Kỳ thi khảo sát chất lượng thi đại học năm 2011 lần thứ 1 đề thi môn: hoá học- Khối a,b
01.Cho 11,36gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3
và Fe
3O4phản ứng hết với HNO
3
loãng dư thu
được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 38,72
gam muối khan. Giá trị V là
A. 1,68 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 1,344 lit
dụng hết với xút cần 100 ml dung dịch NaOH 0.875 M tạo ra ancol B và 6,3 gam hỗn hợp của 2 muối axit hữu cơ. ðun B có H2SO4 ñặc thu ñược B1, biết dB1/B = 0,609. Vậy axit và este là A. HCOOH, CH3COOC2H5 B. CH3COOH, C2H5COOC3H7 C. CH3COOH, C2H3COOC3H7 D. HCOOH, C2H5COOC2H5 13. Cho 7,84 lit (ñktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa ñủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu ñược m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng A. 35,35 gam B. 21,7gam < m < 35,35 gam C. 21,7 gam D. 27,55 gam 14. Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa ñủ thu ñược dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu ñược m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là: A. 0,11 M và 27,67 gam B. 0,22 M và 55,35 gam C. 0,11 M và 25,7 gam D. 0,22 M và 5,35gam 15. Cho H2S tới dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp ZnCl21M và CuCl2 2 M sau phản ứng khối lượng kết tủa thu ñược A. 193 g B. 144,5 g C. 48,5 g D. 96g 16. ðặc ñiểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý ñúng là: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 6 D. 4, 5, 6 17. A,B,C là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O. ðem thử tính chất hóa học của chúng thấy rằng - Chỉ có A tác dụng ñược với NaOH, khi tác dụng với dung dịch nước brôm cho kết tủa C7H5Br3O. - A và B tác dụng với Na giải phóng H2 - C không có các tính chất trên Tên gọi A,B,C lần lượt là A. m-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete B. p-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete C. p-crezol, m-crezol, metyl phenyl ete D. m-crezol, p-crezol, metyl phenyl ete 18. Cho mieáng Fe naëng m(g) vaøo dung dịch HNO3, sau phaûn öùng thaáy coù 13,44 lít khí NO2 ( saûn phaåm khöû duy nhaát ôû ñktc) vaø coøn laïi 4,8g chaát raén khoâng tan.Giaù trò cuûa m laø: A. 10,8g B. 21,6g C. 23,8g D. 16g 19. Sục từ từ khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa ñồng thời NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và BaCl2 0,7M. Tính thể tích khí CO2 cần sục vào (ñktc) ñể kết tủa thu ñược là lớn nhất. A. 2,688 lít B. 2,24 lít C. 2,8 lít D. 3,136 lít – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Trang 3 / 6 – Mã ñề thi 175 20. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X1, X2 có hoá trị không ñổi, không tác dụng với nước và ñứng trước Cu. Cho X tan hết trong dung dịch CuSO4 dư, thu ñược Cu. ðem Cu cho tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, ñược 1,12 lít NO duy nhất (ñktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thể tích N2 (ñktc) là: A. 0,242 lít B. 0,336 lít C. 3,63 lít D. 0,224 lít 21. Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu ñược 12,775 gam chất rắn khan Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu ñược 18,1 gam chất rắn khan. Giá trị của a là: A. 0,5 B. 1,0 C. 0,4 D. 0,8 22. Cho các nguyên tử Li(Z = 3), Na(Z = 11), F(Z = 9), Cl(Z= 17). Bán kính ion của chúng tăng dần theo thứ tự A. Li+, F-, Cl-, Na+ B. Li+, Na+, F-, Cl- C. F- , Li+, Na+, Cl- D. Li+, F-, Na+ , Cl- 23. Hỗn hợp X gồm một ancol no, ñơn chức và một ancol không no ñơn chức có một liên kết ñôi (cả 2 ñều mạch hở). Cho 2,54 gam X tác dụng Na vừa ñủ làm bay hơi còn lại 3,64 gam chất rắn. ðốt cháy hết hỗn hợp X ở trên thu ñược 2,7 gam H2O. Hai ancol ñó là A. CH3OH và C3H5OH B. C3H7OH và C4H7OH C. C2H5OH và C3H5OH D. C2H5OH và C4H7OH 24. Cho các chất CH3COOC2H5, C2H2, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, (CH3CO)2O CH3COONa, CH3OH số chất bằng một phản ứng trực tiếp ñiều chế ñược CH3COOH là A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 25. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu ñược chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn ñiều kiện ñó thì A. z ≥ x B. z = x + y C. x ≤ z < x +y D. x < z ≤ y 26. ðiều chế nhựa phenol-fomanñehit (1), các chất ñầu và chất trung gian trong quá trình ñiều chế là: metan (2), benzen (3), anñehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ ñồ ñó là A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (10) B. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) C. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4) D. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5) 27. Cho công thức hoá học của muối cacnalít là xKCl.yMgCl2.zH2O. Biết khi nung nóng 11,1g cacnalít thì khối lượng giảm 4,32g. Mặt khác khi cho 5,55g cacnalít tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thì ñược chất rắn có khối lượng giảm 0,36g so với trước khi nung. Công thức hoá học của cacnalit là A. KCl.MgCl2.6H2O B. 2KCl.2MgCl2.6H2O C. KCl.2MgCl2.6H2O D. 2KCl.MgCl2.6H2O 28. