Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: hoá học - Không phân ban thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1:Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm

A. I. B. III. C. II. D. IV.

Câu 2:Trong dung dịch CuSO4, ion Cu

2+

khôngbịkhửbởi kim loại

A. Ag. B. Fe. C. Zn. D. Mg

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: hoá học - Không phân ban thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 728 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. 
Câu 1: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm 
A. I. B. III. C. II. D. IV. 
Câu 2: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại 
A. Ag. B. Fe. C. Zn. D. Mg. 
Câu 3: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. 
Câu 4: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung 
dịch NaOH là 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy 
của kim loại đó là 
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Na. 
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở 
đktc). Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. 
Câu 7: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là 
A. 400. B. 300. C. 200. D. 100. 
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất 
X là 
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH4. 
Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: 
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. 
Câu 10: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong 
dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là 
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 11: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo 
thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. 
Câu 12: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của 
m là 
A. 2,8. B. 5,6. C. 8,4. D. 11,2. 
Câu 13: Đồng phân của glucozơ là 
A. mantozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. 
Câu 14: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung 
dịch HCl là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 15: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là 
A. Al. B. K. C. Na. D. Mg. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 728 
Câu 16: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là 
A. Fe2O3. B. FeSO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. 
Câu 17: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là 
A. CnH2n+1COOH. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n-1COOH. 
Câu 18: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với 
A. NaNO3. B. CH4. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 19: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là 
A. phenolphtalein. B. Ag2O trong dung dịch NH3. 
C. nước quỳ tím. D. nước brom. 
Câu 20: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là 
A. 2,70. B. 1,35. C. 4,05. D. 5,40. 
Câu 21: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 22: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 6,72. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. 
Câu 23: Polivinyl clorua có công thức là 
A. (-CH2-CHBr-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CHF-)n. D. (-CH2-CH2-)n. 
Câu 24: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch 
A. KCl. B. CaCl2. C. NaNO3. D. KOH. 
Câu 25: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). 
Giá trị của V là 
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. 
Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là 
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. 
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản 
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: 
33 Fe(OH)FeClFe
YX
⎯→⎯⎯→⎯ ++
A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH. 
Câu 28: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là 
A. điện phân dung dịch MgCl2. B. nhiệt phân MgCl2. 
C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy. 
Câu 29: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là 
A. C2H6. B. C2H5OH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3COOH. 
Câu 30: Axit acrylic có công thức là 
A. C2H3COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. 
Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 32: Rượu metylic có công thức là 
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH. 
Câu 33: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối 
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là 
A. 26. B. 25. C. 24. D. 27. 
Câu 34: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch 
A. Na2SO4. B. NaCl. C. CuSO4. D. NaOH. 
Câu 35: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào 
A. anilin. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. benzen. 
Câu 36: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt 
độ thường là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 728 
Câu 37: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất 
hữu cơ) là 
A. C2H6. B. (CH3)2O. C. C2H4. D. (C2H5)2O. 
Câu 38: Chất tham gia phản ứng tráng gương là 
A. axit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. mantozơ. 
Câu 39: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là 
A. CH3CHO. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3. 
Câu 40: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 728 

File đính kèm:

  • pdfDe Hoa TNkpb 728.pdf