Kỳ thi kiểm tra học kỳ I năm học 2007 – 2008 môn : hóa học –khối 11

I/ Trắc nghiệm :

Cu 1: Khí NH3 tan nhiều trong nước vì

A. Có lien kết hidro với nước

B. NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ

C. Là chất khí ở điều kiện thường

D NH3cĩ phn tử khối nhỏ

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi kiểm tra học kỳ I năm học 2007 – 2008 môn : hóa học –khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o cĩ hàm lượng Nitơ cao nhất ? 
A.
NH4Cl 
B.
NaNO3 
C.
(NH2)2CO 
D.
(NH4)2SO4 
Câu 6:
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí 
A.
C và H2O 
B.
CO và Fe2O3 
C.
C và CuO 
D.
CO2và NaOH 
Câu 7:
Để đề phịng bị nhiểm độc CO , người ta xử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?
A.
CuO và Fe2O3 
B.
CuO và MnO2
C.
CuO và MgO 
D.
Than hoạt tính 
Câu 8:
Dung dịch NH3 cĩ thể hồ tan được Zn(OH)2 là do
A.
Zn(OH)2 cĩ khả năng tạo thành phức chất tan tương tự Cu(OH)2
B.
Zn(OH)2 là hidroxít lưỡng tính
C.
Zn(OH)2 là 1 bazơ ít tan
D.
NH3 là một hợp chất cĩ cực và là một bazơ yếu
Câu 9:
Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được 
A.
CuO , NO2 ,O2
B.
Cu , O2 N2 
C.
Cu ,NO2, O2
D.
Cu(NO2)2 ,O2
Câu 10:
Cho 4 dung dịch NH4NO3 , (NH4)2SO4 , KNO3 ,H2SO4 , chỉ dùng thêm kim loại Ba , cĩ thể phân biệt được :
A.
Dung dịch H2SO4
B.
Cả 4 dung dịch 
C.
Dung dịch H2SO4 , (NH4)2SO4
D.
Dung dịch (NH4)2SO4, NH4NO3
Câu 11:
Dung dịch muối nào sau đây cĩ tính axít 
A.
NaCl 
B.
Na2CO3 
C. 
Ba(NO3)2 
D. 
NH4Cl 
Câu 12:
Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây
A.
NO2
B.
NO
C. 
H2O
D. 
CO 
II/ TỰ LUẬN (7 đ ):
Câu 1:(2đ)
 Hồn thành chuổi phản ứng (2 đ) 
6
	Ca3 (PO4)2 P KCl KNO3 O2 N2
 NO2 HNO3H2SO4 
Câu 2:(1đ)
	Dung dịch NH3 cĩ khả năng hịa tan được các hidroxit khơng tan , viết phương trình chứng minh 
Câu 3:(1đ)
	 Phân biệt 3 dd mất nhản Na 3PO4 , NaCl , NaNO3 (1đ) 
TỐN (3 đ)
	Hịa tan hồn tồn 19,2 gam Cu vào dd HNO3 (l) vừa đủ thì thu được V lít khí NO , và dd A 
	a/ tính thể tích khí thu được (đktc) 
	b/ tính khối lượng dd HNO3 10% cần dùng 
	c/ tính nồng độ C% của dd A 
d/ cho dd NH3 vào dd A thì thu được 4,9 gam kết tủa . Tính số mol NH3 cần dùng trong 2 trường hợp thiếu và dư dd NH3 
Cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H= 1
HẾT 
TRƯỜNG THPT CỦ CHI 	 KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 
 19 . 12 .2007	 MÔN : HÓA HỌC –KHỐI 11 - CT NC – THỜI GIAN 60 PHÚT
Mã đề: 002 ( Dành cho các phòng từ 11 đến 18 )
I/ Trắc nghiệm : 
Câu 1:
Dung dịch muối nào sau đây cĩ tính axít 
A.
NH4Cl 
B.
NaCl 
C. 
Na2CO3 
D. 
Ba(NO3)2 
Câu 2:
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí 
A.
C và CuO 
B.
C và H2O 
C.
CO2và NaOH 
D.
CO và Fe2O3 
Câu 3:
Dung dịch NH3 cĩ thể hồ tan được Zn(OH)2 là do
A.
Zn(OH)2 là 1 bazơ ít tan
B.
NH3 là một hợp chất cĩ cực và là một bazơ yếu
C.
Zn(OH)2 cĩ khả năng tạo thành phức chất tan tương tự Cu(OH)2
D.
Zn(OH)2 là hidroxít lưỡng tính
Câu 4:
Để đề phịng bị nhiểm độc CO , người ta xử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?
A.
CuO và Fe2O3 
B.
Than hoạt tính 
C.
CuO và MnO2
D.
CuO và MgO 
Câu 5:
Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được 
A.
Cu ,NO2, O2
B.
CuO , NO2 ,O2
C.
Cu(NO2)2 ,O2
D.
Cu , O2 N2 
Câu 6:
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3 , CuO , MgO , Fe2O3 nĩng , sau khi phản ứng xãy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm
