Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: hoá học - Phân ban
Câu 1: Đồng phân của glucozơlà
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 2:Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Sốchất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 457 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33). Câu 1: Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 2: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 26. B. 25. C. 24. D. 27. Câu 4: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. axit axetic. C. tinh bột. D. mantozơ. Câu 5: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 6: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1COOH. B. CnH2n-1COOH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+1CHO. Câu 7: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag. Câu 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 10: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4. Câu 11: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào A. benzen. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. anilin. Câu 12: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-CH2Cl. B. CH2=CHCl. C. CH3-CH2Cl. D. CH3-CH=CHCl. Câu 13: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 14: Axit acrylic có công thức là A. C2H5COOH. B. C2H3COOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH. Câu 15: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,70. B. 4,05. C. 1,35. D. 5,40. Câu 16: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Trang 1/3 - Mã đề thi 457 Câu 17: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 18: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 19: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. NaCl. C. Na2SO4. D. CuSO4. Câu 20: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2. C. điện phân MgCl2 nóng chảy. D. nhiệt phân MgCl2. Câu 21: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. C2H5OH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH. Câu 22: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2SO4. Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là 33 Fe(OH)FeClFe YX ⎯→⎯⎯→⎯ ++ A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3. Câu 25: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. K. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 26: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. C2H4. B. (CH3)2O. C. C2H6. D. (C2H5)2O. Câu 27: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 28: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Cu. Câu 29: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIIA. B. IA. C. IVA. D. IIA. Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. NaNO3. B. KOH. C. KCl. D. CaCl2. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24. Câu 33: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 5,6. B. 8,4. C. 2,8. D. 11,2. _________________________________________________________________________________ PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó). Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40). Câu 34: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO3. B. KNO3. C. NaOH. D. K2SO4. Trang 2/3 - Mã đề thi 457 Câu 35: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 36: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. anđehit fomic. B. glucozơ. C. axeton. D. anđehit axetic. Câu 37: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch A. Zn(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Mg(NO3)2. Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. Na2CO3. C. HNO3. D. KNO3. Câu 39: Cho Eo(Zn2+/Zn) = -0,76V; Eo(Cu2+/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là A. 1,1V. B. -0,42V. C. 0,42V. D. -1,1V. Câu 40: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. _________________________________________________________________________________ Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47). Câu 41: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. quỳ tím. B. phenolphtalein. C. nước brom. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Câu 42: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3COOCH3. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 43: Ancol metylic có công thức là A. CH3OH. B. C4H9OH. C. C2H5OH. D. C3H7OH. Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. CH4. Câu 45: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 400. D. 300. Câu 46: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HO-C2H4-CHO. D. C2H5COOH. Câu 47: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaNO3. B. CH4. C. NaOH. D. NaCl. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 457
File đính kèm:
- De tham khao TNHoa 457.pdf