Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học- Giáo dục thường xuyên

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Li = 7; Rb = 85; Fe = 56; S = 32; Al = 27; K = 39; Ca= 40; Cl = 35,5.

Câu 1: : Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít hidro (đktc) . Khối lượng của Fe và Fe2O3 trong 10 gam hỗn hợp trên lần lượt là

A. 1,6 gam và 8,4 gam. B. 8,4 gam và 1,6 gam.

C. 5,6 gam và 4,4 gam. D. 4,4 gam và 5,6 gam.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học- Giáo dục thường xuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TTGDTX PHÚ LỘC
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC- Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 153
Họ, tên thí sinh:..........................................................................	
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Li = 7; Rb = 85; Fe = 56; S = 32; Al = 27; K = 39; Ca= 40; Cl = 35,5.
Câu 1: : Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít hidro (đktc) . Khối lượng của Fe và Fe2O3 trong 10 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,6 gam và 8,4 gam.	B. 8,4 gam và 1,6 gam.
C. 5,6 gam và 4,4 gam.	D. 4,4 gam và 5,6 gam.
Câu 2: Kim loại không phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là
A. Mg.	B. Cr.	C. Ca.	D. Cu.
Câu 3: Thuốc thử để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột là
A. AgNO3/NH3.	B. HCl.	C. Cu(OH)2.	D. NaOH.
Câu 4: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng
A. Ca(OH)2.	B. NaOH.	C. NaCl.	D. Na2CO3.
Câu 5: Canxi cacbonat ( CaCO3) còn được gọi là
A. thạch cao sống.	B. vôi tôi.	C. vôi sống.	D. đá vôi.
Câu 6: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch HCl ( đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 13,95 gam.	B. 8,928 gam.	C. 11,16 gam.	D. 12,5 gam.
Câu 7: Nguyên tử của các kim loại kiềm thổ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2.	B. ns1.	C. ns2np1.	D. ns2np2.
Câu 8: Cho 7,4 gam CH3COOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.	B. 8,2 gam.	C. 16,4 gam.	D. 4,1 gam.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Al, Cr. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg.	B. Na.	C. Al.	D. Cr.
Câu 10: Monome của polietilen (PE) là
A. propen.	B. axetilen.	C. etilen.	D. vinyl clorua.
Câu 11: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.	B. Cu.	C. Fe.	D. Ag.
Câu 12: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.	B. HCl.	C. Na2SO4.	D. NaCl.
Câu 13: Để phân biệt các dung dịch : NaCl, MgCl2, AlCl3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn người ta dùng thuốc thử là
A. FeCl2.	B. NaOH.	C. AgNO3.	D. BaCl2.
Câu 14: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe3O4.	B. Fe(OH)3.	C. Fe(OH)2.	D. Fe2O3.
Câu 15: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOCH3. Số chất trong dãy phản ứng được với HCl trong dung dịch là
A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 16: Cho dãy các chất : glucozơ, saccarozơ, metyl axetat, anilin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 17: Dung dịch có độ pH < 7 là
A. CH3COOH.	B. CH3NH2.	C. C6H5NH2.	D. CH3COOC2H5.
Câu 18: Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là
A. 4.	B. 1.	C. 3.	D. 2.
Câu 19: Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than thì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 xả vào khí quyển là
A. 1460 tấn.	B. 1420 tấn.	C. 1250 tấn.	D. 1530 tấn.
Câu 20: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) thu được là 1,12 lít. Gía trị của m là
A. 4,2.	B. 2,8.	C. 5,6.	D. 7,0.
Câu 21: Este CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và CH3OH.	B. HCOOCH3 và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.	D. CH3CONa và CH3OH.
Câu 22: Saccarozơ thuộc loại
A. đisaccarit.	B. polisaccarit.	C. monosaccarit.	D. polime.
Câu 23: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2.	B. CH3COOC6H5.
C. CH3COOC2H5.	D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 24: Điều chế kim loại Na bằng phương pháp
A. dùng kim loại K khử ion Na+ trong dung dịch NaCl.
B. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân dung dịch NaCl.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 25: Cho dãy gồm các ion: Fe2+, Ag+, Cu2+. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là
A. Ag+, Cu2+, Fe2+.	B. Fe2+, Ag+, Cu2+.	C. Fe2+, Cu2+, Ag+.	D. Ag+, Fe2+, Cu2+.
Câu 26: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. glixerol.	B. saccarozơ.	C. glucozơ.	D. etyl axetat.
Câu 27: Zn bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Ca.	B. Fe.	C. Mg.	D. Al.
Câu 28: Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al và Al2O3 trong các ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung dịch
A. H2SO4 loãng.	B. NaOH đặc.	C. HCl loãng.	D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 29: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
A. CrO3.	B. Cr2O3.	C. K2O.	D. CaO.
Câu 30: Khi đun chất béo với dung dịch NaOH, thu được muối natri của axit béo và
A. ancol etylic.	 B. glixerol.	 C. phenol.	 D. anđehit.
Câu 31: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,7 gam và 2,8 gam.	B. 2,8 gam và 2,7 gam.
C. 2,5 gam và 3,0 gam.	D. 3,5 gam và 2,0 gam.
Câu 32: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lit H2 (đktc). Kim loại M là
A. K.	B. Li.	C. Na.	D. Cs.
Câu 33: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi
A. nơtron.	B. cả proton và electron.
C. electron tự do.	D. proton.
Câu 34: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 35: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều có lực bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.	B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.	D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 36: Dung dịch quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. HCl.	B. Na2SO4.	C. H2S.	D. Na2CO3.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: K, Ca, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Ca.	B. Al.	C. Fe.	D. K.
Câu 38: Hai dung dịch đều phản ứng được với Fe là
A. AlCl3 và CaCl2.	B. FeCl3 và CuCl2.
C. Zn(NO3)2 và MgSO4.	D. MgCl2 và KNO3.
Câu 39: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3.	B. AlCl3.	C. Al(NO3)3.	D. Al2(SO4)3.
Câu 40: : Cho 6 gam một este của một axit no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên của este đó là
A. propyl fomiat.	B. metyl axetat.	C. etyl axetat.	D. metyl fomiat.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Đáp án mã đề thi
153
CÂU
Đáp án
CÂU
Đáp án
1
C
21
A
2
B
22
A
3
C
23
A
4
D
24
D
5
D
25
C
6
A
26
C
7
A
27
B
8
B
28
B
9
D
29
B
10
C
30
B
11
C
31
A
12
B
32
C
13
B
33
C
14
B
34
D
15
C
35
B
16
D
36
D
17
A
37
D
18
D
38
B
19
A
39
A
20
B
40
D

File đính kèm:

  • docThi thu TNTHPT Mon Hoa hoc.doc