A.
Al2O3 , Cu , MgO , Fe 
B.
Al2O3, Cu , Mg , Fe 
C.
Al , Fe , Cu , Mg 
D.
Al2O3 , MgO , Fe2O3 ,Cu
Câu 7:
Cho 4 dung dịch NH4NO3 , (NH4)2SO4 , KNO3 ,H2SO4 , chỉ dùng thêm kim loại Ba , cĩ thể phân biệt được :
A.
Dung dịch (NH4)2SO4, NH4NO3
B.
Dung dịch H2SO4 , (NH4)2SO4
C.
Cả 4 dung dịch 
D.
Dung dịch H2SO4
Câu 8:
Trong các nguyên tố thuộc nhĩm cacbon , các nguyên tố tạo được đơn chất kim loại là
A.
Sn , Pb 
B.
Ge , Sn , Pb 
C. 
Ge , Pb 
D. 
Ge , Sn 
Câu 9:
Khí NH3 tan nhiều trong nước vì 
A.
NH3cĩ phân tử khối nhỏ 
B. 
Cĩ lien kết hidro với nước 
C.
Là chất khí ở điều kiện thường 
D
NH3 tác dụng với nước tạo ra mơi trường bazơ 
Câu 10:
Cho từ từ ddHCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1: 1 ) dd thu được cĩ pH là 
A.
Khơng xác định được 
B.
pH= 7 
C.
pH> 7
D.
pH< 7 
Câu 11:
Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây
A.
CO 
B.
NO2
C. 
NO
D. 
H2O
Câu 12:
Phân bĩn nào cĩ hàm lượng Nitơ cao nhất ? 
A.
(NH2)2CO 
B.
NH4Cl 
C.
NaNO3 
D.
(NH4)2SO4 
II/ TỰ LUẬN (7 đ ):
Câu 1:(2đ)
 Hồn thành chuổi phản ứng (2 đ) 
6
	Ca3 (PO4)2 P KCl KNO3 O2 N2
 NO2 HNO3H2SO4 
Câu 2:(1đ)
	Dung dịch NH3 cĩ khả năng hịa tan được các hidroxit khơng tan , viết phương trình chứng minh 
Câu 3:(1đ)
	 Phân biệt 3 dd mất nhản Na 3PO4 , NaCl , NaNO3 (1đ) 
III/ TỐN (3 đ)
	Hịa tan hồn tồn 19,2 gam Cu vào dd HNO3 (l) vừa đủ thì thu được V lít khí NO , và dd A 
	a/ tính thể tích khí thu được (đktc) 
	b/ tính khối lượng dd HNO3 10% cần dùng 
	c/ tính nồng độ C% của dd A 
d/ cho dd NH3 vào dd A thì thu được 4,9 gam kết tủa . Tính số mol NH3 cần dùng trong 2 trường hợp thiếu và dư dd NH3 
Cho Cu = 64 , N = 14 , O = 16 , H= 1
HẾT 
 TRƯỜNG THPT CỦ CHI 	 	 KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 
 19 . 12 .2007	 	 MÔN : HÓA HỌC –KHỐI 11 - CT C – THỜI GIAN 50 PHÚT
Mã đề: 001 ( Dành cho các phòng từ 19 đến 22)
I/ Trắc nghiệm : 
Câu 1:
Số ôxi hóa của photpho trong các hợp chất sau: (NH4)3PO4 ; Ca3P2 lần lượt là:
A.
+5; -3
B. 
+3; +5
C.
-3; +3
D.
-3; +5
Câu 2:
Trong phản ứng P + Ca	Ca3P2 , photpho thể hiện tính chất nào sau đây:
 A.
Tính khử và tính ôxi hóa
B.
Tính axit
 C.
Tính ôxi hóa
D.
Tính khử
Câu 3:
Khi cho dung dịch chứa 0,12 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol NaOH, sau phản ứng thu được muối:
A.
Na3PO4
B. 
NaH2PO4
C.
Na2HPO4
D.
Na2HPO4 và NaH2PO4
Câu 4:
Phân bón urê tinh thể có công thức là:
A.
NH4Cl
B. 
(NH4)2CO
C.
(NH2)2CO3
D.
(NH2)2CO
Câu 5:
Trộn lẫn 400 ml dung dịch NaOH 1 M với 250 ml dung dịch HCl 2 M thu được dung dịch A. Cho quỳ tím vào dung dịch A, màu quỳ tím chuyển thành:
A.
Màu tím
B. 
Màu xanh
C.
Màu đỏ
D.
Không màu
Câu 6:
Chất nào sau đây không dẫn điện được:
 A.
NaCl tan trong nước.
B.
KOH nóng chảy.
 C.
MgCl2 rắn, khan
D.
Dung dịch H2SO4.
Câu 7:
Khi nhiệt phân muối magiê nitrat thu được:
 A.
MgO, NO2 , O2
B.
Mg(NO2)2 , O2
 C.
Mg, NO2 , O2
D.
Mg, NO2
Câu 8:
Cho phản ứng: Ag + HNO3( loãng)	 ? + NO + ? . Tổng các hệ số trong phan ứng là bao nhiêu:
A.
12
B. 
14
C.
10
D.
8
Câu 9:
Số ôxi hóa của Nitơ trong các chất Mg3N2 và N2O lần lượt là:
A.
-3; +1
B. 
+3; 0
C.
-3; +2
D.
+3; +2
Câu 10:
Trong phản ứng tổng hợp amoniac, muốn phản ứng theo chiều thuận( từ trái sang phải) cần phải đồng thời:
 A.
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
B.
