, ….
Thảo luận 2 em 1 nhóm nói về nội dung từng tranh 
Trình bày.
- Chia 2 đội thi đua đọc.
Nhận xét.
****************************************************************************
TOÁN ( Tiết 138 )
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Biết đọc, viết số liền trước số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
Làm được bài tập: 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4.
Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
Rèn kỹ năng tính nhanh.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
Đồ dùng phục vụ luyện tập.
Học sinh:
Vở bài tập.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/Bài cũ:
Gọi học sinh lên xoay kim đồng hồ được đúng giờ theo hiệu lệnh.
Nhận xét – ghi điểm.
3/Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài và chữa bài
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Cho học sinh làm bài theo nhóm đôi.(cột 1,2)
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.(HS làm cột 1,2)
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
 - Cho học sinh làm bài theo nhóm. 
 - Nhận xét.
3/Củng cố:
Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
4/ Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh lên xoay kim.
Nhận xét.
a. Viết số liền trước của mỗi số : 35,42,70,100,1.
b.Viết số liền sau của mỗi số sau : 9,37,62,99,11.
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
Tính nhẩm :
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng
- Đặt tính rồi tính :
- 2 HS lên bảng làm
- Học sinh nộp vở thi đua.
**************************************************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( Tiết 35 )
 ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa 
- Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ôn định:
Bài mới:
Khởi động: Trò chơi “ Gió thổi”
Hoạt động1:
- Mục tiêu: HS biết giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Hãy kể tên các việc cần lm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày
Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về các việc làm vệ sinh cá nhân để có sức khoẻ tốt
- Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
- Giáo viên cho học sinh trình bày
- Gv nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cánhân 
Củng cố : 
- Nhận xét tiết học
Dăn dò: - Luôn bảo vệ sức khoẻ
- Hát
- Học sinh chơi
- Học sinh nêu với bạn cùng bàn
- Học sinh trình bày trước lớp
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Học sinh trình bày trước lớp
Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012
TOÁN ( Tiết 139 )
LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Biết viết đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
Làm được bài tập: 1, 2, 3, 4, 5.
Rèn kỹ năng tính nhanh.
Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
- Học sinh: Vở bài tập.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Nhận xét – ghi điểm.
Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài luyện tập chung.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Nhận xét, chữa bài
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Cho học sinh làm bài cá nhân
- Nhận xét.
 Bài 2: Yêu cầu gì?
- Cho học sinh làm bài và chữa bài
Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
 - Nhận xét, đánh giá
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Nhận xét, đánh giá
Bài 5: Nêu yêu cầu bài.
- Nhận xét, đánh giá
Củng cố:Mỗi tổ nộp 5 vở chấm điểm.
Tổ nào có nhiều bạn làm đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát.
Học sinh lên bảng lm bi tập.
Nhận xét.
- Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó .
Học sinh làm bài.
Sửa bài ở bảng lớp.
a.Khoanh vào số lớn nhất :
72,69, 85,47.
b. Khoanh vào số bé nhất :
50, 48, 61, 58 .
Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng làm
- HS đọc bài toán
1 HS lên bảng làm,lớp làm vào vở
Nối đồng hồ với câu thích hợp
- Học sinh nộp vở thi 

File đính kèm:

  • docTuan 35.doc
Giáo án liên quan