Kỳ thi học kỳ I năm học 2007 – 2008 môn: hóa học khối 12

Câu 1: α – aminoaxit là chất có nhóm –NH2 gắn trên cacbon ở vị trí thứ :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 2: Một loại thuốc nổ điều chế từ Glixerin có công thức là:

A. C3H5(ONO2)3. B. C3H5(NO2)3 C. C3H5NO2. D. C3H5(NO3)2.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi học kỳ I năm học 2007 – 2008 môn: hóa học khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN
KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 NGÀY THI: 27/12/2007
Thời gian làm bài: 60 phút; Số câu trắc nghiệm 40 câu.
Đề thi có 3 trang
Mã đề thi 139
Cho C =12, H =1, O =16 , N=14 , Na =23 , Ca =40 , Cu =64 , Ag =108, Br = 80
Câu 1: α – aminoaxit là chất có nhóm –NH2 gắn trên cacbon ở vị trí thứ :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 2: Một loại thuốc nổ điều chế từ Glixerin có công thức là:
A. C3H5(ONO2)3.	B. C3H5(NO2)3	C. C3H5NO2.	D. C3H5(NO3)2.
Câu 3: R-CHO + H2 → RCH2OH (1); R-CHO + Cu(OH)2 → RCOOH + Cu2O + H2O (2). Các điều kiện có đủ, kết luận nào đúng về hoá tính RCHO
A. Phản ứng (1) có tính oxi hoá, phản ứng (2) tính khử
B. Phản ứng (1) có tính khử, phản ứng (2) tính oxi hóa
C. Phản ứng (1) có tính oxi hoá, phản ứng (2) tính oxi hoá
D. Phản ứng (1) có tính khử, phản ứng (2) tính khử
Câu 4: Phát biếu nào sau đây là đúng:
A. rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6-z(OH)z
B. rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidrôxi
C. rượu thơm là chất có nhóm hiroxi gắn trên mạch nhánh cùa hdrocacbon thơm
D. rượu thơm là chất có nhân benzen mùi thơm hạnh nhân
Câu 5: Cho chuổi biến đổi sau : Khí cacbonictinh bộtglucozơrượu êtilicaxit axêtic. Chọn câu đúng:
A. (2) thuỷ phân ; (3) lên men rượu ; (1) quang hợp.
B. (4) lên men giấm ; (2) quang hợp; (3) thuỷ phân.
C. (2) thuỷ phân ; (4) lên men rượu ; (3) lên men giấm.
D. (1) quang hợp ; (3) lên men giấm ; (2) thủy phân.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
A. Tinh bột phản ứng với iot cho màu xanh lam đặc trưng.
B. Tinh bột là chất bột vô định hình, màu trắng, tan nhiều trong nước.
C. Mantozơ và sacarozơ là đisaccarit
D. Khác với tinh bột , xenlulôzơ là pôlime có cấu trúc mạch thẳng.
Câu 7: “Amino axit là hợp chất hữu cơ ... , trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức  và nhóm chức ..“. Các từ cần điền vào chỗ trống theo thứ tự là:
A. Đơn chức, amino , cacboxyl	B. Tạp chức , cacboxyl , hidroxyl
C. Tạp chức, cacbonyl , amino	D. Tạp chức, amino , cacboxyl
Câu 8: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần:
A. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 9: Khi đun nóng, các phân tử α – alanin (axit α – aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn axít axetic , từ 60 tấn canxi cacbua có chứa 8% tạp chất trơ , với hiệu suất của quá trình là 80% .( Cho Ca = 40 ).
A. 80,5 tấn	B. 113,6 tấn	C. 41,4 tấn	D. 82,8 tấn
Câu 11: Có 3 chất C2H5OH , CH3COOH , CH3CHO . Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng một hóa chất duy nhất , đó là:
A. Na2CO3	B. Ag2O/dd NH3	C. NaOH	D. Cu(OH)2
Câu 12: Cho 4 chất : benzen , metanol , phenol , andehit fomic . Thứ tự các hoá chất được dùng để phân biệt 4 chất trên được sắp xếp ở dãy nào đúng ?
