Lịch báo giảng khối một - Tuần 12
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được:ong, ông, cái võng, dòng sông; các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết được:ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Tranh SGK, hộp Đ D D H
, hộp Đ D D H III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: -Cho đọc SGK -Nhận xét -Cá nhân. 2/Bài mới:-Giới thiệu bài: -Hôm nay, chúng ta học vần ung,ưng -Viết bảng: iên, yên -Cá nhân đọc -MT:Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu -Cách tiến hành: 3/Dạy vần: + ung - Cài a/Nhận diện vần: -Vần ung được tạo nên từ: u và ng -So sánh ung với ong: +Giống nhau:kết thúc bằng ng +Khác nhau: bắt đầu bằng u Cá nhân b/Đánh vần: u – ngờ - ung *Vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá: súng -Đánh vần và đọc trơn: u – ngờ - ung Sờ - ung – sung – sắt – súng Bông súng NGHỈ GIỮA TIẾT - Đọc: ĐT, nhóm, CN - s đứng trước, ung đứng sau, dấu sắt dưới ung -Đọc: ĐT, nhóm, CN + ưng ( Như vần ung) -Vần ưng được tạo nên từ: ư và ng -So sánh ưng và ung: +Giống nhau: kết thúc bằng ng +Khác nhau: bắt đầu bằng ư -Đánh vần: ư – ngờ - ưng Sờ - ưng – sưng – huyền –sừng Sừng hươu TIẾT 2 -MT:Viết được:ung,ưng, bông súng, sừng hươu . -Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng. -Cách tiến hành: 4/Đọc lại tiết 1 -Hướng dẫn viết bảng con: ung, súng,ưng, sừng NGHỈ GIỮA TIẾT -Đọc:Cá nhân, nhóm, ĐT -Viết bảng con a/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Tìm tiếng có vần vừa học -Cho HS đọc -Giải thích các từ ngữ -Đọc mẫu b/Đọc lại : vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng. - Cá nhân tìm -Cá nhân, ĐT,nhóm -Cá nhân, nhóm, ĐT TIẾT 3 -MT:-Viết được:ung,ưng, bông súng, sừng hươu . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Rừng,thung lũng,suối đèo. -Cách tiến hành: 5/Luyện tập: a/Luyện đọc: -Đọc lại ở tiết 1,2. - Chỉnh sửa cho HS *Đọc câu ứng dụng:-Giới thiệu câu ứng dụng. -HS đọc câu ứng dụng -Đọc mẫu -Gọi HS đọc -Cá nhân, nhóm, lớp -Cá nhân -Cá nhân, nhóm, ĐT - 2-3 HS đọc b/ Luyện viết:-Hướng dẫn vở tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu ung ưng bông súng sừng hươu -Nhận xét - chấm vài vở. - Viết vào vở tập viết c/ Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói: -Trả lời câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? -Trong rừng thường có những gì? -Em thích nhất thứ gì ở trong rừng? -Em có biết thung lũng,suối,đèo ở đâu không? -Lớp mình có ai được vào rừng,lội qua suối chưa? -Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng? -Nhận xét – Tuyên dương -Rừng,thung lũng,suối đèo. -Theo dõi -Trả lời theo nội dung câu hỏi -Nhận xét 6/ Củng cố- dặn dò : * Trò chơi:- Thi tìm các tiếng có vần vừa học. -Cho đọc lại bài -Nhận xét lớp. -Về học bài và xem bài trước “eng,iêng” -Đại diện nhóm thi TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I/ MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng ;biết làm tính cộng trong phạm vi 6;biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ(BT 1;2(cột1,2,3),3(cột1,2),4)(BT1) II- CHUẨN BỊ: - Sách giáo khoa toán, bộ đồ dùng toán lớp 1. