Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 15 buổi sáng

I/ Mục tiêu

- Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm.Ñoïc thaønh thaïo caùc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Giáo viên :Tranh : SGK. Bảng cài.

 - Học sinh: Bảng cài, Bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

 

doc18 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng - Lớp 1 năm học 2012 - 2013 tuần 15 buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huyền 
- HS ghép bảng cài
- âm t đứng trước,vần ăm đứng sau,dấu sắc trên âm ă
 HS ñoïc caù nhaân ñoàng thanh 
HS ñoïc noái tieáp theo nhoùm sau ñoù ñoïc ñoàng thanh 
TIEÁT 2 
Hoạt động 1:(15’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu
Họat động 2:(10’) Luyện viết
* Giới thiệu bài tập viết
- Theo dõi chỉnh sai cho HS.
Họat động 3:(10) Luyện nói
- HS nêu chủ đề 
- Cho HS xem tranh.
* Nêu câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
- Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em.
- Ngày chủ nhật em thường làm gì ?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới.
- Dặn dò
- HS lần lượt đọc :
ăm - tằm - nuôi tằm
âm - nấm - hái nấm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- HS nhận xét tranh minh họa
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc lại câu ứng dụng (4 em )
- HS viết vào vở
- HS tiếp tục tập viết
- HS: thứ, ngày, tháng, năm
- HS : quyển lịch và thờii khóa biểu
- HS trả lời
- HS đọc SGK
2 em lên bảng
 Nghe dặn dò.
******************************************************************************
THỦ CÔNG : (Tieát 15)
GAÁP CAÙI QUAÏT
I/ Mục tiêu
	- HS nắm được cách gấp cái quạt.Böôùc ñaàu bieát gaáp ñöôïc moït chieác quaït 
	- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ.
II/ Chuẩn bị:
	-Các hình mẫu gấp cái quạt.
	-Quạt giấy mãu.
	-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	-1 sơị chỉ .
	-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát mẫu.
Hướng dẫn HS quan sát
Hoạt động 2:(18’) Hướng dẫn HS gấp 
Bước 1:
- Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
- GV gấp mẫu HS quan sát.
- Nhận xét cách gấp
- Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Böôùc 3: Gấp ñoâi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
Hoạt động 3:(3’) 
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- HS: quan sát.
- HS nhaän xeùt veà hình daùng maøu saéc chieác quaït 
- HS: quan sát
- HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
- GV giúp đỡ HS làm .
- HS: lắng nghe.
 Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
TOÁN:( Tieát 58)
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu 
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên chữa bài tập 2 trang 80
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:(15’) Bài mới.
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
- Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
* Thực hiện trên mô hình chấm tròn
- Có mấy chấm xanh?
- Có mấy chấm đỏ?
- Có tất cả mấy chấm?
 9 cộng với 1 bằng mấy?
 Viết như thế nào?
 Vậy, 1 cộng 9 bằng mấy?
- Ghi: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
- Tương tự để có:
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 5 + 5 = 10
- Cho HS thuoäc loøng baûng coäng trong phaïm vi 10
Hoạt động 3:(17) Thực hành
- Bài 1: Tính
- Câu a: 2 HS lên làm
- Câu b:HS làm bài
- HS cùng GVnhận xét.
Số
- Bài 2: ?
- GV nhận xét,sửa sai.
- Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- GV nhận xét.
Hoaït ñoäng 4 :(3’) Cuûng coá daën doø 
- GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc 
- GV nhaän xeùt chung tieát hoïc 
3HS leân laøm baøi taäp 
HS nhaéc laïi ñeà baøi 
- HS quan sát mô hình
- Có 9 chấm xanh
- Có 1 chấm đỏ
- Có 10 chấm 
- 9 cộng 1 bằng 10
 9 + 1 = 10
- 1 cộng 9 bằng 10
 1 + 9= 10
- HS đọc lại lần lượt các phép tính
- HS nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc
- HS làm bài và chữa bài.
- 4 HS lên bảng
- Cho HS thi tiếp sức(3 tổ)
- HS làm bảng con
 6 + 4 = 10
- HS chuù yù laéùng nghe 
*************************************************************************
HỌC VẦN(Tiết 145- 146)
BÀI 62: ÔM – ÔM
I/ Mục tiêu 
- Đọc và viết được các vần ôm, ơm con tôm, đống rơm.
- Ñoïc thaønh thaïo töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng .
- Luyeän noùi từ 2 – 4 câu theo chủ đề theo:Bữa cơm 
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ ăm - âm ”
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ôm, ơm.
2/ Dạy vần:
a/ Vần ôm:
- Nêu cấu tạo vần
- So sánh ôm với om
- Ghép vần
-Đánh vần 
- Ghép tiếng: tôm
- HS quan sát tranh giới thiệu từ khóa:con tôm
b/ Vần âm:
- Nêu cấu tạo vần
- So sánh ơm với ôm
- Đánh vần
- Ghép vần, tiếng
- Từ : đống rơm
c/ Viết:
- Hướng dẫn viết vần, từ khóa:GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình cách viết