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa ñủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2 B. 9,4 C. 9,6 D. 10,8 29. Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu ñun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu ñược một muối của axit hữu cơ ñơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no ñơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng. Mặt khác nếu ñốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa ñủ 21,84 lit O2 (ñktc) và thu ñược 17,92 lít CO2 (ñktc). Xác ñịnh công thức của 2 este: A. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7 30. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu ñược 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban ñầu. Giá trị của m là: – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Trang 4 / 6 – Mã ñề thi 175 A. 30,0 B. 13,5 C. 15,0 D. 20,0 31. Trộn 3 dung dịch H2SO40,1M, HNO3 0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau ñược dung dịch X. Lấy 300ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y gồm: NaOH 0.2M và KOH 0,29M thì ñược dung dịch C có PH = 2. Gíá trị V là A. 0,414 B. 0,134 C. 0,240 D. 0,350 32. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa ñủ với dung dịch HNO3 thu ñược hỗn hợp khí (CO2,NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dich HCl dư vào X thì hòa tan tối ña ñược bao nhiêu gam bột Cu ( biết có khí NO bay ra) A. 32 B. 28,8 C. 48 D. 16 33. Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M ñược 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch X ñược V lít CO2 (ñktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu ñược m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 1,12 và 82,4 B. 2,24 và 82,4 C. 2,24 và 59,1 D. 1,12 và 59,1 34. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ ñơn chức X,Y,Z ( chứa C,H,O) là trong ñó X,Y ñồng phân của nhau, Z ñồng ñẳng liên tiếp với Y( MZ > MY). ðốt cháy 4,62 gam M thu ñược 3,06 gam H2O . Mặt khác khi cho 5,544 gam M tác dụng NaHCO3 dư thu ñược 1,344lit CO2(ñktc). Các chất X,Y,Z lần lượt là A. HCOOCH3, CH3COOH, C2H5COOH B. C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 C. CH3COOH, HCOOCH3, HCOOC2H5 D. CH3COOCH3, C2H5COOH,C3H7COOH 35. Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dd muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ chứa khí riêng biệt O2, N2, H2S và Cl2 do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu của giấy; khí (3) làm giấy có tẩm dd muối X hoá ñen. Kết luận sai là A. khí (1) là O2; X là muối CuSO4 B. khí (1) là O2; khí còn lại là N2 C. X là muối Pb(NO3)2; khí (2) là Cl2 D. X là muối CuSO4; khí (3) là Cl2 36. Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết ñược tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. H2SO4 loãng B. NaOH C. FeCl3 D. HCl 37. Các chất sau ñây ñược sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là A. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO B. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 ,FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3 C. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3 D. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4 38. Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 ñặc, nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit ñó bằng CO ở nhiệt ñộ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 ñặc ,nóng thì thu ñược lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO 39. Ph©n tö MX3 cã tæng sè h¹t p, n, e lµ b»ng 196 trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 60. Sè h¹t mang ®iÖn trong nguyªn tö M Ýt h¬n sè h¹t mang ®iÖn trong nguyªn tö X lµ 8. X¸c ®Þnh hîp chÊt MX3 A. CrCl3 B. AlBr3 C. AlCl3 D. FeCl3 40. Khi ñốt cháy 0,1 mol hợp chất thơm X(C,H,O,không tác dụng NaOH) thì thu ñược dưới 17,92 lit CO2(ñktc), còn thực hiện phản ứng gương 0,1 mol X giải phóng 21,6 gam Ag. Mặt khác 1 mol X tác dụng hết Na thoát ra 1 gam H2. Số ñồng phân cấu tạo X phù hợp là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50) 41. Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì: A. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại B. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy – Thư viện ðề thi trắc nghiệm Trang 5 / 6 – Mã ñề thi 175 C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt D. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt 42. Phản ứng không xẩy ra ñiều kiện thường A. NO + O2 → NO2 B. H2 + O2 → H2O C. Hg + S → HgS D. Li + N2 → Li3N 43. ðốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH4,C2H4,C3H6,C4H10 cần a mol O2 thu ñược b mol CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị a, b lần lượt là A. 0,5 và 0
File đính kèm:
- ThithuDHHoaABLan12011THPTNguyenDu.pdf