A. Nước brom ; dung dịch AgNO3/NH3 ; Na	B. Dung dịch AgNO3/NH3 ; nước brom , Na
C. Dung dịch AgNO3/NH3 ; Na ; nước brom	D. Na ; nước brom ; dung dịch AgNO3/NH3
Câu 13: Có 3 chất (X) C6H5OH, (Y) C6H5CH2OH,(Z) CH2=CH−CH2OH. Khi cho 3 chất trên với Natri kim lọai , dung dịch NaOH , dung dịch nước brôm phát biểu nào sau đây là sai:
A. (X),(Y),(Z) đ ều phản ứng với natri kim loại
B. (X),(Y),(Z) đ ều phản ứng với dung dịch NaOH
C. (X),(Z) phản ứng với brôm còn (Y) không phản ứng với dung dịch brôm
D. (X) phản ứng dung dịch NaOH còn (Y), (Z) thì không phản ứng dung dịch NaOH
Câu 14: C5H10O2 có số đồng phân axit là:
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 15: NH2 – CH2 – COOH không có tên là :
A. Axit 2- amino Etanoic	B. Glixin
C. Axit α – amino Axetic	D. Axit amino propionic
Câu 16: Hòa tan hòan tòan 16 g rượu etylic vào nước đựợc 250 ml dung dịch rượu , cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0.8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
A. 80	B. 6.40	C. 120	D. 5.120
Câu 17: Đốt cháy 1 este no , đơn chức , mạch hở thu được 1,8 gam nước. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít	B. 4,48 lít	C. 3,36 lít	D. 2,24 lít
Câu 18: Trong sơ đồ sau CH4 X CH3─OH (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) thì X là:
A. CH3─Cl, HCOOH	B. CH3─Cl, CHCl3	C. Chỉ có CH3─Cl	D. CHCl3, HCOOH
Câu 19: Đốt cháy cháy hoàn toàn 0,92g một axit hữu cơ đơn chức no mạch hở X thu dược 0,36 g nước . X có công thức là:
A. CH3COOH	B. C2 H5COOH	C. HCOOH	D. C3 H7COOH
Câu 20: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam
C. Phản ứng tráng gương
D. Phản ứng với dd NaCl
Câu 21: Phân biệt dung dịch: Tinh bột, lòng trắng trứng, glixêrin, xà phòng người ta dùng theo thứ tự :
A. dd HNO3 đặc , dd I2 , quỳ tím	B. Cu(OH)2 , dd HNO3 đặc , quỳ tím.
C. dd I2 , dd HNO3 đặc , Cu(OH)2	D. Cả B và C đều đúng
Câu 22: Cho glixerin tác dụng với Na thu được 0,6 g H2. Khối lượng glixerin đã phản ứng ?
A. 82,8 g	B. 18,4 g	C. 36,8 g	D. Đáp số khác
Câu 23: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit đơn chức no kế tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai andehit là:
A. C2H5CHO và C3H7CHO	B. CH3CHO và HCHO
C. C3H7CHO và C4H9CHO	D. CH3CHO và C2H5CHO
Câu 24: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng ?
A. Lipit là este của glixerin và axit béo
B. Dầu thực vật là chất lỏng vì chứa gốc axit béo chưa no
C. Saccarozơ là đường đơn không có chức andehit
D. Xà phòng là muối Natri (kali) của axit béo
Câu 25: Câu nào sau đây là không đúng ?
A. Andehit cộng hidro tạo thành ancol bậc một.
B. Andehit no , đơn chức có công thức phân tử dạng tổng quát là CnH2n+2O.
C. Andehit tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac sinh ra bạc kim loại.
D. Khi tác dụng với hidro , xeton bị khử thành ancol bậc II.
Câu 26: Cho 3 axit : Axit fomic , axit axetic và axit acrylic , để nhận biết 3 axit này ta dùng:
A. Natri kim loại,nước brom	B. Ag2O / dd NH3 và nước brom
C. Nước brom và quí tím	D. Ag2O / dd NH3 và quì tím
Câu 27: Tên gọi nào dưới đây không đúng là hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH ?
A. 3-metylbutanol	B. rượu iso –pentylic	C. Rượu iso-amylic	D. 2-metylbutanol- 4
Câu 28: Tơ nilon – б,б được điều chế từ hai chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ và axit ađipit	B. Xenlulozơ và axit glutamic
C. Axit ε-amino caproic và axit ađipit	D. Axit ađipit và hexan metylen điamino
Câu 29: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH3Cl tác dụng lần lượt với Na, NaOH, dd Br2 ?