- GV nhận xét,sửa sai
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
- Giải nghĩa từ: chó đốm, sáng sớm.
- HS tìm tiếng chứa vần mới,phân tích tiếng
- HS 1 viết: tăm tre
- HS 2 viết: mầm non
- HS 3đọc SGK
- Đọc vần
- Vần ôm được tạo bởi ô và m
- Giống nhau:đều kết thúc bằng âm m Khác nhau: bắt đầu bằng ô và o.
- Cài vần ôm,
ô - mờ -ôm (cá nhân,nhóm,lớp)
 - HS ghép bảng cài tiếng tôm
- Đọc trơn từ : con tôm
- HS đọc:ôm – tôm – con tôm
- Vần ơm: ơ + m
- Giống nhau : chữ m
 Khác nhau : bắt dầu bằng ơ,ô
- ơ - mờ - ơm
- Ghép ơm, tiếng rơm
- Đọc trơn từ
- HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Đọc từ (nhóm, cá nhân, lớp)
- Lắng nghe
- HS đọc cá nhân,nhóm,lớp
4 em đọc lại toàn bài
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh và gọi đọc
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi
- Chấm một số vở viết xong
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- GV gắn tranh
- Đặt câu hỏi:
+ Chủ đề gì ?
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong bữa ăn em thấy những ai?
+ Nhà em mỗi ngày ăn mấy bữa?
+ Bữa cơm nhà em thường có những món gì?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới.
- Dặn dò veà nhaø xem laïi baøi hoïc 
- HS lần lượt đọc :
ôm - tôm - con tôm
ơm - rơm - đống rơm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
 HS nhận xét tranh minh họa
- HS đọc (3 em)
- HS viết vào vở tập viết: ôm ,ơm, con tôm, đống rơm.
- HS quan sát tranh
- HS trả lời
- Bữa cơm
- Tranh vẽ cả nhà đang ăn cơm
- Bà, bố mẹ, chị và em
- HS trả lời
- HS đọc SGK
- HS đọc câu và tìm tiếng
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : ( Tieát 15)
LỚP HỌC
I/ Mục tiêu 
- Lớp học là nơi em đến học hằng ngày.
- Kể được các thành viên trong lớp và các đồ dùng học tập có trong lớp.
* GDKNS : Biết kính trọng cô giáo, yêu quý bạn bè, xem lớp học là mái nhà thứ hai của mình.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh phóng to cách thức lớp học
- Học sinh: Sách giáo khoa. Vở bài tập
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: (5’)Kiểm tra bài cũ
“ An toàn khi ở nhà ”
- Khi dùng đến dao kéo em cần phải nhớ điều gì?
- Em hãy kể những vật nguy hiểm cần phải tránh xa?
GV nhận xét.
Họat động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu :
- Hằng ngày em đến trường để làm gì?
- Lớp em là lớp mấy?
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Quan sát:
- Hướng dẫn quan sát hình trang 32, 33 SGK và thảo luận
+ Trong lớp có những ai?
+ Lớp em gần giống lớp nào trong tranh?
Bạn thích học lớp nào?
+ Kể tên cô giáo và các bạn của mình.
+ Trong lớp em thường chơi với ai?
+ Trong lớp em thường có những thứ gì? Chúng được dùng làm gì?
- HS giới thiệu và kể cho nhau nghe về lớp mình
*Kết luận:Các em cần nhớ tên lớp,tên trường của mình.Yêu quý lớp học của mìnhvì đó là nơi các em học hằng ngày với (thầy)cô giáo của mình và các bạn. 
* Trò chơi: Viết tên các đồ dùng trong lớp
3/Củng cố dặn dò:
- HS 1: Khi dùng đến dao kéo em chú ý cần phải cẩn thận kẻo bị đứt tay
- HS 2: Những vật nguy hiểm cần phải tránh xa như: điện, lửa, nước sôi.
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm ( 2 em)
- Đáp: Cô giáo, bạn bè, bảng, bàn ghế......
- HS trả lời trước lớp
-4 em đại diện 4 tổ lên tham dự trò chơi
 Thöù năm ngaøy 29 thaùng 11 naêm 2012
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRÒ CHƠI
I/ Muïc tieâu :
-Tiếp tục Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước.
-Học động tác đứng đưa một chân sang ngang ,.Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản đúng.
-Tiếp tục làm quen với trò chơi chạy tiếp sức.Yêu cầu biết Tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
II/ Chuaån bò
- Sân bãi rộng rãi
- Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
III/ Hoaït ñoäng daïy hoïc: 
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay,hát.
-Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp.
-Chay nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
-Trò chơi diệt các con vật.
2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác.
-Ôn phối hợp:
-Nhịp 1:đứng đưachân trái ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng.
-Nhịp 2: ,Về tư thế chuẩn bị 
-NHịp 3:Đứng đưa chân phải ra sau ,hai tay lên cao chéch hình v.
Nhịp 4:Về TTĐCB
1/ GV cho HS chơi trò chơi
HS chơi trò :Chạy tiếp sức
3.Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát ,đi thường theo nhịp
-GV cùng hệ thống bài.
HS quan xác
HS tập theo
HS thực hiện
HS chuù yù theo doõi
HS thöïc haønh , GV nhaän xeùt
********************************
HỌC VẦN : ( Tieát 147-148)
BÀI 63: EM – EÂM
I/ Mục tiêu 
- Đọc và viết được các vần em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được caùc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh: B

File đính kèm:

  • docTuan 15.doc
Giáo án liên quan