Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: hoá học - Không phân ban
Câu 1:Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3tác dụng với dung dịch
A. NaNO3. B. CaCl2. C. KCl. D. KOH.
Câu 2:Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. II. B. IV. C. I. D. III.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 195 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64. Câu 1: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. NaNO3. B. CaCl2. C. KCl. D. KOH. Câu 2: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm A. II. B. IV. C. I. D. III. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH4. D. C2H5CHO. Câu 4: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 5: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,35. B. 4,05. C. 2,70. D. 5,40. Câu 6: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 7: Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là A. C2H4. B. (C2H5)2O. C. (CH3)2O. D. C2H6. Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 8,4. B. 11,2. C. 2,8. D. 5,6. Câu 9: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 11: Axit acrylic có công thức là A. C2H5COOH. B. C2H3COOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH. Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 13: Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3COOCH3. Câu 14: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-C2H4-CHO. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH3. Câu 15: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. benzen. B. axit axetic. C. rượu etylic. D. anilin. Trang 1/3 - Mã đề thi 195 Câu 16: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 17: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na. B. Al. C. Mg. D. K. Câu 18: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 20: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 27. B. 24. C. 26. D. 25. Câu 22: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Ag. B. Zn. C. Mg. D. Fe. Câu 23: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1OH. B. CnH2n-1COOH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n+1COOH. Câu 24: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 25: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeSO4. D. Fe(OH)3. Câu 26: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. axit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. mantozơ. Câu 27: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. CH4. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 28: Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 300. D. 400. Câu 29: Rượu metylic có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH. Câu 30: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72. D. 2,24. Câu 31: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaOH, HCl. B. KCl, NaNO3. C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4. Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: 33 Fe(OH)FeClFe YX ⎯→⎯⎯→⎯ ++ A. HCl, Al(OH)3. B. HCl, NaOH. C. Cl2, NaOH. D. NaCl, Cu(OH)2. Câu 33: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. H2N-CH2-COOH. B. C2H6. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 34: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. phenolphtalein. B. Ag2O trong dung dịch NH3. C. nước quỳ tím. D. nước brom. Câu 35: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHF-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CHBr-)n. Trang 2/3 - Mã đề thi 195 Câu 36: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 37: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Ag. Câu 38: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au. Câu 39: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2. Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaCl. B. CuSO4. C. NaOH. D. Na2SO4. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 195
File đính kèm:
- De Hoa TNkpb 195.pdf