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho HS đọc thuộc bảng trừ -Nhận xét – cho điểm -Nhận xét 2- Bài mới: * Giới thiệu bài: -Ghi tựa bài. a/*Giới thiệu phép cộng,bảng cộng trong phạm vi 6 b/* Hướng dẫn phép cộng 5+1=6; 1+5=6 -Hướng dẫn hình vẽ. -Có 5 con cá, thêm 1 con cá nữa. Vậy có tất cả mấy con cá? -Cho HS nêu lại. -Chỉ vào tranh có 5 con cá thêm 1 con cá được 6 con cá . -Cho nêu lại. Ta viết 5 + 1 = 6 đọc “5 cộng 1 bằng 6” -Rút ra:Có 1 con cá thêm 5 con cá được 6con cá -Từ đó nêu:5 + 1cũng bằng 1 + 5 - Lặp lại. -Theo dõi quan sát -Có 5 con cá thêm 1 con cá được 6 con cá. -Cá nhân, nhóm, lớp -Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp c/* Hướng dẫn phép cộng: 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 ;3 + 3 = 6 (như 5+1) 3/ Thực hành: SGK / 65 +Bài 1 : Nêu yêu cầu. -Hướng dẫn 1 số bài viết bảng con,còn lại làm SGK -Nhận xét tuyên dương. -Tính -Thực hiện theo yêu cầu -Nhận xét +Bài 2:Nêu yêu cầu(cột 1,2,3) -Hướng dẫn làm bài bảng con, bảng lớp -Thực hiện theo yêu cầu +Bài 3:Nêu yêu cầu(cột 1,2) - Nhắc cách tính -Hướng dẫn làm SGK,làm bảng lớp -Nhận xét -Thực hiện theo yêu cầu +Bài 4:Nêu yêu cầu -Hướng dẫn nhìn tranh rồi viết phép tính -Thi đua 4-Củng cố - dặn dò: -Hỏi lại nội dung bài học. -Nhận xét tiết học -Thực hiện -Nhận xét CHIỀU THỦ CÔNG ÔN TẬP CHƯƠNG I - KĨ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY I/ MỤC TIÊU -Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy -Xé ít nhất một hình trong các hình đã học.Đường xé ít răng cưa.Hình dán tương đối phẳng. -HS G-Xé, dán được ít nhất hai trong các hình đã học.Hình dán cân đối, đẹp. -Khuyến khích xé dán thêm những sản phẩm mới có sáng tạo. II-CHUẨN BỊ:- Hình mẫu các hình đã học. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Kiểm tra bài cũ: - Hỏi lại cách xé hình con gà con? - K T Đ D H T của học sinh -Cá nhân -Cả lớp. 2-Bài mới:*Giới thiệu bài : -Ghi tựa bài. 3-Nội dung ôn:Em hãy chọn mẫu và xé, dán một trong các bài sau: -Xé, dán hình chữ nhật -Xé, dán hình tam giác -Xé, dán hình vuông -Xé, dán hình tròn -Xé, dán hình quả cam -Xé, dán hình cây đơn giản -Xé, dán hình con gà con -Yêu cầu:Xé xong sắp xếp, dán lên tờ giấy cho cân đối và trình bày sản phẩm -Thực hành -Chọn bài xé, dán tuỳ thích -Lưu ý:-Quan sát, theo dõi uốn nắn những em còn lúng túng. +Gợi ý để HS chọn nội dung thích hợp với mình +Hướng dẫn HS K-G có thể xé, dán nhiều hình và xé, dán có sáng tạo. -Nhắc HS giữ trật tự và làm xong thu gọn giấy vụn. 4/Đánh giá sản phẩm : *Hoàn thành và chưa hoàn thành -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:Cách xé, cách dán, màu sắc. -Trình bày -Nhận xét. 5-Củng cố: -Các em đã học bài gì ? -Nhắc lại các bài xé, dán -Nhận xét tiết học -Tiết học sau chuẩn bị: giấy màu, viết chì, hồ dán,khăn lau. - Trả lời theo nội dung bài ÂM NHẠC ÔN BÀI HÁT: BÀI ĐÀN GÀ CON I/ MỤC TIÊU: Biết hát theo giai điệu với lời 1, lời 2 của bài. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. HS K – G:-Biết hát đúng 2 lời của bài hát. II/CHUẨN BỊ: Thanh tre để gõ.- Máy cát xét và băng nhạc (Nếu có) III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1-Bài cũ:Cho hát lại bài: “Đàn gà con” -Nhận xét – tuyên dương - 3 em -Nhận xét 2-Bài mới: *Giới thiệu bài: -Ghi tựa bài. HOẠT ĐỘNG 1:Học hát; -Hát mẫu . -Học lời 2 có 4 câu. -Hướng dẫn đọc lời 2: Đọc câu 1. -Đọc câu 2.-Đọc lại câu 1 và 2. -Đọc câu 3.-Đọc lại câu 1, 2, 3. -Đọc câu 4.-Đọc cả lời 1 +Dạy hát từng câu. -Hát cả lời 2. *Thi đua hát từng tổ -Nhận xét - tuyên dương -Theo dõi.-Lặp lại -Nhóm , bàn, lớp, cá nhân -Nhóm,bàn, lớp, cá nhân - ĐT, nhóm, bàn, CN -Hát theo tổ HOẠT ĐỘNG 2:-Hát 2 lời của bài hát kết hợp vỗ theo tiết tấu -GV làm mẫu -Cho HS vỗ -Nhận xét – Tuyên dương -Cá nhân, lớp, nhóm HOẠT ĐỘNG 3:Hướng dẫn vận động phụ hoạ -Tổ chứcbiểu diễn trước lớp +Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu. +Vừa hát vừa vận động phụ hoạ. -Thực hiện theo 3-Củng cố,dặn dò: -Hát lại “Đàn gà con”. -Về hát lại bài cho gia đình xem nhé. - Nhận xét - tuyên dương - Nhóm, CN Thứ năm ngày………tháng…….. năm 20… HỌC VẦN eng - iêng I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng. - Viết được:eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. II- CHUẨN BỊ:- Tranh SGK, hộp đồ dùng học tập. