Kỳ 4 thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: hoá học

Câu 1:Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2(anilin). Chất trong dãy có lực bazơ

yếu nhất là

A. C2H5NH2. B. NH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2.

Câu 2:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Na

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ 4 thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 
Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 491 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: 
H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; 
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. 
Câu 1: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ 
yếu nhất là 
A. C2H5NH2. B. NH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. 
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là 
A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Na. 
Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là 
A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. AlCl3 và HCl. D. FeCl2 và ZnCl2. 
Câu 4: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? 
A. K2O. B. Na2O. C. CrO3. D. CaO. 
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là 
A. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2. 
Câu 6: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là 
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. 
Câu 7: Chất có chứa nguyên tố nitơ là 
A. glucozơ. B. metylamin. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. 
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 
A. Fe. B. Na. C. W. D. Al. 
Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 
mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là 
A. 3,6 gam và 5,3 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. 
C. 1,8 gam và 7,1 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. 
Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản 
ứng được với NaOH trong dung dịch là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 11: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là 
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(phenol-fomanđehit) (PPF). 
C. polietilen (PE). D. poli(vinyl clorua) (PVC). 
Câu 12: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là 
A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein. 
Câu 13: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. 
Câu 14: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. FeO. 
Câu 15: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim 
loại M là 
A. Ca. B. Sr. C. Mg. D. Ba. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 491 
Câu 16: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. Ba(OH)2. B. H2S. C. Na2SO4. D. HCl. 
Câu 17: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch 
A. KNO3. B. KCl. C. KOH. D. K2SO4. 
Câu 18: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là 
A. HCOONa và CH3OH. B. HCOOH và CH3ONa. 
C. CH3ONa và HCOONa. D. CH3COONa và CH3OH. 
Câu 19: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu 
A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. đen. 
Câu 20: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là 
A. tơ nitron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm. 
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là 
A. Au. B. Al. C. Ag. D. Fe. 
Câu 22: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit 
A. MgO. B. BaO. C. Fe2O3. D. K2O. 
Câu 23: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung 
dịch BaCl2 là 
A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaCl. 
Câu 24: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là 
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. 
Câu 25: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch 
A. NaNO3. B. NaOH. C. Na2SO4. D. NaCl. 
Câu 26: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). 
Giá trị của V là 
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. 
Câu 27: Hợp chất có tính lưỡng tính là 
A. Cr(OH)3. B. Ba(OH)2. C. Ca(OH)2. D. NaOH. 
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là 
A. K. B. Fe. C. Mg. D. Ag. 
Câu 29: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là 
A. Cr. B. Ag. C. Mg. D. Cu. 
Câu 30: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: 
A. Cu2+, Al3+, K+. B. Al3+, Cu2+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. K+, Cu2+, Al3+. 
Câu 31: Glucozơ thuộc loại 
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. polime. 
Câu 32: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện 
A. kết tủa màu trắng hơi xanh. 
B. kết tủa màu xanh lam. 
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. 
D. kết tủa màu nâu đỏ. 
Câu 33: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua 
(C6H5NH3Cl) thu được là 
A. 6,475 gam. B. 19,425 gam. C. 25,900 gam. D. 12,950 gam. 
Câu 34: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được 
A. glixerol. B. glucozơ. C. etyl axetat. D. xenlulozơ. 
Câu 35: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là 
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. CH3NH2. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 491 
Câu 36: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp 
A. điện phân dung dịch MgCl2. 
B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. 
C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2. 
D. điện phân MgCl2 nóng chảy. 
Câu 37: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng 
muối CH3COONa thu được là 
A. 16,4 gam. B. 8,2 gam. C. 4,1 gam. D. 12,3 gam. 
Câu 38: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia 
phản ứng tráng bạc là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 39: Chất béo là trieste của axit béo với 
A. etanol. B. glixerol. C. etylen glicol. D. phenol. 
Câu 40: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là 
A. vôi tôi. B. thạch cao khan. C. đá vôi. D. thạch cao sống. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 491 

File đính kèm:

  • pdfDeHoaCt_GDTX_M491.pdf