Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: hoá học - Phân ban

Câu 1:Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

A. IIA. B. IIIA. C. IA. D. IVA.

Câu 2:Poli(vinyl clorua) được điều chếtừphản ứng trùng hợp

A. CH3-CH2Cl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH3-CH=CHCl. D. CH2=CHCl.

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: hoá học - Phân ban, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 219 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33). 
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm 
A. IIA. B. IIIA. C. IA. D. IVA. 
Câu 2: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp 
A. CH3-CH2Cl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH3-CH=CHCl. D. CH2=CHCl. 
Câu 3: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. 
Câu 4: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 5: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là 
A. 2,70. B. 1,35. C. 5,40. D. 4,05. 
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản 
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là 
33 Fe(OH)FeClFe
YX
⎯→⎯⎯→⎯ ++
A. HCl, Al(OH)3. B. HCl, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. 
Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là 
A. Fe2(SO4)3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeSO4. 
Câu 8: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung 
dịch NaOH là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 9: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại 
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. 
Câu 10: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: 
A. NaCl, H2SO4. B. NaOH, HCl. C. Na2SO4, KOH. D. KCl, NaNO3. 
Câu 11: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là 
A. điện phân MgCl2 nóng chảy. B. điện phân dung dịch MgCl2. 
C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2. 
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong 
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 13: Chất tham gia phản ứng tráng gương là 
A. mantozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. axit axetic. 
Câu 14: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào 
A. ancol etylic. B. axit axetic. C. anilin. D. benzen. 
Câu 15: Axit acrylic có công thức là 
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H3COOH. 
Câu 16: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là 
A. Mg. B. Al. C. K. D. Na. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 219 
Câu 17: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 18: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là 
A. CnH2n-1COOH. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n+1OH. 
Câu 19: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối 
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là 
A. 26. B. 27. C. 25. D. 24. 
Câu 20: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là 
A. CH3COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. C2H5OH. D. C2H6. 
Câu 21: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc). 
Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. 
Câu 22: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch 
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. CuSO4. 
Câu 23: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là 
A. C2H6. B. (CH3)2O. C. C2H4. D. (C2H5)2O. 
Câu 24: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch 
A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3. 
Câu 25: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là 
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au. 
Câu 27: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy 
của kim loại đó là 
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. 
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung 
dịch HCl là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt 
độ thường là 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 
Câu 30: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử 
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. 
Câu 31: Đồng phân của glucozơ là 
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ. 
Câu 32: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của 
m là 
A. 2,8. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. 
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V 
là 
A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24. 
_________________________________________________________________________________ 
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó). 
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40). 
Câu 34: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch 
A. KNO3. B. NaNO3. C. NaOH. D. K2SO4. 
Câu 35: Cho Eo(Zn2+/Zn) = -0,76V; Eo(Cu2+/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là 
A. -0,42V. B. 0,42V. C. 1,1V. D. -1,1V. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 219 
Câu 36: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là 
A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au. 
Câu 37: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 3,36. 
Câu 38: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là 
A. anđehit axetic. B. anđehit fomic. C. glucozơ. D. axeton. 
Câu 39: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch 
A. KNO3. B. Na2CO3. C. HNO3. D. HCl. 
Câu 40: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng 
dư dung dịch 
A. Zn(NO3)2. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. AgNO3. 
_________________________________________________________________________________ 
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47). 
Câu 41: Ancol metylic có công thức là 
A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C2H5OH. 
Câu 42: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với 
A. CH4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl. 
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). 
Chất X là 
A. CH4. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. 
Câu 44: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là 
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3CHO. 
Câu 45: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là 
A. 100. B. 400. C. 200. D. 300. 
Câu 46: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là 
A. nước brom. B. phenolphtalein. 
C. AgNO3 trong dung dịch NH3. D. quỳ tím. 
Câu 47: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo 
của X là 
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 219 

File đính kèm:

  • pdfDe tham khao TNHoa 219.pdf
Giáo án liên quan