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: - Bảng con và bảng lớp -Nhận xét - cho điểm -ung, sung,ưng, sừng -Nhận xét 2/Bài mới:- Giới thiệu bài: *Vậy hôm nay, chúng ta học vần eng, iêng +Ghi bảng lớp: eng, iêng -Đọc mẫu :eng, iêng -Theo dõi. -Lớp -MT:- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. -Cách tiến hành: 3/*Dạy vần: + eng Cài a/*Nhận diện vần. -Vần eng được tạo nên từ :e và ng -So sánh eng với ong: +Giống nhau: kết thúc bằng ng +Khác nhau: bắt đầu bằng e b/*Đánh vần : -Phát âm mẫu : e – ngờ – eng *Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa:xẻng +Đánh vần và đọc trơn: e – ngờ - eng Xờ - eng – xeng – hỏi – xẻng Lưỡi xẻng NGHỈ GIỮA TIẾT -Cá nhân. -Cá nhân, nhóm, lớp -x đứng trước,eng đứng sau, dấu hỏi trên eng -Cá nhân, nhóm, lớp + iêng ( Như eng ) -Vần iêng được tạo nên từ ư ơ và n -So sánh iêng với eng: + Giống nhau: kết thúc bằng ng +Khác nhau: bắt đầu bằng i ê -Đánh vần: i – ê – ngờ - iêng Chờ - iêng – chiêng Trống, chiêng -Cá nhân, nhóm ,lớp. TIẾT 2 -MT:Viết được:eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng -Đọc được các từ và câu ứng dụng. -Cách tiến hành: 4/Đọc lại tiết 1 a/-Hướng dẫn viết bảng con: eng, xẻng,iêng,chiêng - Đọc: CN, nhóm, ĐT b/*Đọc từ ứng dụng -Cho học sinh tìm tiếng có vần mới học -Đọc từ ngữ -Giải thích từ -Đọc mẫu -Nhận xét- tuyên dương c/Đọc:vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng -Nhận xét – tuyên dương -Thi đua -Đọc:Nhóm, bàn, cá nhân. -CN, nhóm, ĐT TIẾT 3 -MT:- Viết được:eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. -Cách tiến hành: 5/Luyện tập: a/Luyện đọc: -Đọc lại ở tiết 1,2. -Đọc câu ứng dụng:Thảo luận tranh về câu ứng dụng rồi đọc câu ứng dụng. -Đọc mẫu. -Nhóm, bàn, cá nhân, ĐT -Nhóm, bàn, cá nhân b/ Luyện viết: -Hướng dẫn vở tập viết: eng, iêng, lưỡi xẻng,trống ,chiêng. eng iêng lưỡi xẻng trống chiêng -Nhận xét chấm vài vở. -Viết vào vở Tập viết c/Luyện nói:-Cho HS đọc tên bài luyện nói : -Đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? + Chỉ đâu là cái giếng? +Những tranh này đều nói về cái gì? +Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? +Em thường lấy nước ăn ở đâu? -Nhận xét. -Ao, hồ, giếng - Trả lời theo nội dung -Về nước *Trò chơi : Thi đua tìm tiếng có vần mới học . -Nhận xét – tuyên dương. - Cá nhân 6/ Củng cố- dặn dò : -Cho đọc lại bài. -Nhận xét lớp.-Về học bài và xem bài trước - Vài cá nhân đọc TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I-MỤC TIÊU:-Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.(BT 1; 2; 3{cột 1,2}; 4) II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Sách giáo khoa toán, bộ đồ dùng toán lớp 1. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho HS đọc thuộc bảng cộng 6 -Nhận xét . -Cá nhân -Nhận xét 2- Bài mới:* Giới thiệu bài: Ghi tựa bài Tr/66 a/ HD phép trừ 6-1=5;6-5=1 -Xem tranh: Có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình.Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -Nêu: 6 bớt 1 còn 5 -Ghi bảng 6 – 1 = 5 ;Hướng dẫn 6-5=1 b/ HD 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2; 6 – 3 = 3(thực hiện như 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1) - Lặp lại. -Quan sát nhận xét -6 hình tamgiác bớt 1 hình còn 5 hìn
File đính kèm:
- T 12-LBG.doc