A. 5	B. 4	C. 6	D. 7
Câu 30: Đốt cháy hòan tòan X gồm hai rượu đơn chức no kế tiếp nhau thì thấy tỉ lệ n CO2 : n H2O sinh ra lần lượt là 9:13 . Vậy % số mol của mỗi rượu trong hỗn hợp X ( theo thứ tự rượu có khối lượng cacbon nhỏ , rượu có số cacbon lớn ) là:
A. 40%, 60%	B. 25%, 75%	C. 75%, 25%	D. Đáp án khác.
Câu 31: Glixerin có thể tác dụng với dãy các chất nào ?
A. K, Cu(OH)2, HNO3/H2SO4 đặc	B. Na, CH3OH, Br2
C. Cu, Cu(OH)2, HCl	D. Na, Cu(OH)2 , AgNO3 /NH3
Câu 32: Đun nóng một hổn hợp gồm hai rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ớ 1400 C . thu được 21,6 g nước và 72 g hỗn hợp 3 ete. Giả sử các phản ứng hòan tòan. Công thức hai rượu là:
A. CH3OH, C2H5OH	B. C4H9OH, C3H7OH	C. CH3OH, C3H7OH	D. C2H5OH, C3H7OH
Câu 33: Dung dịch rượu etylic 300 có nghĩa là:
A. Trong 100 g dung dịch có 30 g rượu nguyên chất
B. Trong 100 g dung dịch có 30 ml rượu nguyên chất
C. Trong 100 ml dung dịch có 30 ml rượu nguyên chất
D. Trong 100 ml dung dịch có 30 g rượu nguyên chất
Câu 34: Trong chuỗi biến hoá: . X, Y lần lượt là:
A. C6H5Cl, C6H5NO2	B. C6H5NO2 , C6H5NH3Cl
C. C6H5NO2 , C6H5NH2	D. C6H5Cl, C6H5ONa
Câu 35: A là một amino axit có khối lượng phân tử 147. Biết 1 mol A tác dụng vừa và đủ với 1 mol HCl và 1 mol A tác dụng với 2 mol NaOH . công thức phân tử A là:
A. C8H4O2N2	B. C5H10NO3	C. C4H7N2O4	D. C5H9NO4
Câu 36: Khí CO2 chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí . Để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) là:
A. 120.000	B. 112.000	C. 115.000	D. 118.000
Câu 37: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat được điều chế từ:
A. CH3OH , CH3COOH	B. C2H5COOH , C2H5OH
C. (CH3)2CH – CH2OH , CH3COOH	D. CH3COOH , ( CH3)2CH – CH2 – CH2OH
Câu 38: Oxi hóa rượu tạo ra andehit hoặc axit hưũ cơ thì rượu đó phải là rượu:
A. Đơn chức no	B. Bậc 1	C. Bậc 2	D. Bậc 3
Câu 39: Cho nước brom dư vào anilin thu được 11 g kết tủa. Khối lượng của anilin là:
A. 9,3 g	B. 3,1 g	C. 4,31 g	D. 3,41 g
Câu 40: C5H12O có số đồng phân rượu bậc 1 là:
A. 5	B. 3	C. 2	D. 4
ĐÁP ÁN HÓA 12 (HK1 07-08)
Câu
Đáp án
139
Đáp án
214
Đáp án
352
Đáp án
481
1
A
B
D
D
2
A
D
B
A
3
A
B
C
D
4
C
B
A
D
5
A
D
B
A
6
B
C
C
A
7
D
A
C
D
8
D
D
D
B
9
C
A
D
D
10
C
B
D
B
11
D
A
C
C
12
A
D
D
C
13
B
D
A
C
14
C
D
B
B
15
D
D
D
A
16
A
A
A
B
17
A
C
B
A
18
B
C
A
A
19
C
A
A
C
20
B
D
B
C
21
C
C
A
C
22
B
C
B
C
23
A
B
C
D
24
C
D
B
D
25
D
D
D
B
26
B
B
A
B
27
D
A
B
B
28
D
A
C
A
29
C
C
D
B
30
C
A
A
C
31
A
B
C
D
32
A
B
C
B
33
C
C
B
D
34
B
A
C
D
35
D
B
D
B
36
B
C
C
C
37
D
A
D
A
38
B
B
A
C
39
B
C
A
A
40
D
C
B
A

File đính kèm:

  • docNHT_0708.HK1_HOA12.doc