Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: hoá học - Không phân ban
Câu 1:Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trịcủa V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 2: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở170
o
C, thu được sản phẩm chính (chất hữu
cơ) là
A. C2H6. B. C2H4. C. (C2H5)2O. D. (CH3)2O.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 489 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. Câu 1: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72. Câu 2: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. C2H6. B. C2H4. C. (C2H5)2O. D. (CH3)2O. Câu 3: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaNO3. B. CH4. C. NaCl. D. NaOH. Câu 4: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Al. C. Cu. D. Ag. Câu 5: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 6: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 7: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Al. B. K. C. Mg. D. Na. Câu 8: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. fructozơ. Câu 9: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 10: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3COOCH3. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 11: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H5OH. B. H2N-CH2-COOH. C. C2H6. D. CH3COOH. Câu 12: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1OH. B. CnH2n-1COOH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n+1COOH. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. CH4. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 14: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. axit axetic. B. rượu etylic. C. benzen. D. anilin. Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: 33 Fe(OH)FeClFe YX ⎯→⎯⎯→⎯ ++ A. HCl, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. Cl2, NaOH. D. HCl, Al(OH)3. Câu 16: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHBr-)n. B. (-CH2-CHF-)n. C. (-CH2-CHCl-)n. D. (-CH2-CH2-)n. Trang 1/3 - Mã đề thi 489 Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 18: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 19: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 8,4. B. 11,2. C. 5,6. D. 2,8. Câu 20: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 21: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm A. III. B. II. C. IV. D. I. Câu 22: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. HO-C2H4-CHO. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5. Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4. Câu 24: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 25: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 27: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân MgCl2 nóng chảy. B. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. C. điện phân dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2. Câu 28: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 29: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 30: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 200. C. 300. D. 400. Câu 31: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. phenolphtalein. B. nước brom. C. nước quỳ tím. D. Ag2O trong dung dịch NH3. Câu 32: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. mantozơ. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12. Câu 34: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 35: Rượu metylic có công thức là A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH. Trang 2/3 - Mã đề thi 489 Câu 36: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 27. B. 25. C. 24. D. 26. Câu 37: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. NaNO3. B. CaCl2. C. KCl. D. KOH. Câu 38: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,35. B. 5,40. C. 2,70. D. 4,05. Câu 39: Axit acrylic có công thức là A. C2H3COOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. CuSO4. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaOH. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 489
File đính kèm:
- De Hoa TNkpb 489.pdf