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
 C.
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
D.
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
Câu 11:
Cho phản ứng sau: X + HCl	FeCl2 + H2S . Vậy X là:
A.
FeS2
B. 
FeS
C.
FeO
D.
Fe(OH)2
Câu 12:
Phản ứng trao đổi ion chỉ xảy ra khi:
A.
Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
B.
Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
C.
Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
D.
Phản ứng không phải là thuận nghịch.
II / TỰ LUẬN:
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau đây:
 P (1)	 P2O5	 (2)	H3PO4	 (3)	K3PO4	 (4)	KNO3
 Na2CO3 (5) CO2 (6) NaHCO3 (7)	 Na2CO3 (8) CaCO3
Câu 2:
Viết phương trình phân tử, ion rút gọn của:
Na2CO3 + Ba(NO3)2	? + ?
Hoàn thành phương trình phản ứng và nêu vai trò chất tham gia trong các phản ứng sau:
NH3 + O2 	NO + ?
C + H2 t0, xúc tác	?
Câu 3: Hòa tan 15,68 g hỗn hợp đồng và đồng(II) ôxit ttrong 40 ml dung dịch HNO3( loãng) phản ứng vừa đủ thấy thoát ra 1,792 lít khí NO(đkc).
Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu?
Tính nồng độ mol của muối đồng trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích dung dịch không thay đổi.
	( Cho Cu = 64; O = 16; H = 1; N = 14)	
	-----------------HẾT-----------------
 TRƯỜNG THPT CỦ CHI 	 KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 
 19 . 12 .2007	 	 MÔN : HÓA HỌC –KHỐI 11 - CT C – THỜI GIAN 60 PHÚT
Mã đề: 002 ( Dành cho các phòng từ 19 đến 22)
I/ Trắc nghiệm : 
Câu 1:
Phản ứng trao đổi ion chỉ xảy ra khi:
A.
Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
B.
Phản ứng không phải là thuận nghịch.
C.
Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D.
Các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
Câu 2:
Trong phản ứng P + Ca	Ca3P2 , photpho thể hiện tính chất nào sau đây:
 A.
Tính axit
B.
Tính ôxi hóa
 C.
Tính khử
D.
Tính khử và tính ôxi hóa
Câu 3:
Phân bón urê tinh thể có công thức là:
A.
(NH2)2CO3
B. 
(NH2)2CO
C.
NH4Cl
D.
(NH4)2CO
Câu 4:
Trộn lẫn 400 ml dung dịch NaOH 1 M với 250 ml dung dịch HCl 2 M thu được dung dịch A. Cho quỳ tím vào dung dịch A, màu quỳ tím chuyển thành:
A.
Màu đỏ
B. 
Không màu
C.
Màu xanh
D.
Màu tím
Câu 5:
Số ôxi hóa của photpho trong các hợp chất sau: (NH4)3PO4 ; Ca3P2 lần lượt là:
A.
-3; +3
B. 
+3; +5
C.
-3; +5
D.
+5; -3
Câu 6:
Số ôxi hóa của Nitơ trong các chất Mg3N2 và N2O lần lượt là:
A.
+3; +2
B. 
-3; +1
C.
-3; +2
D.
+3; 0
Câu 7:
Khi cho dung dịch chứa 0,12 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol NaOH, sau phản ứng thu được muối:
A.
Na3PO4
B. 
Na2HPO4 và NaH2PO4
C.
Na2HPO4
D.
NaH2PO4
Câu 8:
Trong phản ứng tổng hợp amoniac, muốn phản ứng theo chiều thuận( từ trái sang phải) cần phải đồng thời:
 A.
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
B.
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
 C.
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
D.
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 9:
Cho phản ứng sau: X + HCl	FeCl2 + H2S . Vậy X là:
A.
FeS2
B. 
Fe(OH)2
C.
FeS
D.
FeO
Câu 10:
Cho phản ứng: Ag + HNO3( loãng)	 ? + NO + ? . Tổng các hệ số trong phan ứng là bao nhiêu:
A.
14
B. 
8
C.
10
D.
12
Câu 11:
Khi nhiệt phân muối magiê nitrat thu được:
 A.
Mg, NO2
B.
MgO, NO2 , O2
 C.
Mg(NO2)2 , O2
D

File đính kèm:

  • docHOAHCK~1.doc
Giáo án liên quan